2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 74)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 74)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
82 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hai đồ thị hàm số y = 2x – 1 và y’ = –x + m cắt nhau tại 1 điểm có hoành độ bằng 2.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hai đồ thị hàm số y = x – 5m và y’ = 3x – m2 cắt nhau tại 1 điểm có hoành độ bằng –3.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = (2k 1)x + 3 – k (k là hệ số) có đồ thị là đường thẳng (d). Tìm giá trị của k để đồ thị hàm số cắt đường thẳng (d’): y = 2x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = (2k 1)x + 3 – k (k là hệ số) có đồ thị là đường thẳng (d). Tìm giá trị của k để đồ thị hàm số song song với đường thẳng (m): y = 0,5x 3.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên có BE ^ BA, CF ^ CA, EH ^ BC, FK ^ BC, BE = BA và CA = CF. Chứng minh: BH = CK.

Hình vẽ bên có BE vuông góc BA, CF vuông góc CA, EH vuông góc BC, FK vuông góc (ảnh 1)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

\[A.\,\,\overrightarrow a  = ( - 5;0),\,\,\overrightarrow b = ( - 4;0)\] cùng hướng.

\[B.\,\,\overrightarrow c = (7;3)\]là vecto đối của \[\overrightarrow d = ( - 7;3)\].

\[C.\,\,\overrightarrow u = (4;2)\,,\,\,\overrightarrow v = (8;3)\] cùng phương.

\[\overrightarrow a = (6;3)\,,\,\,\overrightarrow b = (2;1)\] ngược hướng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\,\overrightarrow u = (3;\,\, - 2),\,\,\overrightarrow v = (1;\,\,6)\]. Khẳng định nào đúng?

\[A.\,\,\,\overrightarrow u ,\,\,\overrightarrow v ,\,\,\,\overrightarrow a = ( - 4;\,\,4)\]ngược hướng.

\[B.\,\,\,\overrightarrow u ,\,\,\overrightarrow v \] cùng phương.

\[C.\,\,\,\overrightarrow u - \,\overrightarrow v \]\[\overrightarrow b = (6;\,\, - 24)\] cùng hướng.

\[D.\,\,\,2\overrightarrow u + \,\overrightarrow v ,\,\,\,\overrightarrow v \] cùng phương.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), \[B\left( {\frac{{ - 8}}{3};\frac{4}{3};\frac{8}{3}} \right)\]. Viết phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết tổng các hệ của khai triển (x² + 1)n bằng 1024. Hãy tìm hệ số của x¹² trong khai triển trên.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x12trong khai triển nhị thức Niu-tơn (2xx2)10

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình: \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{(m - 1)x + y = 2}\\{mx + y = m + 1}\end{array}} \right.\] với m là tham số. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x; y).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình: \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{3x - y = 2m + 3}\\{x + 2y = 3m + 1}\end{array}} \right.\] với m là tham số. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) thỏa mãn x2 + y2 = 5.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x3+y3+2x2y2biết rằng x và y là các số thực thỏa mãn điều kiện: x + y = 1.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2xy + 3y2 + 5y + 10.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x³ – 7x – 6.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: x(x − 3) + 5x = x2 – 8.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số dôi một khác nhau?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ bảy chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7, lập các số có ba chữ số đôi một khác nhau. Có thể lập được bao nhiêu số như vậy?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho n điểm trên mặt phẳng. Bạn An ký hiệu chúng là A1, A2, ..., An. Bạn Bình ký hiệu chúng là B1, B2, ..., Bn..

Chứng minh rằng: \[\overrightarrow {{A_1}{B_1}} + \overrightarrow {{A_2}{B_2}} + ... + \overrightarrow {{A_n}{B_n}} = \overrightarrow 0 \].

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và điểm A cách O một khoảng 2R. Từ A vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC tại O cắt AB tại M. Chứng minh: AMON là hình thoi.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và điểm A cách O một khoảng 2R. Từ A vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thảng vuông góc với OB tại O cắt AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC tại O cắt AB tại M. Chứng minh: MN là tiếp tuyến của đường tròn.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,c là các số dương thoả mãn ab + bc + ac = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = \frac{{\sqrt {{a^2} + 1} .\sqrt {{b^2} + 1} }}{{\sqrt {{c^2} + 1} }} + \frac{{\sqrt {{b^2} + 1} .\sqrt {{c^2} + 1} }}{{\sqrt {{a^2} + 1} }} + \frac{{\sqrt {{c^2} + 1} .\sqrt {{a^2} + 1} }}{{\sqrt {{b^2} + 1} }}\].

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0 thoả mãn \[\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c} = 3\]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

\[P = \frac{1}{{{a^2}}} + \frac{1}{{{b^2}}} + \frac{1}{{{c^2}}}\].

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(1; 2) ; B(2; 6).  Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A; B; M thẳng hàng. Tìm tọa độ điểm M.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(3; 5); B(1; 2) và C(5; 2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD, một đường thẳng d đi qua A cắt đường chéo BD tại P, cắt các đường thẳng BC và CD lần lượt là M và N. Chứng minh BM.DN không đổi.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD, một đường thẳng d đi qua A cắt đường chéo BD tại P, cắt các đường thẳng BC và CD lần lượt là M và N. Chứng minh \[\frac{1}{{AM}} + \frac{1}{{AN}} = \frac{1}{{AP}}\].

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD (AB > BC). Từ B kẻ BH vuông góc với AC tại H. Lấy E sao cho H là trung điểm BE, lấy Q đối xứng với C qua H. Tứ giác BCEQ là hình gì? Vì sao?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD (AB > BC). Từ B kẻ BH vuông góc với AC tại H. Lấy E sao cho H là trung điểm BE, lấy Q đối xứng với C qua H. QE cắt DC tại M. Gọi N là hình chiếu của E trên AD, MN cắt DE tại O. Chứng minh tam giác OEM là tam giác cân.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ngũ giác ABCDE. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE. Gọi I, J lần lượt là trung điểm MP, NQ. Chứng minh IJ // AE và \[IJ = \frac{1}{4}AE\].

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và K là điểm chính giữa cung AB. Trên cung KB lấy một điểm M (khác K; B). Trên tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM. Kẻ dây BP song song với KM. Gọi Q là giao điểm của các đường thẳng AP, BM. So sánh hai tam giác ΔAKN và ΔBKM.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và K là điểm chính giữa cung AB. Trên cung KB lấy một điểm M (khác K; B). Trên tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM. Kẻ dây BP song song với KM. Gọi Q là giao điểm của các đường thẳng AP, BM. Chứng minh ΔKMN vuông cân.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC và điểm M thỏa mãn\[\overrightarrow {BM} = 2\overrightarrow {CM} \]. F là một phép dời hình. Gọi A1 = F(A), B1 = F(B), C1 = F(C), M1 = F(M). Biết AB = 4, BC = 5, AC = 6. Tính độ dài đoạn A1M1.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Các điểm D, E, H thoả mãn \[\overrightarrow {DB} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BC} ,\,\,\,\,\overrightarrow {AE}  = \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} ,\,\,\,\,\overrightarrow {AH} = \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} \]. Biểu thị mỗi vecto sau \[\overrightarrow {AD} ,\,\,\overrightarrow {DH} ,\,\,\,\overrightarrow {HE} \] theo \[\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {AC} \].

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Các điểm D, E, H thoả mãn \[\overrightarrow {DB} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BC} ,\,\,\,\,\overrightarrow {AE} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} ,\,\,\,\,\overrightarrow {AH} = \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} \]. Chứng minh D, E, H thẳng hàng.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A có n phần tử (n > 4). Biết rằng số tập con của A có 8 phần tử nhiều gấp 26 lần số tập con của A có 4 phần tử. Hãy tìm k {1; 2; 3; ...; n}sao cho số tập con gồm k phần tử của A là nhiều nhất.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: x2 – 4x + m = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: x13 + x23 – 5(x12 + x22) = 26.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: x2 – 4x + m + 1 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: x12 + x22 = 12.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hai xe chở xi măng, trung bình mỗi xe chở 45 bao xi măng, mỗi bao có 50 kg xi măng. Xe I chở ít hơn xe II là 6 bao xi măng. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu tạ xi măng?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 đoàn xe chở xi măng vào kho, đoàn xe thứ nhất có 9 xe, đoàn xe thứ hai có 7 xe. Đoàn xe thứ nhất chở nhiều hơn đoàn xe thứ hai 148 bao xi măng. Hỏi mỗi đoàn xe chở bao nhiêu bao xi măng? Biết mỗi xe chở số bao xi măng như nhau.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 vật M và N thoạt đầu cách nhau khoảng l. Cùng lúc 2 vật chuyển động thẳng đều, m chạy về B với vận tốc v1, N chạy về C với vận tốc v2. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật và thời gian để đạt khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật kể từ lúc bắt đầu chuyển động.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi ngày nhà máy làm được 125 sản phẩm. Hỏi nếu mỗi tháng nhà máy làm việc 25 ngày thì trong một năm làm được bao nhiêu sản phẩm?

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy sản xuất trong một năm được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm làm việc 305 ngày?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm vải dài 36 m, lần đầu người ta cắt ra 16 mảnh vải, mỗi mảnh vải dài \[1\frac{1}{5}\] m, lần thứ hai người ta cắt được 6 mảnh vải dài như nhau thì vừa hết tấm vải. Hỏi mỗi mảnh vải cắt ra ở lần 2 dài bao nhiêu mét?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm vải dài 105 m. Lần thứ nhất cắt ra \[\frac{2}{5}\] tấm vải. Lần thứ hai cắt ra \[\frac{3}{7}\]tấm vải. Hỏi tấm vải còn lại bao nhiêu mét?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O và hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (O) sao cho C nằm giữa M và D. Gọi I là trung điểm của CD. Chứng minh: M, A, O, I, B cùng nằm trên 1 đường tròn.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O và hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (O) sao cho C nằm giữa M và D. Gọi I là trung điểm của CD. Gọi K là giao điểm của các tiếp tuyến tại C và D của đường tròn (O). Chứng minh: A, B, K thẳng hàng.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x −2.3x+1 + m = 0 có hai nghiệm thực x1, x2  thỏa mãn x1 + x2 = 0.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình (m – 1)x2 – 2mx + m = 0 có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng của dãy số lẻ từ 11 đến 99.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng của dãy số chẵn từ 10 đến 50

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với những giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số y = 2x + (3 + m) và y = 3x + (5 – m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = −2x + m + 2 và y = 5x + 5 – 2m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; …; 10}. Chọn ngẫu nhiên ba số từ A. Tìm xác suất để trong ba số chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của biểu thức A = 125 × a b × 25 với a, b là các số có hai chữ số.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 20 × a + b × 45 với a là các số có hai chữ số, b là số có 1 chữ số.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác có độ dài hai cạnh là 2 cm và 10 cm. Tìm số đo của cạnh thứ ba, biết số đo ấy là một số nguyên tố.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tìm độ dài các cạnh của một tam giác, biết cạnh thứ nhất gấp 1,5 lần cạnh thứ hai, cạnh thứ hai gấp 1,5 lần cạnh thứ ba và nửa chu vi tam giác bằng         9,5 cm.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong 100 học sinh lớp 10, có 70 học sinh nói được tiếng Anh, 45 học sinh nói được tiếng Pháp và 23 học sinh nói được cả hai tiếng Anh và Pháp. Hỏi có bao nhiêu học sinh không nói được tiếng Anh và tiếng Pháp?

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hai đường thẳng y = (m + 1)x – 3 và y = (2m – 1)x + 4 song song với nhau.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đường thẳng vuông góc với đường thẳng \[y = \frac{1}{3}x + 4\] và đi qua A(2; 1).

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Lấy các điểm M, N, P thỏa mãn \[\overrightarrow {AM} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {AN} = \frac{1}{5}\overrightarrow {AC} ,\,\,\overrightarrow {AP} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AD} \]. Đặt \[\overrightarrow {AB} = \overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow {AD} = \overrightarrow b \]. Biểu diễn vecto \[\overrightarrow {MN} \]theo \[\vec a,\vec b\].

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Lấy các điểm M, N, P thỏa mãn \[\overrightarrow {AM} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {AN} = \frac{1}{5}\overrightarrow {AC} ,\,\,\overrightarrow {AP} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AD} \]. Đặt \[\overrightarrow {AB} = \overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow {AD} = \overrightarrow b \]. Chứng minh ba điểm M, N, P thẳng hàng.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích thành nhân tử: a(a + 2b)3 − b(2a + b)3.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích thành nhân tử: ab(a − b) − ac(a + c) + bc(2a + c − b).

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 5A có \[\frac{1}{5}\]số học sinh thích học Tiếng Việt, một nửa số học sinh còn laị thích học môn Toán và 12 học sinh thích học Tiếng anh. Tính số học sinh lớp 5A.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 6A có \[\frac{4}{5}\] số học sinh yêu thích môn Toán, \[\frac{7}{{10}}\] số học sinh yêu thích môn ngữ văn,\[\frac{{12}}{{25}}\] số học sinh yêu thích môn Tiếng anh. Hỏi trong 3 môn học trên môn học nào được các bạn lớp 6A thích nhất?

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của B = –x2 + 4x + 4

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử

x2(x2 + 4) – x2 + 4

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0,85 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là bao nhiêu?

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m, n nguyên dương thỏa mãn: \[\frac{1}{m} + \frac{1}{n} = \frac{1}{7}\].

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m, n nguyên thỏa mãn: \[\frac{3}{m} + \frac{3}{n} = 1\]

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh bên bằng 6 cm và \[\widehat {BAC} = 120^\circ \]. Điểm M thuộc cạnh AB sao cho \[AM = \frac{1}{3}AB\]và N là trung điểm AC. Tính tích vô hướng \[\overrightarrow {BN} .\overrightarrow {CM} \].

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tập hợp M có 22018 tập con. Hỏi M có bao nhiêu tập con có ít nhất 2017 phần tử? 

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập A gồm n phần tử (n > 0). Hỏi A có bao nhiêu tập con?

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Lan có một tờ giấy. Lan cắt làm đôi. Lan lại cắt làm đôi cả hai mảnh đó. Lần thứ ba Lan lại cắt đôi mỗi mảnh đã có. Hỏi cứ như thế đến lần thứ 10 Lan được bao nhiêu mảnh giấy?

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Lâm có một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều dài 6 dm, chiều rộng 4 dm. Bạn Lâm cắt các lá cờ hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 8cm và 10 cm. Hỏi bạn Lâm cắt được bao nhiêu lá cờ như vậy? 

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số: 13,1; 13,10; 1,3.103; 1,30.103; 1,3.103; 1,30.103. Có mấy số có hai chữ số có nghĩa.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số: 2,41; 24,1; 24,112; 2,4.102; 2,41.103; 2,4.104. Có mấy số có ba chữ số có nghĩa.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \[\widehat {xOy}\] lấy điểm A trên Ox, điểm B trên Oy sao cho OA = OB. Gọi K là giao điểm của AB với tia phân giác của góc \[\widehat {xOy}\]. Chứng minh rằng: AK = KB.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \[\widehat {xOy}\] lấy điểm A trên Ox, điểm B trên Oy sao cho OA = OB. Gọi K là giao điểm của AB với tia phân giác của góc \[\widehat {xOy}\]. Chứng minh rằng: OK ^ AB.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack