2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 54)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 54)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
50 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quả bưởi nặng 2 kg, quả dưa hấu nặng hơn quả bưởi \[\frac{2}{5}\] kg. Hỏi quả dưa hấu nặng bao bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân lớn nhất có năm chữ số khác nhau được viết bởi các chữ số 0; 1; 3; 5; 7 biết số thập phân đó có hai chữ số ở phần nguyên.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b, c thuộc sao cho 99a + 27b + 63c = 1 236 000.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: x . 3 . 5 = 2,7

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y thoả mãn: |x – 3| + |y – 5| = 0

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 2 góc nhọn có cạnh tương ứng vuông góc thì bằng nhau.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gà và vịt cân nặng 5,3 kg. Vịt và ngỗng cân nặng 6,9 kg. Ngỗng và gà cân nặng 5,8 kg. Hỏi mỗi con cân nặng bao nhiêu kg?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân một số với 46, một học sinh đã sơ ý viết các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên được kết quả là 1960. Tích đúng của phép nhân đó bằng?

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vận động viên bắn súng, bắn ba viên đạn. Xác suất để trúng cả ba viên vòng 10 là 0,0008; xác suất đề một viên trúng vòng 8 là 0,15; xác suất để một viên trúng vòng dưới 8 là 0,4. Biết rằng các lần bắn là độc lập với nhau. Xác suất để vận động viên đó đạt ít nhất 28 điểm có giá trị gần bằng nhất với số nào sau đây?

0,0494;

0,0981;

0,0170;

0,0332.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng nếu a chia hết cho m, b chia hết cho m thì a – b chia hết cho m.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp sau: B(4).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x5 + x4 – x3 + x2 – x + 2 = 0.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số bằng 10,45. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số hạng thứ nhất cộng với 4 lần số hạng thứ hai thì được 22,45.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x . 3,9 + x . 0,1 = 2,7

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: \[\frac{{12,5}}{x} - \frac{{3,5}}{x} = 10\].

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên quãng đường AC có điểm B. Lúc 7 giờ, người thứ nhất đi từ A, người thứ hai đi từ B, cả 2 người cùng đến C lúc 10 giờ. Trên đường đi, người thứ hai gặp một chiếc xe lửa đi từ C đến A vào lúc 8 giờ 30 phút, người thứ nhất gặp chiếc xe lửa đó vào lúc 8 giờ 40 phút. Biết rằng AB dài 30 km và vận tốc xe lửa gấp đôi người thứ nhất. Hỏi xe lửa đi từ C lúc mấy giờ, và quãng đường AC dài bao nhiêu?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên x sao cho: x 15 và 0 < x < 40.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai ông bà Brain cùng đến một buổi gặp mặt với 4 cặp vợ chồng khác nhân dịp năm mới. Nhóm người này tiến hành bắt tay nhau (không nhất thiết phải bắt tay với tất cả), nhưng không ai bắt tay với vợ/chồng của mình. Sau khi bắt tay, ông Brain đến hỏi từng người xem họ bắt tay với bao nhiêu người. Tất cả đều trả lời trung thực và thật ngạc nhiên là mỗi người lại đưa ra một con số khác nhau. Hỏi vợ chồng ông bà Brain bắt tay với bao nhiêu người?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O đường kính 10 cm. Gọi H là trung điểm của dây AB. Tính độ dài đoạn OH, biết AB = 6 cm.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB, dây cung DE. Tia DE cắt AB ở C. Biết góc \[\widehat {DOE} = 90^\circ \] và OC = 3R.

a) Tính độ dài CD và CE theo R.

b) Chứng minh: CD . CE = CA . CB.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân một số có 5 chữ số với 1000, Hồng cho kết quả là số có 9 chữ số còn Hà cho kết quả là số có chữ số hàng trăm là 6. Hỏi kết quả của ai đúng?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên gồm ba chữ số. Biết rằng số đó chia hết cho 45 và khi viết nó theo thứ tự ngược lại, được 1 số mới gồm ba chữ số và chia hết cho 45.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn: S = 1 + x + x2 + x3 + …. + xn

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đơn vị bộ đội chuẩn bị một số gạo đủ cho 50 người ăn trong 10 ngày, 3 ngày sau được tăng thêm 20 người. Hỏi đơn vị cần chuẩn bị bao nhiêu suất gạo nữa để cả đơn vị đủ ăn trong những ngày sau đó? (Số gạo mỗi người ăn trong một ngày là một suất gạo)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 3 người làm cỏ một cánh đồng hết 6 giờ. Hỏi 12 người (có cùng năng suất) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

7a + 4b = 26. Tìm a và b.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và dây AB = 1,2R. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA, OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R. (VJ)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b > 0 thỏa mãn: a + b = 4. Tìm GTNN của: \[B = 2{\rm{a}} + 3b + \frac{6}{a} + \frac{{10}}{b}\].

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chữ số 3; 4; 5. Hãy viết các số thập phân gồm ba chữ số khác nhau trong đó, phần thập phân của các số đều có hai chữ số.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AD. Trên nửa đường tròn lấy hai điểm B và C. Biết AB = BC = \[2\sqrt 5 \]cm, CD = 6cm. Tính bán kính đường tròn. (VJ)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) và dây cung AB của (O) không là đường kính. Gọi I là trung điểm của AB. Một đường thẳng thay đổi đi qua A cắt đường tròn tâm O bán kính OI tại P và Q.

a) Chứng minh rằng AP . AQ = AI2.

b) Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác BPQ cắt AB tại K khác B. Chứng minh
rằng AK . AB = AP . AQ.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người mua cam với giá 15 000 đồng/1 kg. Người đó bán \[\frac{5}{7}\]số cam với giá 20 000 đồng /1 kg. Còn lại bán với giá 18 000/1 kg. Người đó lãi 620 000 đồng. Hỏi người đó buôn bao nhiêu kg cam?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi từ A đến B gồm các đoạn AC, CD, DB vơi vận tốc theo thứ tự bằng 10 km/giờ, 12 km/giờ, 15 km/giờ. Lúc về, người đó đi BD, DC, CA với vận tốc theo thứ tự bằng 10 km/giờ, 12 km/giờ, 15 km/giờ. Tính quãng đường AB biết thời gian cả đi lẫn về là 3 giờ.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đi \[\frac{2}{3}\] quãng đường AB với vận tốc 40 km/giờ, đi tiếp phần còn lại với vận tốc 60 km/giờ. Lúc về ôtô đi với vận tốc không đổi và thời gian về bằng thời gian đi. Tính vận tốc ôtô lúc về?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\frac{5}{{100}}\,\,c{m^2} + \frac{1}{{100}}\,\,d{m^2} = .....\,\,m{m^2}\].

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn: S = 1 + x + x2 + x3 + …. + xn.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: y : 15 – 34,87 = 52,21 + 6

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số, biết hiệu của chúng là 1554 còn tổng của chúng có dạng \[\overline {2x3y} \] chia hết cho 2, cho 5 và cho 9.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn: S = 1 + x + x2 + x3 + …. + xn.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình chữ nhật ABCD được chia thành  5 hình chữ nhật bằng nhau như hình vẽ tính chu vi hình chữ nhật ABCD biết diện tích hình chữ nhật bằng 432 cm2.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dưới đây là bảng giá đi xe Taxi của một hãng: 6500 đồng đi \[\frac{1}{2}\] km đầu tiên 5500 đồng thêm mỗi \[\frac{1}{2}\] km (đến km thứ 5), 4 500 đồng thêm mỗi \[\frac{1}{2}\] km nữa. Khoảng cách giữa khách sạn bạn ở đến nơi diễn ra Olympic toán tuổi thơ là 6,5 km. Vậy nếu bạn đi bằng taxi thì phải trả bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

An mua sách hết \[\frac{2}{3}\] số tiền An có, mua vở hết \[\frac{3}{4}\] số tiền còn lại. Sau khi mua sách và vở An còn lại 3000 đồng. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Mai dùng 25 000 đồng mua bút. Có hai loại bút: Loại I giá 2000 đồng một chiếc, loại II giá 1500 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu:

a) Mai chỉ mua bút loại I;

b) Mai chi mua bút loại II;

c) Mai mua cả hai loại bút với số lượng như nhau.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm a, b, c biết: \[\overline {cab} - \overline {abc} = 765\]

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD, có \[\widehat A = 60^\circ \]. Lấy các điểm E, F theo thứ tự thuộc cạnh AD, CD sao cho DE = CF. Gọi K là điểm đối xứng với F qua BC. Chứng minh EK // AB.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số chia hết cho 3 và có 2 chữ số

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai người đi từ A đến B. Người thứ nhất đi từ A đến B rồi quay lại ngay. Người thứ hai đi từ B đến A rồi quay lại ngay. Hai người này gặp nhau tại C cách A là 6 km. Tính AB biết vận tốc người thứ hai bằng \[\frac{2}{3}\] người thứ nhất.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân một số tự nhiên với 235 do sơ ý bạn Cúc đã đặt các tích riêng thứ 2 với thứ 3 thẳng cột nên cúc được kết quả là 10 285. Tìm tích đúng.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội công nhân làm 3 ngày, trung bình mỗi ngày sửa đc 1,5 km đường. Ngày thứ nhất và ngày thứ hai sửa đc 3,3 km. Ngày thứ hai và ngày thứ ba sửa đc 2,9 km. Tính mỗi km đường mà mỗi ngày đội đó sửa được.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thắng viết lên bảng các số từ 10 đến 70. Mỗi lần, Linh xóa đi 5 số bất kì và viết lại lên bảng trung bình cộng của 5 số đã xóa. Hỏi sau bao nhiêu lần như thế thì Linh chỉ còn lại 1 số trên bảng?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack