2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 68)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 68)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
62 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số trung bình cộng của các số sau: 26,45; 45,12; 12,43.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, y biết: (3x – 1)(y + 4) = 13.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, y biết: (5x – 1)(y + 1) = − 4.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: (−|−7|).[(−2)4 + (−36) : (−3)2] – (−5)3.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng hai cách phép tính: 5 ´ 2 ´ 7.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

a) 2(x – 5) – 3(x + 7) = 14;

b) 7(5 – x) – 2(x – 10) = 15.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:234,56 ´ 55,4 + 234,56 ´ 44,6.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 0,43 ´ 2 + 0,36 ´ 2 + 0,21 ´ 2;

b) 22,33 ´ 55,4 + 22,33 ´ 44,6.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:x2 + xy – 5x – 5y.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y biết \[\frac{x}{y} = \frac{2}{5}\] và xy = 40.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: \(2\sqrt x + \sqrt {3x + 2} = 2 + \sqrt {x + 4} \).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức: \(A = \left( {\frac{{x + 2\sqrt x }}{{x - 2\sqrt x }} + \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 2}}} \right).\frac{1}{{\sqrt x + 1}}\) (với x > 0; x ≠ 4).

Rút gọn biểu thức A.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển: (a + b + c)2; (a + b – c)2.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a(b + c)2(b – c) + b(c + a)2(c – a) + c(a + b)2(a – b).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba công nhân dược thưởng 100 000 đồng, số tiền thưởng được phân chia tỉ lệ với mức sản xuất của mỗi người. Biết mức sản xuất của người thứ nhất so với mức sản xuất của người thứ hai bằng 5 : 3, mức sản xuất của người thứ ba bằng 25% tổng số mức sản xuất của hai người kia. Tính số tiền mỗi người được thưởng.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba tổ công nhân có mức sản xuất tỉ lệ với 5; 4; 3. Tổ I tăng năng suất 10%, tổ II tăng năng suất 20%, tổ III tăng năng suất 10%. Do đó trong cùng một thời gian, tổ I làm được nhiều sản phầm hơn tổ II là 7 sản phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ làm được trong thời gian đó khi chưa tăng năng suất làm việc.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba tổ công nhân có mức sản xuất tỉ lệ với 5; 4; 3. Tổ I tăng năng suất 10%, tổ II tăng năng suất 20%, tổ III tăng năng suất 30%. Do đó trong cùng một thời gian, tổ I làm được nhiều sản phầm hơn tổ III là 16 sản phẩm. Tính tổng số sản phẩm của ba tổ làm được là bao nhiêu khi họ chưa tăng năng suất làm việc?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng mình rằng với n ℕ* thì

\(1 + 2 + 3 + ... + n = \frac{{n\left( {n + 1} \right)}}{2}\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 bao tải gạo, bao thứ hai nặng gấp đôi bao thứ nhất, bao thứ ba nặng hơn bao thứ hai 12,5 kg, bao thứ tư ít hơn bao thứ ba 6,3kg. Biết rằng cả 4 bao có tất cả 53,7kg gạo. Hỏi bao thứ ba có bao nhiêu kg gạo?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 24 cái cốc được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cứ 10 học sinh thì phân đều vào 5 bàn học. Hỏi có 36 học sinh cũng phân như thế thì cần bao nhiêu bàn học?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tam giác vuông có độ dài các cạnh là số nguyên mà giá trị diện tích và chu vi bằng nhau, độ dài đường cao ứng với cạnh huyền đạt giá trị lớn nhất có thể là?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 4A có 32 học sinh được chia đều vào 4 tổ. Hỏi:

a) 3 tổ chiếm mấy phần số học sinh của lớp?

b) 3 tổ có bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 4A có 32 học sinh. Hôm nay có 3 bạn nữ nghỉ học nên số nam nhiều hơn số nữ là 5 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ,bao nhiêu học sinh nam?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

M có phải là số chính phương không nếu:

M = 1 + 3 + 5 + … + (2n – 1) Với n ℕ; n ≠ 0.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật được chia thành hai phần là hai hình vuông bằng nhau có cạnh 4 m. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật được chia làm 2 phần để trồng hành và trồng cà rốt. Trong đó diện tích trồng cà rốt gấp 5 lần diện tích trồng hành, chu vi đất trồng cà rốt lớn hơn chu vi đất trồng hành 936 m. Biết chiều rộng mảnh vườn ban đầu là 327 m. Hỏi chu vi mảnh ruộng ban đầu là bao nhiêu dam?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: P = 2a3 + 7a2b + 7ab2 + 2b3.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số dư của phép chia 235 : 17,2 nếu thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân

48;

4,8;

0,48;

0,048.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu thương chỉ lấy đến hai chữ số ở thập phân thì dư của các phép chia sau là bao nhiêu:

a) 25 : 52;

b) 48 : 23.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n ℤ để 2n2 + 3n + 3 \( \vdots \) 2n – 1.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

a) 1,6x + 0,4x = 7;

b) 7,2x – 1,2x = 3.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số (không nhất thiết khác nhau)?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: \(30\% x + \frac{1}{4}x + 89 = 100\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ước của 200.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số là 10,47. Nếu số hạng thứ nhất gấp 5 lần, số hạng thứ hai gấp lên 3 lần thì tổng hai số là 44,59. Tìm hai số đó?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 42,8 km. Hai giờ sau, mỗi giờ ô tô đi được 48,3 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 42,5 km và trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 43,25 km. Hỏi quãng đường ô tô đã đi trong 5 giờ là bao nhiêu?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:123,45 ´ 55,4 + 123,45 ´ 54,6 – 1234,5.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:512 ´ (2 – 128) – 128 ´ (−512).

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

a) \(\overline {ab} + \overline {ba} \), biết a + b = 15;

b) \(\overline {ab} - \overline {ba} \), biết a – b = 4.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 15 công nhân sửa xong 1 đoạn đường phải hết 6 ngày. Hỏi muốn sửa xong đoạn đường đó trong 3 ngày thì cần bổ sung bao nhiêu công nhân nữa?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết số học sinh trường từ 700 đến 800 học sinh khi xếp hàng 30; 36; 40 đều thiếu 10 học sinh . Tính số học sinh trường đó.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho abc = 2. Rút gọn biểu thức:\(A = \frac{a}{{ab + a + 2}} + \frac{b}{{bc + b + 1}} + \frac{{2c}}{{ac + 2c + 2}}\).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức sau: \(\frac{{{a^{\frac{1}{3}}}\sqrt b + {b^{\frac{1}{3}}}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}}\).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 3 người làm cỏ một mảnh vườn hết 8 giờ. Hỏi 12 người (với năng xuất làm việc như thế) làm cỏ mảnh vườn đó hết bao nhiêu thời gian?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (k – 3)x + k’ (d).

Tìm giá trị của k, k’ sao cho (d) cắt 2 điểm A(1; 2) và B(−3; 4).

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = AC.Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy 2 điểm M và N sao cho AM = AN. Gọi D, E làm lượt là trung điểm của MN và BC.

Chứng minh ba điểm A, E, D thẳng hàng.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn. Kẻ đường kính CD. Tia phân giác của \(\widehat {BOD}\) cắt AB tại E.

a) Chứng minh rằng ED là tiếp tuyến của đường tròn (O).

b) Chứng minh AC + DE ≥ 2R.

c) Tính số đo\(\widehat {AOE}\).

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm M( 2m3; m) tạo với hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y = 2x3 – 3(2m + 1)x2 + 6m(m + 1)x + 1 (C) một tam giác có diện tích nhỏ nhất.

−1;

0;

1;

2.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A (AB = AC). M là trung điểm của BC.

a) Chứng minh ∆AMB = ∆AMC và \(\widehat {BAM} = \widehat {CAM}\)

b) Qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại N. Chứng minh ∆MNC cân.

c) Chứng minh: N trung điểm của AC.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình:

mx2 – (3m + 2)x + 1 = 0 luôn có nghiệm.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chu vi 40 m, chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12,5l xăng. Hỏi ô tô đó đi quãng đường dài 60 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 sọt cam có quả trong khoảng từ 200 đến 600 quả. Nếu xếp vào mỗi dĩa 6 quả; 10 quả; 12 quả; 14 quả đều vừa đủ. Hỏi trong sọt có bao nhiêu quả cam?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo kế hoạch trong dịp tết trồng cây, xã A phải trồng 1520 cây, nhưng xã A đã trồng được 2052 cây. Hỏi xã A đã vượt mức bao nhiêu phần trăm kế hoạch?

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương thì phép chia

33,14 : 58 có số dư là bao nhiêu?

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta viết liền nhau dãy các số tự nhiên bắt đầu từ 1; 2; 3; 4; … Hỏi chữ số thứ 659 là chữ số nào?

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức:

100 – {200 : [31 + 2.(4 – 7)] – 88}

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh M và N biết:\(M = \frac{{{{100}^{100}} + 1}}{{{{100}^{99}} + 1}}\)\(N = \frac{{{{100}^{101}} + 1}}{{{{100}^{100}} + 1}}\).

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD, O là giao điểm của 2 đường chéo, đáy lớn CD. Đường thẳng qua A song song với BC cắt BD ở E và đường thẳng qua B song song với AD cắt đường thẳng AC tại F.

a) Chứng minh: EF//AB.

b) Chứng minh: AB2 = EF.CD.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack