2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 61)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 61)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
85 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng \[\frac{3}{5}\] chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn có chu vi là 120 m. Chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính diện tích mảnh vườn.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một căn phòng ngủ hình chữ nhật cần lát gạch có chiều dài 8 m. Chiều rộng bằng \[\frac{3}{4}\] chiều dài. Để lát kín căn phòng đó người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 4 dm. Hỏi để lát kín căn phòng người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một căn phòng khách hình chữ nhật của nhà Mai có tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là \[\frac{4}{3}\]. Chiều dài hơn chiều rộng 2 m. Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch hình vuông cạnh 2 dm. Vậy để lát kín căn phòng cần bao nhiêu viên gạch?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một viên gạch có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22 cm, chiều rộng 10 cm, chiều cao 5,5 cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của khối gạch dạng hình hộp chữ nhật do 6 viên gạch xếp thành 3 hàng, mỗi hàng 2 viên.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 m, chiều rộng 3 m, chiều cao 4,5 m.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phép trừ biết tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 7652 và hiệu số lớn hơn số trừ 798. Tìm số bị trừ, số trừ, hiệu của phép trừ đó?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phép trừ biết tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 2000. Tìm số bị trừ và số trừ trong phép tính đó, biết rằng số trừ lớn hơn hiệu là 200.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên a bé nhất trong các số 1, 2, 3, 4 sao cho 3 nhân a lớn hơn 6.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x bé nhất trong các số 4, 5, 6, 7, 8 sao cho 0,5 nhân x nhỏ hơn 4.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

A = xyz + xz yz z + xy + x – y 1

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức B với x = 11; y = 19; z = 29.

B = xyz + xz yz z + xy + x – y 1.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô trung bình mỗi giờ đi được 40 km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đi được bao nhiêu km?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô trung bình mỗi giờ đi được 50 km. Ô tô đi từ điểm A đến B hết 4 giờ. Hỏi quãng đường A B dài bao nhiêu km?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

6 giờ 25 phút bằng bao nhiêu phút?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

180 phút bằng bao nhiêu giờ?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh bất đẳng thức:

\[\frac{{ab}}{{a + b}} + \frac{{bc}}{{b + c}} + \frac{{ca}}{{c + a}} \le \frac{{a + b + c}}{2}\]

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \[A = \frac{{ab}}{{a + b}} + \frac{{bc}}{{b + c}} + \frac{{ac}}{{a + c}}\].

Biết a + b + c = 6.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

8 người sơn được 3 cái nhà trong 6 giờ. Hỏi với 12 người sẽ sơn được bao nhiêu cái nhà trong 12 giờ?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số 650. Tìm xem số đó có chia hết cho 13 không?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một số là 2,453,674. Tìm xem nó có chia hết cho 13 hay không?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi H là trung điểm của BC. Chứng minh ΔABH = ΔACH

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC có AB = AC. Gọi H là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh:

a) AH là phân giác của góc \[\widehat {BAC}\].

b) AH  BC.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Trên cạnh BC lấy điểm D, E sao cho BE = BA, CD = CA. Tính \[\widehat {DAE}\].

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB<AC). Trên đường thẳng chưa cạnh BC, lấy điểm D, E sao cho B nằm giữa D và C, C nằm giữa B và E, BD = BA, CE = CA. So sánh \[\widehat D\]\[\widehat E\].

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D,E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh rằng: AD.AB = AE.AC = HC.HB

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AM. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M trên AB, AC. Biết AM = 4 cm. Tính HA.HB + KA.KC.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cạnh thứ nhất của một hình tam giác dài 11,5 cm. Cạnh thứ nhất ngắn hơn cạnh thứ hai 0,6 cm và dài hơn cạnh thứ ba 0,9 cm. Tính chu vi hình tam giác đó.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cạnh thứ nhất của một hình tam giác dài 5 cm. Cạnh thứ hai dài gấp 2,4 lần cạnh thứ nhất. Biết chu vi tam giác bằng 30 cm. Tính cạnh thứ ba.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mảnh vải thứ nhất dài 2,75 m. Mảnh vải thứ hai dài gấp 3 lần mảnh vải thứ nhất và dài hơn mảnh vải thứ ba 0,86 m. Hỏi cả ba mảnh vải dài bao nhiêu mét?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mảnh vải thứ nhất dài hơn mảnh vải thứ hai 2,7 m, biết tỉ số phần trăm giữa mảnh vải thứ hai và mảnh vải thứ nhất là 40%. Tính độ dài mỗi mảnh vải.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một can nhựa chứa 10 lít dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8 kg, can rỗng cân nặng 1,3 kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xô nhựa chứa 20 lít nước. Biết mỗi một lít nước nặng 1 kg, xô rỗng nặng 0,5 kg. Hỏi can nước đó nặng bao nhiêu kg?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng \[\frac{1}{2}\] chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8 m và diện tích bằng        120 m2. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c \[\mathbb{Q}\]; a, b, c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng \[\frac{1}{{{{(a - b)}^2}}} + \frac{1}{{{{(b - c)}^2}}} + \frac{1}{{{{(c - a)}^2}}}\] bằng bình phương của một số hữu tỉ.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh các lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt tỉ lệ với các số 11; 12; 13; 14. Biết hai lần số học sinh lớp 7B nhiều hơn số học sinh lớp 7A là 39 em. Tính số học sinh mỗi lớp.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 21, 20, 22. Tính số học sinh của mỗi lớp. Biết rằng lớp 7C nhiều hơn lớp 7A 2 học sinh.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của 3 số là 25,42. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 58,5. Biết số thứ ba hơn số thứ nhất là 7,4. Tìm ba số đó.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của ba số là 13,5, biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 29,1. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 24,7. Hãy tìm ba số đó.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết 3n + 10 chia hết cho 2n + 1. Tìm n.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số \[\overline {abcd} \] thoả mãn:

\[\overline {bdd,bc} - \overline {ab,cd} = \overline {a,bc} \]

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n sao cho 3n + 13 chia hết cho n + 1.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n sao cho 5n + 19 chia hết cho 2n + 1.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 sao cho số đó chia hết cho 15?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (O; R), kẻ hai tiếp tuyến AM và AN với đường tròn, MO cắt tia AN tại E, NO cắt tia AM tại F. Chứng minh rằng:           EF // MN.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhà trường tổ chức giải bóng đá mini mừng xuân cho học sinh khối lớp 8, mỗi lớp cử một đội tham dự, mỗi đội lần lượt thi đấu với đội của lớp bạn một lần.

a) Viết biểu thức đại số tính tổng số trận đấu của khối lớp 8 nếu có x (x +) đội tham dự.

b) Nếu tổng số trận đấu là 10 thì có bao nhiêu đội tham dự?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh x­2 – x + 1 > 0 với mọi x.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số tự nhiên a, b sao cho [a, b] + (a, b) = 55.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[\frac{{2x}}{{x - 2}} + \frac{5}{{3 - x}} = \frac{5}{{{x^2} - 5x + 6}}\]

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là bao nhiêu?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội bóng có 45 cầu thủ chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 11 cầu thủ. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là bao nhiêu?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: x3 + y3 ≥ x2y + xy2

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

x3  x2y xy2 + y3

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một số nếu giảm đi 5 lần rồi bớt đi 32,28 thì được 41,72. Tìm số đó.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó chia cho 4 rồi cộng với 9 thì được 89.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện:

(1,1 ´ 1,2 ´ 1,3 ´ 1,4 ´ 1,5 ´ 1,6) ´ (1,25 - 0,25 ´ 5)

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

a) 7,15 : 0,5 + 7,15 ´ 9 – 7,15;

b) 198 ´ 27 + 198 ´ 72 + 198.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[A = 1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + ... + \frac{1}{{63}}\]. Chứng minh rằng A > 3.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[A = 1 - \frac{1}{2} + \frac{1}{3} - \frac{1}{4} + \frac{1}{5} - \frac{1}{6} + ... + \frac{1}{{49}} - \frac{1}{{50}}\]. Chứng minh \[A < \frac{5}{6}\]

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD, M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh các tứ giác AMCN là hình bình hành.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD lấy M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Chứng minh rằng:

a) MN = BC

b) Ba dường thẳng AC, BD, MN đồng qui tại một điểm

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

a) (x – 2)(x – 4) = 0

b) x2(x – 3) = 0

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) x3 – 2x2 – 5x + 6;

b) x4 – 16.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

12 người làm xong một công việc trong 4 ngày. Hỏi 16 người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? (Biết rằng mức làm của mỗi người như nhau).

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết 12 người làm xong một công việc trong 8 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 3 ngày cần bao nhiêu người? (mức làm mỗi người như nhau).

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + ….+ 399. Chứng minh rằng: A chia hết cho 4

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức B = 1 + 4 + 42 + 43 + 44 + ….+ 450. Chứng minh rằng: B chia hết cho 21

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 tỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng:

\[\frac{1}{{{a^2}}} + \frac{1}{{{b^2}}} + \frac{1}{{{c^2}}}\]là bình phương của một số hữu tỉ.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số hữu tỉ thảo mãn điều kiện ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng biểu thức Q = (a2 + 1) (b2 + 1) (c2 + 1) là bình phương của một số hữu tỉ.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thảo mãn 3x2 + 3xy – 17 = 7x – 2y.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình:

2x2 + 2xy + y2 – 4x + 2y + 10 = 0.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng \[100 - \left( {1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + ... + \frac{{99}}{{100}}} \right)\]

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b thuộc Z sao cho a.b = a +b

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn:

(x – 2019)2 = y4 – 6y3 + 11y2 – 6y

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a đề hàm số y = logax (0 < a ¹ 1) có đồ thị là hình bên dưới:

Tìm a đề hàm số y = logax (0 < a khác 1) có đồ thị là hình bên dưới: (ảnh 1)

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị của ba hàm số y = ax, y = bx, y = cx được vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ (như hình vẽ). Chứng minh rằng b > a > c.

Cho đồ thị của ba hàm số y = a^x, y = b^x, y = c^x được vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ (ảnh 1)

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số dư trong phép chia 1593,48 : 28  là bao nhiêu nếu thương là 56,9.

28

2,8

0,28

0,028

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD.Trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối của tia CB lấy điểm F sao cho AE=CF. Chứng minh tam giác EDF vuông cân.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD.Trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối của tia CB lấy điểm F sao cho AE = CF. Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minhBI = DI.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức bằng cách nhanh nhất, biết rằng x = 3:

A = x(x – 1)(x + 2)(x – 3)(x + 4)(x – 5)

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[{x^3} - 2x + 4 = \sqrt {{x^2} + 4x + 4} \] với x > 0

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định số dư cảu phép chia 10051,84 : 264 (nếu thương lấy đến 2 chữ số phần thập phân).

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của AC và AB. Gọi G là giao điểm của BM và CN. Chứng minh: ΔAMN cân.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của AC và AB. gọi G là giao điểm của BM và CN. Chứng minh rằng:

a) BM = CN

b) ΔGBC cân

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack