2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 59)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 59)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
199 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ làm đường có 15 người dự định làm xong 1 đoạn đường trong 8 ngày. Nhưng sau khi làm được 4 ngày thì có 5 người chuyển đến làm cùng. Hỏi sẽ làm xong đoạn đường sớm hơn dự định bao nhiêu ngày? Biết mức làm mỗi người là như nhau.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đơn vị bộ đội chuẩn bị đủ gạo cho 1200 người ăn trong 35 ngày, nhưng vì 480 người đến thêm nên số gạo đó chỉ đủ ăn trong bao nhiêu ngày?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 1m 20cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sàn căn phòng đó?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay tuổi bố gấp 6 lần tuổi con, bốn năm sau tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi hiện tại bố bao nhiêu tuổi?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số 2 , 6, 12 ,.. Số hạng thứ 6 của dãy số đã cho là bao nhiêu?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số tự nhiên là 102. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 417. Tìm số lớn.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a,b thuộc ℤ sao cho a.b = a + b.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 1 số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số lớn hơn số phải tìm 230 đơn vị.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của một số thập phân và một số tự nhiên bằng 105,6. Khi viết, bạn học sinh viết nhầm dấu phẩy của số thập phân sang bên trái 1 hàng nên cộng hai số được tổng bằng 84,36. Số thập phân ban đầu là?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của một số thập phân và một số tự nhiên là 47,24. Tuy khi đặt tính , một bạn học sinh đã quên mất dấu phẩy ở số thập phân và đặt tính như cộng hai số tự nhiên nên được kết quả là 1259. Tìm số tự nhiên và số thập phân đó.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; R). Từ điểm A nằm ngoài (O; R), vẽ hai tiếp tuyến AM và AN với đường tròn (M và N là các tiếp điểm). Vẽ dây NC của (O; R) vuông góc với MB tại H. Gọi I là giao điểm của AB và NH. Tính tỉ số \(\frac{{NI}}{{NC}}\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chị Lan cắt một mảnh vải thành các mảnh nhỏ, mỗi mảnh nhỏ dài 12 dm, chị phải cắt tất cả 7 lần. Hỏi mảnh vải ban đầu của chị Lan dài bao nhiêu dm? (Biết mỗi mảnh vải sau khi cắt có kích thước như nhau).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\). Chứng minh: \(\frac{a}{{a - b}} = \frac{c}{{c - d}}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB, vẽ các tia Ax và By trong đó \(\widehat {BAx}\)= a, \(\widehat {ABy}\)= 3a. Tính a để Ax// By.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; 4 cm), đường kính AB. Lấy điểm H thuộc đoạn AO sao cho OH = 1 cm. Kẻ dây cung DC vuông góc với AB tại H.

a) Chứng minh ABC vuông và tính độ dài AC.

b) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại E. Chứng minh tam giác CBE cân và \(\frac{{EC}}{{DH}} = \frac{{EA}}{{DB}}\).

c) Gọi I là trung điểm của EA; đoạn IB cắt (O) tại Q. Chứng minh CI là tiếp tuyến của (O) và từ đó suy ra \(\widehat {ICQ} = \widehat {CBI}\).

d) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt IC tại F. Chứng minh ba đường thẳng IB, HC, AF đồng quy.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số: 7; 14; 21; 28; ........; ..........; 49; 56; 63; 70. Hai số còn thiếu là?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhà bếp dự trữ đủ lượng gạo cho 45 người ăn trong 6 ngày. Nếu có 54 người ăn số gạo đó thì số ngày ăn sẽ giảm đi bao nhiêu ngày (biết rằng suất ăn của mỗi người là như nhau).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhà trường tổ chức cho học sinh khối 5 đi thăm quan. Nếu xếp 40 học sinh một xe thì cần 14 xe ô tô. Hỏi nếu xếp 35 học sinh thì cần bao nhiêu xe? (sức chở của mỗi xe là như nhau ?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với 6 rồi cộng với 6 cuối cùng chia cho 6 thì được 6.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 10m, chiều rộng bằng \(\frac{3}{5}\) chiều dài. Người ta lát kín căn phòng bằng các viên gạch hoa hình vuông cạnh 4dm. Cần phải dùng ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng. (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 102 . 98

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x; y biết (2x + 1)(y – 5) = 12.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

100 – 99 + 98 – 97 + 96 – 95 + 94 – 93 + 92 – 91 + 90

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân 1 số thập phân với 6,3 1 học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột nên được kết quả là 38,43. Tìm số thập phân đó?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài là 8 cm, chiều rộng 6 cm. Diện tích của mảnh vườn là bao nhiêu theo đơn vị ha ?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + 3.4 +.... + 99.100.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là các số tự nhiên. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Có diện tích từ 60 đến 80 m2. Tính chu vi đám đất.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 4xn+2 + 8xn với n thuộc ℕ*.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình nghiệm nguyên: x2 – y2 + 2x – 4y – 10 = 0.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(\frac{2}{5}\) của 3 tấn.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\frac{3}{2} + \frac{5}{4} + \frac{9}{8} + \frac{{17}}{{16}} + \frac{{33}}{{32}} + \frac{{65}}{{64}} - 7\).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 320 đồng dư với 1 theo mod 100.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều có dạng 4n + 1 hoặc 4n – 1.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n thuộc ℤ để (4n – 1) chia hết cho (n – 2).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng B = 50 + 51 + … + 52011 chia hết cho 6.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = \(\left| {{x^4} - 2m{x^2} + 64x} \right|\)có đúng ba điểm cực trị?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 4a có 28 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 em. Hỏi lớp 4a có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường tiểu học trong học kì 1 thu được 2 tấn 750 kg giấy vụn, trong học kì 2 thu được 3 tấn 250 kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn làm được 50000 cuốn vở. Hỏi từ số giấy vụn của trường có thể làm được bao nhiêu cuốn vở?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 80 người ăn trong 27 ngày. Nay có thêm 40 mới chuyển đến. Hỏi số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên bãi cỏ có tất cả 25 con trâu và con bò. Số trâu bằng \(\frac{1}{4}\) số bò. Hỏi trên bãi cát. Hỏi có bao nhiêu con trâu, bao nhiêu con bò?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai chữ số tận cùng của 3999.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng A = n4 – 14n3 + 71n2 – 154n + 120 chia hết cho 24.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: a4 + b4 + c4 – 2a2b2 – 2b2c2 – 2c2a2.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định sau đúng hay sai: 2, 3, 4 đôi một nguyên tố cùng nhau.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 3(2x – 1)2 + 7(3y + 5)2 = 0.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

\(\frac{3}{4}\)tạ bằng bao nhiêu kg?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n biết (5n)2 – 5n = 600.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: A = 6 + 16 + 30 + 48 +... + 19600 + 19998.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu 3 cách tính nhẩm 600 chia 12.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng A = 30 + 31 + 32 + … + 310 là số chẵn.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Anh mua 1 quyển truyện và 1 cái bút hết tất cả 16 000 đồng. Biết rằng giá tiền 1 quyển truyện bằng \(\frac{5}{3}\) giá tiền 1 cái bút. Hỏi Anh mua quyển truyện đó hết bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng C = 61 + 63 + 65.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x, y (x + y khác 0). Chứng minh rằng: x2 + y2 + \({\left( {\frac{{1 + xy}}{{x + y}}} \right)^2}\)≥ 2.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu điều kiện để số chia hết cho 25.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dũng và Hùng sưu tầm được tất cả 180 con tem. Số tem dũng sưu tầm được bằng \(\frac{5}{7}\) số tem của Hùng. Hỏi Dũmg sưu tầm được bao nhiêu con tem?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử ta có 1 khúc vải, cắt nó ra làm 100 khúc, thời gian để cắt 1 khúc vải là 5 giây. Hỏi nếu cắt liên tục không ngừng nghỉ thì trong bao lâu sẽ cắt xong?

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Lan. Sau 15 năm nữa tuổi mẹ gấp đôi tuổi Lan. Tính tuổi mẹ hiện nay.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để hút hết nước ở một cái hồ lớn phải dùng 5 máy bơm làm liên tục trong 18 giờ. Hỏi muốn hút hết nước ở hồ đó trong 10 giờ thì phải bổ sung thêm mấy máy bơm như thế?

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 cửa hàng trong 3 ngày bán được có 2 tấn đường. Ngày đầu bán được 800 kg. Ngày thứ hai bán được bằng \(\frac{4}{5}\) số đường bán được ngày ban đầu . Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu kg đường?

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một miếng đất hình vuông, biết sau khi mở rộng về một phía thêm 8m thì được một hình chữ nhật có chu vi 216m. Hỏi trước khi mở rộng, miếng đất có diện tích là bao nhiêu?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên. Diện tích mảnh đất đó là?

Một mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên. Diện tích mảnh đất đó là (ảnh 1)

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta pha sơn đỏ với sơn trắng theo tỉ lệ 3 : 1. Hỏi đã dùng bao nhiêu lít sơn đỏ để pha, biết rằng sau khi pha, được tất cả 28 lít sơn.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng trong 4 số tự nhiên liên tiếp luôn có 2 số chẵn nên tích của nó chia hết cho 4.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A.Vẽ AK vuông góc BC (K thuộc BC). Trên tia đối của tia KA lấy điểm M sao cho KA = KM.

a) Chứng minh: ∆KAB = ∆KMB.

b) Trên tia KB lấy điểm D sao cho KD = KC. Tia MD cắt AB tại N. Chứng minh: MN vuông góc AB.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nguyên của x để A = \(\frac{1}{{7 - x}}\)có giá trị nguyên lớn nhất.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tăng mỗi cạnh của hình chữ nhật thêm 20% số đo của nó thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm bao nhiêu phần trăm?

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 1 + 2 + 3 + … + 99.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để lát nền một căn phòng, người ta dùng hết 600 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm.Tính diện tích căn phòng.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển đa thức sau: (x – y)4 – (a – b4).

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n biết 3n + 3n . 33 = 252.    

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết: 4 và \(\frac{1}{2}\)ha bằng bao nhiêu m2?

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

\(\frac{5}{8}\)tấn bằng bao nhiêu kg?

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng B = 50 + 51 + … + 52011 chia hết cho 2.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh C = 61 + 63 + 65 + … + 619 chia hết cho 2 và 3.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho xyz = 1 và x + y + z = \(\frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z}\). Chứng minh rằng trong 3 số x, y, z có ít nhất 1 số bằng 1.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực dương và a + b + c = 1

Chứng minh rằng: \(\sqrt {4a + 1} + \sqrt {4b + 1} + \sqrt {4c + 1} \) < 5.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\sqrt {x + 3} + \sqrt {3x + 1} = 2\sqrt x + \sqrt {2x + 2} \).

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên. Diện tích mảnh đất đó là?

Một mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên. Diện tích mảnh đất đó là (ảnh 1)

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên. Diện tích mảnh đất đó là?

Một mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên. Diện tích mảnh đất đó là (ảnh 1)

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người dự định đi bộ quãng đường với vận tốc 5km/h nhưng khi đi được nửa đường thì nhờ được bạn đèo xe đạp đi tiếp với vận tốc 12km/h do đó đến sớm hơn dự định 28 phút. Hỏi người ấy đi hết toàn bộ quãng đường trong bao lâu ?

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội công nhân có 63 người nhận sửa xong một quãng đường trong 11 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa ? (Mức làm của mỗi người như nhau).

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y > 0 thỏa mãn x3 + y3 = 3xy – 1.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức B = x15 – 8x14 + 8x13 – 8x12 + … – 8x2 + 8x – 5 với x = 7.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xã A có 3 cánh đồng cánh đồng thứ nhất có diện tích 28000 mét vuông hơn cánh đồng thứ hai 9750 mét vuông và kém cánh đồng thứ ba 15750 mét vuông. Hỏi cả ba cánh đồng của xã A rộng bao nhiêu hecta?

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để lát nền một căn phòng, người ta dùng hết 600 viên gạch hình vuông có cạnh là 30cm. Tính diện tích căn phòng theo m2?

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một quyển sách dày 220 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh thứ tự các trang của quyển sách đó?

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (x + 2)(x2 – 2x + 4) + x(x – 2)2 = 32.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: \[\frac{{1995{\rm{ }}.{\rm{ }}1996{\rm{ }}--1997}}{{1995\,\,.\,\,1994\,\, + \,\,1993}}\].

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Sau 5 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được 25 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu số bị trừ bớt đi 735 đơn vị và thêm vào số trừ 265 đơn vị được hiệu mới bằng 12000.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức sau: \(\frac{{{x^2} - 4xy + 4{y^2}}}{{{x^3} - 8{y^3}}}\).

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn C = \(\frac{{1 + {3^4} + {3^8} + {3^{12}}}}{{1 + {3^2} + {3^4} + {3^6} + {3^4} + {3^8} + {3^{10}} + {3^{12}} + {3^{14}}}}\).

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của A = a2 – 4ab + 5b2 + 10a – 22b + 28.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: Với bất kỳ bộ 3 số tự nhiên liên tiếp nào thì tích của số thứ nhất và số thứ 3 cùng bé hơn bình phương của số thứ hai 1 đơn vị.

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành cặp phân thức bằng nó và có cùng tử thức: \(\frac{3}{{x + 2}}\,;\,\frac{{x - 1}}{{5x}}\).

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe máy từ tỉnh A và một người đi xe đạp từ tỉnh B. Hai tỉnh cách nhau 80km. Nếu họ đi gặp nhau thì mất 2 giờ. Nếu họ đi cùng chiều thì xe máy đuổi kịp người đi xe đạp sau 4 giờ. Tính vận tốc của mỗi người. Biết rằng họ cùng khởi hành một lúc.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong đợt phát động ủng hộ sách, vở cho học sinh vùng lũ lụt, lớp 10a thống kê trong lớp có 25 học sinh ủng hộ vở, 27 học sinh ủng hộ sách. Hỏi cả lớp 10a có bao nhiêu học sinh tham gia ủng hộ?

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết x chia hết cho 5,6,9 và x nằm trong khoảng 300 đến 400.

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ phế phẩm của một máy là 3%. Tìm xác suất để trong 10 sản phẩm do máy đó sản xuất ra có:

a) 2 phế phẩm.

b) Không quá 1 phế phẩm.

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để lát nền một phòng họp nguời ta phải dùng hết 500 viên gạch lát nền hình vuông có cạnh 4 dm. Hỏi diện tích phòng họp đó là bao nhiêu mét vuông? (Biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể)

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (3x + 4)2 = 32 + 23 + 83.

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

28 nhân mấy để bằng 100.

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba người cùng làm một công việc. Người thứ nhất có thể hoàn thành trong 3 tuần; người thứ hai có thể hoàn thành một công việc nhiều gấp ba lần công việc đó trong 8 tuần; người thứ ba có thể hoàn thành một công việc nhiều gấp 5 công việc đó trong 12 tuần. Hỏi nếu cả ba người cùng làm công việc ban đầu thì sẽ hoàn thành trong bao nhiêu giờ, nếu mỗi tuần làm 45 giờ?

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của E = (x – 1)(x – 3)(x + 5)(x + 7).

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b,c > 0 thỏa mãn ab + bc + ca + abc = 2. Tìm giá trị lớn nhất của

A = \[\frac{{a + 1}}{{{a^2} + 2a + 2}} + \frac{{b + 1}}{{{b^2} + 2b + 2}} + \frac{{c + 1}}{{{c^2} + 2c + 2}}\].

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = 12cm, \(\widehat B\)= 60°, \(\widehat C\)= 40°. Tính: Đường cao CH và cạnh AC.

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC thỏa mãn a4 = b4 + c4. Chứng minh rằng:

2sin2A = tan B.tan C

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho P = \(\frac{{2\sqrt x + 5}}{{2\sqrt x + 2}}\)với x ≥ 0, x ≠ 1, x ≠ 9. So sánh P và P2.

Xem đáp án
110. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính C = \(\left( {1 - \frac{1}{4}} \right)\left( {1 - \frac{1}{9}} \right)\left( {1 - \frac{1}{{16}}} \right)....\left( {1 - \frac{1}{{100}}} \right)\).

Xem đáp án
111. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu hai số bằng 4 lần số bé. Tìm hai số đó biết tổng của chúng bằng 360.

Xem đáp án
112. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

An và Bình có 60 viên bi. Nếu An cho Bình \(\frac{1}{4}\) số bi của An thì lúc này số bi của 2 bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?

Xem đáp án
113. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 2x – 183 = 0.

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Qua O kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB và DC lần lượt tại M và N.

a) Chứng minh M đối xứng với N qua O.

b) Chứng tỏ rằng tứ giác AMCN là hình bình hành.

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường trung tuyến AM. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của M lên AB và AC. Chứng minh: ADME là hình chữ nhật.

Xem đáp án
116. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là điểm thuộc BC. Vẽ ME vuông góc với AB (E thuộc AB), MF vuông góc AC (F thuộc AC). O là trung điểm EF. Khi M di chuyển trên BC thì O di chuyển trên đường nào?

Xem đáp án
117. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = { a; b; c; d; e}. Số tập con có 3 phần tử là?

Xem đáp án
118. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rẳng A = (5n – 2)2 – (2n – 5)2 chia hết cho 21 với mọi giá trị nguyên n.

Xem đáp án
119. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 6a có 30 học sinh. Cô giáo muốn chia đều 30 học sinh thành các nhóm để thực hiện các dự án học tập. Biết số nhóm lớn hơn 5 và bé hơn 10. Hỏi cô giáo có thể chia thành mấy nhóm?

Xem đáp án
120. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 80m. Nếu chiều rộng tăng thêm 5 m, chiều dài tăng thêm 3m thì diện tích tăng 195 m2. Tính kích thước của mảnh đất?

Xem đáp án
121. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc – ta?

Xem đáp án
122. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phép chia, có bị chia là 235, số dư là 14. Tìm số chia và thương.

Xem đáp án
123. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình thang cân đáy lớn 23m, đáy nhỏ 7m, chiều cao bằng trung bình cộng của 2 đáy, cạnh bên là 17m. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng hình thang cân đó.

Xem đáp án
124. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. Nếu ô tô đó đã đi quãng đường 50 km thì tiêu thụ bao nhiêu lít xăng?

Xem đáp án
125. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm vải dài 25m, sau khi giặt xong bị co mất 2% chiều dài ban đầu. Hỏi sau khi giặt chiều dài tấm vải còn bao nhiêu mét?

Xem đáp án
126. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 120.

Xem đáp án
127. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quãng đường từ nhà Lan đến trường dài 1,25km. Hỏi mỗi ngày đi học, cả đi lẫn về, Lan phải đi bao nhiêu mét? bao nhiêu km?

Xem đáp án
128. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh \(\frac{{2005}}{{2006}}\)\(\frac{{2006}}{{2007}}\).

Xem đáp án
129. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên lớn nhất bé hơn 2012,5 là?

Xem đáp án
130. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 3 số tự nhiên khác 0 sao cho tổng các chữ số của chúng bằng tích các chữ số của chúng?

Xem đáp án
131. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các bội chung của 15 và 25 mà nhỏ nhất hơn 400.

Xem đáp án
132. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a chia hết cho 15 và a chia hết cho 18.

Xem đáp án
133. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết x 18, x 21, x 24 và 1000 < x < 1500.

Xem đáp án
134. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh của 1 trường THCS là 1 số có 3 chữ số lớn hơn 800. Mỗi lần xếp thành 5 hàng, 6 hàng, 7 hàng, 8 hàng đều không thừa học sinh. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
135. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 2 vòi nước chảy vào 1 bể thì sau 3 giờ sẽ được nửa bể nước. Hỏi nếu có 6 vòi nước chảy vào bể thì sau mấy giờ sẽ đầy bể biết nức chảy của mỗi vòi như nhau.

Xem đáp án
136. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu thêm 20 vào \(\frac{1}{3}\)của một số thì được một số gấp đôi số đã cho. Tìm số đã cho.

Xem đáp án
137. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện: (–525) – [(475 + 245) – 45].

Xem đáp án
138. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho P và P + 14 là các số nguyên tố. Chứng minh rằng P + 7 là hợp số.

Xem đáp án
139. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm y biết (72000 : y) : 60 = 5

Xem đáp án
140. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 3 tổ học sinh cùng thu nhặt giấy vụn. Tổ 1 và tổ 2 thu được 25,5 kg. Tổ 1 và tổ 3 thu được 36,2 kg .Tổ 2 và tổ 3 thu được 24,5 kg. Hỏi lớp đó mỗi tổ thu được bao nhiêu kg giấy?

Xem đáp án
141. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

91 có là số nguyên tố không?

Xem đáp án
142. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau không lớn hơn số 345?

Xem đáp án
143. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh (–3333)444 và 4444333.

Xem đáp án
144. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

16 dm2 8 cm2 bằng bao nhiêu m2?

Xem đáp án
145. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y thuộc Z với x, y > 1 sao cho (3x + 1) chia hết cho y và (3y + 1) chia hết cho x?

Xem đáp án
146. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 1 + 20121 + 20122 + 20123 + … + 201272 và B = 201273 – 1. So sánh A và B?

Xem đáp án
147. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có diện tích 24cm2. Chiều cao AH = 3 cm và bằng một nửa chiều cao CE. Tính chu vi của hình bình hành đó?

Xem đáp án
148. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và bán kính OC vuông góc AB. Lấy điểm M thuộc cung AC. Tiếp tuyến tại M cắt OC tại N. Chứng minh rằng \[\widehat {MNO} = 2\widehat {MBA}.\]

Xem đáp án
149. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4, AH là đường cao.

a) Tính BC, BH, CH, AH.

b) Gọi I là điểm thuộc AB sao cho AI = 2BI, CI cắt AH tại E. Tính CE.

Xem đáp án
150. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ mua 20 kg gạo thường giá 4500 đồng 1 kg thì vừa hết số tiền ấy. Nếu mua gạo ngon thì sẽ được bao nhiêu kg, biết rằng giá 1kg gạo ngon hơn giá 1 kg gạo thường là 4500 đồng.

Xem đáp án
151. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta trồng khoai trên mảnh ruộng hình chữ nhật có chu vi là 4 km, chiều dài hơn chiều rộng 6 dam. Biết rằng cứ 100 m2 thì thu hoạch được 4 tạ khoai. Tính số khoai thu được.

Xem đáp án
152. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 2022 có bao nhiêu ước nguyên dương không chia hết cho 3.

Xem đáp án
153. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 số có hiệu là 132. Biết nếu lấy số lớn cộng số bé rồi trừ đi hiệu của chúng thì được 548.

Xem đáp án
154. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số có hiệu là 22. Biết rằng nếu lấy số lớn cộng với số bé rồi cộng với hiệu của chúng thì được 116.

Xem đáp án
155. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng tất cả các số có 2 chữ số phân biệt khác 0?

Xem đáp án
156. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích thành nhân tử: (2xy + 1)2 – (2x + y)2.

Xem đáp án
157. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0 biết (a + c)(b + c) = 4c2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của:

A = \(\frac{a}{{b + 3c}} + \frac{b}{{a + 3c}} + \frac{{ab}}{{bc + ca}}\).

Xem đáp án
158. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\frac{{x + 1}}{{x - 2}} - \frac{5}{{x + 2}} = \frac{{12}}{{{x^2} - 4}} + 1\).

Xem đáp án
159. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.

Chứng minh rằng: \(\frac{{HA}}{{BC}} + \frac{{HB}}{{AC}} + \frac{{HC}}{{AB}} \ge \sqrt 3 \).

Xem đáp án
160. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai anh em cùng xuất phát một lúc và ở cùng một chỗ nhưng chạy ngược chiều nhau xung quanh bờ hồ. Khi hai anh em gặp nhau lần thứ tư thì ở đúng vị trí xuất phát ban đầu. Người anh chạy một vòng bờ hồ hết 10 phút. Nếu anh chạy nhanh hơn em thì em chạy một vòng hết bao lâu?

Xem đáp án
161. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Không dùng thước đo góc để vẽ góc 60°, dùng thước kẻ. Sau đó, dùng thước đo góc để kiểm tra tính chính xác góc vừa vẽ.

Xem đáp án
162. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x – 2y > 1 trên mặt phẳng tọa độ.

Xem đáp án
163. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh (n + 10)(n + 15) chia hết cho 2.

Xem đáp án
164. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho C = 3 + 32 + …+ 3100 và D = \(\frac{{{3^{101}} - {\rm{ }}3}}{2}\). So sánh C và D.

Xem đáp án
165. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\frac{{{{5.2}^{30}}{{.3}^{18}} - {2^2}{{.3}^{20}}{{.2}^{27}}}}{{{{5.2}^9}{{.2}^{19}}{{.3}^{19}} - {{7.2}^{29}}{{.3}^{18}}}}\).

Xem đáp án
166. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh: 7245 – 7244 và 7244 – 7243.

Xem đáp án
167. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh: A = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 và B = 25 – 1.

Xem đáp án
168. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b dương và a2010 + b2010 = a2011 + b2011 = a2012 + b2012. Tính S = a2013 + b2014.

Xem đáp án
169. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ rằng \(\overline {abcabc} \) chia hết cho 7, 11 và 13.

Xem đáp án
170. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3.

Xem đáp án
171. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC lấy điểm C1 thuộc cạnh AB, A1 thuộc cạnh BC, B1 thuộc cạnh AC. Biết rằng độ dài các đoạn thẳng AA1, BB1, CC1 không lớn hơn 1. Chứng minh rằng SABC\(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\).

Xem đáp án
172. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC. Kẻ DE và CF cùng vuông góc với đường thẳng AB ở E và F.

a) Chứng minh: A là trung điểm của EF.

b) Chứng minh: DF // CE.

Xem đáp án
173. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD, lấy M đối xứng với D qua A, N đối xứng với D qua C, P đối xứng với C qua B, Q đối xứng với B qua A. Chứng minh diện tích hình MNPQ bằng 5 lần diện tích hình ABCD.

Xem đáp án
174. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật có chu vi là 172 cm, biết nếu giảm chiều dài 5 cm và tăng chiều rộng 5 cm thì nó trở thành hình vuông. Tìm diện tích của hình chữ nhật.

Xem đáp án
175. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau, chứng minh a // b. Biết góc \(\widehat {{K_2}}\)= 110°. Tính \(\widehat {{K_1}}\).

Cho hình vẽ sau, chứng minh a // b. Biết góc K2 = 110 độ. Tính góc K1 (ảnh 1)

Xem đáp án
176. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng nếu một hình thang có tổng 2 góc kề một đáy bằng 90° thì đoạn thẳng nối trung điểm 2 đáy bằng nửa hiệu hai đáy.

Xem đáp án
177. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5?

Xem đáp án
178. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh \(\sqrt {2015} + \sqrt {2018} \)\(\sqrt {2016} + \sqrt {2017} \).

Xem đáp án
179. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai người đứng bên bờ biển nhìn ra một hòn đảo, người thứ nhất nhìn ra đảo với 1 góc 30° so với bờ biển, người thứ hai nhìn ra đảo với 1 góc 40° so với bờ biển, 2 người đứng cách nhau 50 m. Hỏi hòn đảo cách bờ biển hai người đứng là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng đơn vị)

Hai người đứng bên bờ biển nhìn ra một hòn đảo, người thứ nhất nhìn ra đảo với 1 góc 30 độ (ảnh 1)

Xem đáp án
180. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Không tính tổng, hãy so sánh giá trị hai biểu thức A và B:

A = 11,3 + 4,7 + 78,06 + 25,9

B = 25,06 + 11,7 + 4,3 + 78,9

Xem đáp án
181. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lan đi bộ vòng quanh sân vận động hết 15 phút, mỗi phút đi được 36 m. Biết chiều dài sân vận động hơn chiều rộng là 24 m. Tính diện tích sân vận động đó?

Xem đáp án
182. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 28 m, biết chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật.

Xem đáp án
183. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tuần lễ cửa hàng bán được 314,78 m vải, tuần lễ sau bán được 525,22m vải. Biết rằng của hàng đó bán tất cả các ngày trong tuần hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?

Xem đáp án
184. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 5 giờ. Trong 3 giờ đầu, mỗi giờ ô tô đi được 50 km và trong 2 giờ sau, mỗi giờ ô tô đi được 45 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được 45 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki–lô–mét?

Xem đáp án
185. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n ℕ để (n + 6) n.

Xem đáp án
186. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta lát một căn phòng hình vuông có chu vi 32 m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật dài 8dm rộng 20 cm. Tính số mảnh gỗ cần dùng.

Xem đáp án
187. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho S = 1 + 2 + 22 + … + 29. So sánh S với 5.28.

Xem đáp án
188. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của M = –x2 + 4x + 5 với x > 1.

Xem đáp án
189. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng A = 1 + 2 + 3 + … + 99.

Xem đáp án
190. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách học thêm 1000 cuốn. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu sách giáo khoa?

Xem đáp án
191. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của hai số là số bé nhất có ba chữ số khác nhau. Tìm số thứ nhất biết số thứ hai là 115.

Xem đáp án
192. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên một bãi cỏ người ta đếm được 100 cái mắt vừa gà vừa chó biết số chó hơn số gà là 12 con. Tìm số gà và chó?

Xem đáp án
193. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên 1 thửa đất hình vuông người ta đào 1 cái ao hình vuông, cạnh ao song song với cạnh thửa đất và cách đều cạnh thửa đất. Chu vi thửa đất hơn chu vi ao là 40 m. Diện tích đất còn lại là 420m2. Tính diện tích ao.

Xem đáp án
194. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số biết rằng tổng của chúng gấp 5 lần hiệu của chúng, tích của chúng gấp 24 lần hiệu của chúng.

Xem đáp án
195. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết số đó chia cho tổng các chữ số của nó thu được 7 dư 9.

Xem đáp án
196. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết số đó chia cho tổng các chữ số của nó thu được 7 dư 6.

Xem đáp án
197. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng: A = 1 + 2 + 22 + … + 22015.

Xem đáp án
198. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số thỏa mãn: là số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau?

Xem đáp án
199. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của 5 số là 162 biết số thứ 5 gấp đôi số thứ 4, số thứ tư bằng trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai, số thứ ba. Tìm số thứ năm và số thứ tư.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack