2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 72)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 72)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
46 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x có 3 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số gấp 26 lần số ban đầu.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x có 3 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 25 lần số cũ.

Khi đó, tìm số thập phân biểu diễn phân số \(\frac{x}{{100}}\).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x > y > 0 thỏa mãn 3x2 + 3y2 = 10xy. Tính giá trị của biểu thức \(P = \frac{{x - y}}{{x + y}}\).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b, c để đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c là đường parabol có đỉnh I(3; 4), cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng –1.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x để giá trị của đa thức a(x) = x3 – 2x2 + 3x + 50 chia hết cho giá trị của đa thức b(x) = x + 3.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: y = –4x + 3.

a) Vẽ đồ thị hàm số.

b) Tìm tọa độ giao điểm A, B của d với lần lượt hai trục tọa độ Ox và Oy.

c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến d.

d) Tính diện tích tam giác OAB.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng sau: 300 – (–200) – (–120) + 18.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối chóp O.BCNM và S.ABCD.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cung lồi, cung lõm và điểm uốn là gì?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất: \(A = \sqrt {4{x^2} - 4x + 1} + \sqrt {4{x^2} - 12x + 9} \).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ hơn con 30 tuổi, tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Hỏi tuổi của mỗi người?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình 6x2 + 5y2 = 74.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = xyz. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{1}{{\sqrt {1 + {x^2}} }} + \frac{1}{{\sqrt {1 + {y^2}} }} + \frac{1}{{\sqrt {1 + {z^2}} }}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) = (5 – 3a)x + a + 6.

a) Với giá trị nào của a thì hàm số đồng biến, nghịch biến?

b) Biết f(–2) = 10. Tính f(2).

c) Biết f(3) = 5, hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến?

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết rằng AB = a, \(AD = a\sqrt 3 \)\(\widehat {ASB} = 60^\circ \). Tính diện tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

\(S = \frac{{13\pi {a^2}}}{2}\).

\(S = \frac{{13\pi {a^2}}}{3}\).

\(S = \frac{{11\pi {a^2}}}{2}\).

\(S = \frac{{11\pi {a^2}}}{3}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\frac{{a - x}}{{6{x^2} - ax - 2{a^2}}} - \frac{{a + x}}{{4{a^2} - 4ax - 3{x^2}}}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3 và AC = 4. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC. Chứng minh rằng \(5\overrightarrow {IA} + 4\overrightarrow {IB} + 3\overrightarrow {IC} = \vec 0\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ \[\widehat {xOy} = 50^\circ \]. Lấy điểm M thuộc Ox sao cho OM = 6 cm. Vẽ đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng OM.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức A = (x – 3)2 – (x + 1)3 + 12x(x – 1), với \(x = - \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho \(AM = \frac{{AC}}{4}\). Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tính \(\overrightarrow {MB} .\overrightarrow {MN} \).

–4.

0.

4.

16.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cos a = \frac{4}{5}\) và 0° < a < 90°. Tính sina, tana, cota.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang ABCD (AB // CD) có M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây đúng?

MP // BC.

MP // BC và \(MP = \frac{{AD + BC}}{2}\).

\(NQ = \frac{{AB - CD}}{2}\).

NQ // AB và \(NQ = \frac{{AB + CD}}{2}\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau, biết rằng có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ còn lại đứng kề nhau?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m0 là giá trị thực của tham số m để parabol (P): y = x2 – 2x + 3 – m cắt trục hoành Ox tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB bằng 4. Tìm m0.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(C_{2021}^1 + C_{2021}^2 + C_{2021}^3\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với các số 0, 1, 3, 6, 9, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 3.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi phương trình 3x2 – 6x + ln(x + 1)3 + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?

2.

1.

3.

4.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F phân biệt. Chứng minh

\(\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {CE} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {AB} - \overrightarrow {EB} \).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = (m – 1)x + 4. Tìm m để đồ thị hàm số cắt 2 trục tọa độ tại hai điểm A, B phân biệt thỏa mãn diện tích tam giác AOB bằng 24.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với A(2; 3), B(–1; 4), C(1; 1). Tìm tọa độ đỉnh D của hình bình hành:

a) ABCD.

b) ACBD.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a, M là điểm di động trên đường thẳng AC. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T = \left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right| + 3\left| {\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right|\).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức D = (3x + 5)(2x – 1) + (4x – 1)(3x + 2), với |x| = 2.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{12}}{x}\).

a) Tính f(5) và f(–3).

b) Hãy điền giá trị tương ứng của hàm số vào bảng sau:

x

6

4

3

2

5

8

12

\(f\left( x \right) = \frac{{12}}{x}\)

?

?

?

?

?

?

?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 2. Tìm giá trị lớn nhất của P = a + 2b2 + 3c3.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, BC = 3 cm. Kẻ BH vuông góc với AC tại H, tia BH cắt AD ở E.

1) Tính AC, BH, \(\widehat {BAC}\).

2) Chứng minh BH.BE = CD2.

3) Kẻ EF vuông góc với BC tại F. Chứng minh .

4) Tính diện tích tam giác BHF.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có \(\widehat A = 120^\circ \). Tia phân giác của \(\widehat D\) qua trung điểm I của AB. Kẻ AH vuông góc với DC. Chứng minh rằng:

a) AB = 2AD.

b) DI = 2AH.

c) AC vuông góc với AD.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của ba số bằng 13,68. Biết rằng tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 5,79; tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 12,45. Tìm ba số đó.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x2 + x – 1 = 0.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: x : 0,25 + x × 11 = 24.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: \(\frac{1}{{{a^2}}} + \frac{1}{{{b^2}}} + \frac{1}{{{c^2}}}\) là bình phương của một số hữu tỉ.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và điểm A cố định nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường thẳng d vuông góc với OA tại A. Trên d lấy M. Qua M kẻ tiếp tuyến ME, MF với (O). Nối EF cắt OM tại H, cắt OA tại B.

a) Chứng minh tứ giác ABHM nội tiếp.

b) Chứng minh OA.OB = OH.OM = R2.

c) Chứng minh tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác MEF thuộc một đường tròn cố định khi M di chuyển trên d.

d) Tìm vị trí của M để diện tích tam giác HBO lớn nhất.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong vườn có 12 cây cam và 28 cây chanh. Tìm tỉ số phần trăm số cây cam so với tổng số cây trong vườn.

42,85%.

30%.

70%.

233,33%.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(P = \left( {\frac{{x - 3\sqrt x }}{{x - 9}} - 1} \right):\left( {\frac{{9 - x}}{{x + \sqrt x - 6}} - \frac{{\sqrt x - 3}}{{2 - \sqrt x }} - \frac{{\sqrt x - 2}}{{\sqrt x + 3}}} \right)\).

a) Rút gọn P.

b) Tìm giá trị của x để P < 1.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy so sánh: 2565 và 318.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; R), đường kính AB và một điểm M nằm trên (O; R) với MA < MB (M khác A và B). Tiếp tuyến tại M của (O; R) cắt tiếp tuyến tại A, B của (O; R) lần lượt tại C và D.

a) Chứng minh rằng ABDC là hình thang vuông.

b) AD cắt (O; R) tại E, OD cắt MB tại N. Chứng minh rằng OD vuông góc với MB và DE.DA = DN.DO.

c) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt đường thẳng AM tại F. Chứng tỏ OFDB là hình chữ nhật.

d) AM = R. Tính diện tích tứ giác ACDB theo R.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d1): y = –2x + 5 và đi qua điểm A(–2; 1).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack