2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 6)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 6)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
47 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích thành nhân tử: x3 + y3 + z3 − 3xyz.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a bằng:

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:  A = (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển (a+b+c)2; (a+bc)2; (abc)2.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng:

F = 12 + 22 + 32 + … + n2.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức x5 − 3x4 + 3x3 − x2 thành nhân tử.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bạn sinh viên tham gia một kì thi qua 3 vòng thi. Xác suất để bạn sinh viên này thi đậu vòng 1 là 0,5. Nếu qua khỏi vòng 1 thì xác suất để bạn này thi đậu ở vòng 2 là 0,6. Nếu đã vượt qua được hai vòng trước đó thì xác suất để bạn ấy thi đậu vòng 3 là 0,7. Tính xác sất để bạn sinh viên này thi đậu tất cả các vòng thi.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong tập số tự nhiên, tìm các ước của 4, của 6, của 9, của 13 và của 1.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử x3 – 7x – 6 .

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập khác rỗng: A = (m – 1; 4], B = (−2; 2m + 2); với m ℝ. Giá trị m để A ∩ B (−1; 3) là:

m > 0;

m<12;

0<m<12;

0m12.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Đường tròn tâm O, đường kính BC lần lượt cắt AB, AC tại M và N; BN và CM giao nhau tại H, AH cắt BC tại K.

a) Chứng minh: AKBC.

b) Chứng minh: AM.AB = AN.AC

c) Chứng minh: MH là phân giác góc NMK.

d) MN và BC cắt nhau tại S. Chứng minh: SB.SC = SK. SO

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức x4 + 4 thành nhân tử.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x – 4) = 24 là

x = 0; x = –5.

x = 0; x = 5.

x = 5.

x = 0.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong các bất phương trình sau và chỉ ra một nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn đó:

a) 5x + 3y < 20;

b) 3x5y>2.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn x + 2y ≥ 0.

a) Hãy chỉ ra ít nhất hai nghiệm của bất phương trình trên.

b) Với y = 0, có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn bất phương trình đã cho?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích x5 – x4 – x3 – x2 – x – 2 thành nhân tử.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng nào sau đây?

7π;15π2;

7π2;3π;

19π2;10π;

6π;5π.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích thành nhân tử 

A = (a + b + c)3 – (a + b – c)3 – (b + c – a)3 – (c + a – b)3

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của biểu thức C = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba bạn A,B,C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17]. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng:

17284913;

10794913;

2368;

16374913.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký cả hai môn bóng đá và bóng chuyền?

30;

10;

5;

25.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức x2 – 6x + 8 thành nhân tử ta được:

(x – 4)(x – 2);

(x – 4)(x + 2);

(x + 4)(x + 2);

(x – 4)(2 – x).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

a) 8x3 – 12x2 + 6x – 1 = 0;

b) (4x – 3)2 – 3x(3 – 4x) = 0.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu công thức xác suất đầy đủ.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN của biểu thức  A = 5 – 8x – x2.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên dương n để n5 + 1 chia hết cho n3 + 1.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử. x5 + x4 + 1

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm E trên cạnh AB, điểm F trên cạnh CD sao cho AE = CF. Chứng minh rằng ba đường thẳng AC, BD, EF đồng quy.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 – mx2 + (m2 – 2m)x có cực tiểu tại x = 0 là:

vô số;

3;

2;

4.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A ={1; 2} và B ={1; 2; 3; 4; 5}. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn (A X B).

5;

6;

7;

8.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổi biến u = sinx thì 0π2sin4x.cosxdx thành:

01u41u2du;

0π2u4du;

01u4du;

0π2u31u2du.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

x2+x+1+xx2+1=x2x+2

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức x4 + 2x3 – 4x – 4 thành nhân tử.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x + y – 2z – 5 = 0 là:

–x + 3y = 0;

2x + 3y = 0;

2y – z = 0;

2y + z = 0.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=3x223 tại x = 1 là:

433;

2433;

233;

2433.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều dài là 12m, chiều rộng là 8m. một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Diện tích hình vuông đó là:

80 m2;

90 m2;

100 m2;

110 m2.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh với a, b, c ℝ ta có: (a + b + c)2. (ab + bc + ca)2 ≥ 3(ab + bc + ca)3 + +22222

 

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sin2x+cos6x+π3=0

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2sin2x+2sin4x=0

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3x2 – 2x + 1.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = [m; m + 1] và B = (-1; 3). Tìm điều kiện để A ∩ B = Ø.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích x2 – 5x + 6 thành nhân tử.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số nhỏ hơn 2811?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh P(n) = n4 – 14n3 + 71n2 – 154n + 120 chia hết cho 24 với mọi số tự nhiên n khác 0.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách:

46;

69

48;

40.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 người để làm ban đại diện?

34 cách;

45 cách;

56 cách;

67 cách.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 3x + 5 chia hết cho x – 1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack