2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 52)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 52)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
129 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài \(\frac{4}{5}\) m. Chiều rộng bằng \(\frac{3}{4}\) chiều dài Tính diện tích mảnh đất đó dưới dạng số thập phân.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta trồng ngô trên một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 500 m, chiều rộng kém chiều dài 50 m.

a) Tính diện tích mảnh đất đó

b) Biết rằng cứ 100 m2 thu hoạch đc 30 kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân gồm: một trăm ba mươi lăm đơn vị, hai mươi lăm phần trăm.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD; M, N, P, Q lầ lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AF, CE, BF và DE. Gọi I là giao điểm của MP và EF. Chứng minh rằng:

a) I là trung điểm của MP.

b) MNPQ là hình bình hành.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6 và \(\widehat A\)= 60°. Tính độ dài đường phân giác trong của góc A.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

299 chia hết cho số nào?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có 5 kiện hàng. Mỗi kiện hàng có 10 gói, mỗi gói có 8 sản phẩm. Hỏi trong 5 kiện hàng đó có tất cả bao nhiêu sản phẩm?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m, n biết \[\frac{{{m^2} + {n^2}}}{{10}}\,\,\, = \,\,\frac{{{m^2} - 2{n^2}}}{7}\] và m4n4 = 81.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 5100 có bao nhiêu chữ số trong hệ thập phân?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có AB = 8 cm, AD = 6 cm. Trên cạnh BC lấy M sao cho BM = 4 cm. Đường thẳng AM cắt đường chéo BD tại I, cắt đường thẳng DC tại N.

a) Tính tỉ số \(\frac{{IB}}{{ID}}\).

b) Chứng minh ΔMAB và ΔAND đồng dạng.

c) Tính độ dài DN và CN.

d) Chứng minh IA2  = IM.IN.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn tổng sau A = 2 + 22 + 23 + … + 2100.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba bao đường cân nặng 250,7kg. Bao thứ hai và bao thứ ba cân nặng 169,8kg, bao thứ hai nhẹ hơn bao thứ nhất 5,9kg. Hỏi mỗi bao đường cân nặng bao nhiêu kg ?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty xuất nhập khẩu lần thứ nhất xuất đi được 8 tấn 700 kg cà phê lần thứ hai xuất đi được 6 tấn 300 kg. Biết rằng cứ xuất đi 5 tấn cà phê thì công ty được nhập về 500 linh kiện máy nông nghiệp. Hỏi sau hai lần xuất khẩu đó công ty được nhập về bao nhiêu linh kiện máy nông nghiệp?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phần tử thứ 1234 của dãy sau: 120, 124, 128, 132, …

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 bao gạo nặng tất cả 268 kg. Nếu chuyển bớt 42 kg gạo từ bao 1 sang bao 2 thì khối lượng gạo 2 bao bằng nhau. Tính khối lượng gạo mỗi bao lúc đầu ?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

216 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 5100 có bao nhiêu chữ số trong hệ thập phân?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

60 bằng mấy mũ mấy?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số sau đây: Năm trăm bảy mươi sáu triệu, ba trăm ba mươi chín nghìn, tám trăm bốn mươi đồng.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b biết: [a; b] + (a; b) = 55.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC có AB = 4cm , AC = 5cm , góc A bằng 60 độ. Tính BC.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có độ dài 4 cạnh là a, b, c, d, diện tích là S.

Chứng minh S ≤ \[\frac{{{a^2} + \,{b^2} + {c^2} + {d^2}}}{4}\].

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số có 2 chữ số có tổng của 2 chữ số đó bằng 17. Nếu đổi chỗ hai chữ số đó cho nhau thì ta được số bé kém số đó 9 đơn vị.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 bao gạo nặng tất cả 268 kg. Nếu chuyển bớt 42 kg gạo từ bao 1 sang bao 2 thì khối lượng gạo 2 bao bằng nhau. Tính khối lượng gạo mỗi bao lúc đầu ?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình tròn có bán kính 6 cm thì sẽ có đường kính 12 cm đúng hay sai?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 5A và 5B trồng được 78 cây. Biết rằng nếu lớp 5A trồng thêm được 6 cây nữa thì sẽ trồng gấp đôi lớp 5B. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC lần lượt lấy C1, A1, B1 sao cho các đường thẳng AA1, BB1, CC1 đồng quy tại O. Đường thẳng qua O // AC cắt A1B1, B1C1, tại K và M tương ứng. Chứng minh rằng: OK = OM.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phép nhân, thừa số thứ nhất tăng lên 7 đơn vị thì tích tăng 21 đơn vị. Hỏi thừa số thứ hai bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số a, b biết 7a = 11b và (a; b) = 45.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên (được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN cạnh bằng 7 m).

Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên (được tạo bởi hình chữ nhật ABCD (ảnh 1)

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên.

Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên 3,5m 6,5m 4,2 m (ảnh 1)

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng số lẻ liên tiếp từ 15 đến 155.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho b2 = ac. Chứng minh \[\frac{a}{c}\,\, = \,\,\frac{{{a^2} + \,{b^2}}}{{{c^2} + {b^2}}}\] (giả sử các biểu thức đều có nghĩa).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x = \(1 + \sqrt[3]{2} + \sqrt[3]{4}\). Chứng minh rằng P = x3 – 3x2 – 3x + 3 là một số chính phương.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xe tải nhỏ chở được 2345 tấn hàng và chở ít hơn xe tải to 2325 tấn hàng. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu tấn hàng?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng \(\left| a \right| + \left| b \right|\, \ge \,\left| {a + b} \right|\) với mọi a, b ℝ.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm Ư(25).

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 – 25x – 120.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a chia hết cho 15 và a chia hết cho 12.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\frac{a}{b}\,\, = \,\,\frac{c}{d}\). Các số x, y, z, t thỏa mãn xa + yb ≠ 0 và zc + td ≠ 0.

Chứng minh: \(\frac{{xa + yb}}{{za + tb}}\,\, = \,\,\frac{{xc + yd}}{{zc + td}}\).

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh số trang của cuốn sách, người ra phải dùng 936 lượt chữ. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân một số với 7254, Mai đã viết nhầm chữ số 4 ở hàng đơn vị của số 7254 thành chữ số 8 nên tích tăng thêm 20 đơn vị. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thùng đựng 100 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 6 bút chì. Hỏi 9 thùng có bao nhiêu bút chì màu?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số trung bình cộng của dãy số gồm các số lẻ từ 11 đến 100

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có góc A bằng 90°, AB = 12 cm, AC =16 cm; đường phân giác góc A cắt BC tại D.

a) Tính BC, BD và DC.

b) Kẻ đường cao AH, tính AH, HD, AD.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[\left( {\frac{1}{2}} \right)3{x^2} = \frac{1}{{256}}\].

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số: y = \[\frac{3}{{{{\left( {2x - 5} \right)}^2}}}\].

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho NA = 2NC. Gọi K là trung điểm của MN. Phân tích \(\overrightarrow {AK} \,theo\,\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AB tại E, HF vuông góc với AC tại F. Chứng minh BE2 + CF2 ≥ EF2, khi nào dấu “=” xảy ra?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x trong phép nhân\[\left( {{x^2} - \frac{1}{2}} \right)\left( {{x^2} - 4} \right)\].

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 0,45km. Chiều rộng bằng \[\frac{4}{5}\]chiều dài. Tính diện tích khu đất với đơn vị đo là mét vuông, héc – ta.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với 3x–2 = 27. Giá trị của x là?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 1 + 2 + 3 + …. + x = 1275.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với 3x–2 = 27. Giá trị của x là?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 2,5 cm, BC = 5 cm. Tính AC, AB.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm BCNN của (42, 35, 180).

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ có 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn để làm các công việc trực nhật: quét lớp, lau bảng, đ rác (mỗi bạn làm một công việc)?

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: A = \(\frac{{2{x^3} - 3{x^2} + 3x - 1}}{{{x^2} - x + 1}}\).

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A = 1 + 22 + 23 + … + 2100.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách hợp lý: A = 100 + 98 + 96 + … + 2 – 99 – 97 – … – 1.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết rằng 126 x; 210 x và 15 < x < 30.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A = 2022 + 2020 + 2018 + 2016 + …. + 2 – 2019 – 2017 – 2015 – … – 1.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 60 chia hết x , 150 chia hết x và x > 25.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử ABC là tam giác nhọn nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường tròn (O) tại D. Kẻ đường kính AE của đường tròn (O). Chứng minh:

a, BC song song với DE.

b, Tứ giác BCED là hình thang cân.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 đường thẳng chia mặt phẳng làm 2 miền. Hỏi 2 đường thẳng chia mặt phẳng làm mấy miền?

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang OABC, M, N lần lượt là trung điểm của OB và OC. Chứng minh rằng: \[\overrightarrow {AM} = \frac{1}{2}\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OA} \] \[\overrightarrow {MN} = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {OC} - \overrightarrow {OB} \,} \right)\].

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt đường trung trực của BC tại I. kẻ IH vuông góc với đường thẳng AB, kẻ IK vuông góc với đường thẳng AC. Chứng minh rằng BH = CK.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt đường trung trực của BC tại I. kẻ IH vuông góc với đường thẳng AB, kẻ IK vuông góc với đường thẳng AC. Chứng minh rằng BH = CK.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.

Chứng minh rằng: SBHD = \(\frac{1}{4}\)SBKC cos2ABD.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AH và CH. Chứng minh M là trực tâm của tam giác ANB.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi hình vuông biết diện tích hình vuông là 169 dm2.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi hình vuông biết diện tích hình vuông là 49 cm2.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ mỗi bao cân nặng 54 kg. Trung bình mỗi bao cân nặng là bao nhiêu?

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một phép chia có số chia là 5, số dư là 1. Để phép chia là phép chia hết thì cần thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị?

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 80m, chiều dài bằng \(\frac{5}{4}\) chiều rộng.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó.

b) Biết rằng trung bình cứ 50m thu hoạch được 30 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người thợ may lấy ra một tấm vải dài để cắt may 4 bộ quần áo, mỗi áo hết 300 cm và mỗi quần hết 325 cm. Sau khi cắt xong thì tấm vải còn lại dài 2 m. Hỏi tấm vải ban đầu vải dài bao nhiêu cm?

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

72 có bao nhiêu ước?

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân thức sau: \(\frac{{14{x^5}{y^3}{z^2}}}{{21{x^2}{y^4}z}}\).

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là?

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Gọi E là 1 điểm nằm ngoài đường tròn. Tia AE và tia BE cắt đường tròn (O) tại C và D. AD cắt BC tại H.

a) Chứng minh: \(\widehat {AEH} = \widehat {ABH}\).

b) Biết \[\widehat {EAB}\]= 75° và \(\widehat {EBA}\)= 55°. Tính \(\widehat {COD}\).

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AC = 2AB, đường trung tuyến BM . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ C đến tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng ABHM là hình thoi.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng với x, y thuộc Z thì A = xy (x4 – y4) chia hết cho 5.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường THCS xếp hàng 20,25,30 đều dư 13 nhưng xếp hàng 45 còn thừa 28 học sinh. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh chưa tới 1000.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 243 có bao nhiêu ước tự nhiên?

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các góc của tam giác ABC biết \(3\widehat A = 4\widehat B\)\(\widehat A - \widehat B\)= 20°.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thư viện trường học có 8 giá sách lớn và 9 giá sách nhỏ, mỗi giá sách lớn để 875 cuốn sách, mỗi giá sách nhỏ để 375 cuốn sách. Hỏi thư viện đó có tất cả bao nhiêu cuốn sách?

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính C = 1.2 + 2.3 + 3.4 +….+ n(n + 1).

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nam xếp lên bảng số có 4 chữ số 7839. Nam đố Bình xóa đi một chữ số trong số đã cho và xếp lại thứ tự cho các chữ số còn lại. Số lớn nhất Bình có thể xếp được là?

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Đường thẳng qua O không song song với AD cắt AB tại M và CD tại N.

a) Chứng minh M đối xứng với N qua O.

b) Chứng tỏ rằng tứ giác AMCN là hình bình hành.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD. Qua O vẽ đường thẳng a cắt AD, BC lần lượt tại E, F. qua O vẽ đường thẳng b cắt AB và CD lần lượt tại K, H. Chứng minh tứ giác EKFH là hình bình hành.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mua 3 túi xà phòng và 2m vải thì hết 64 000 đồng. Nếu mua 2 túi xà phòng và 3m vải như vậy thì hết 71 000 đồng. Tính giá tiền 1 túi xà phòng và 1m vải?

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các ước của 480.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 4,5 m. Chiều rộng bằng \(\frac{3}{4}\) chiều dài Tính diện tích mảnh đất đó dưới dạng số thập phân.

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 48 cm2; MC = MD; BN = \(\frac{2}{3}\)BC. Tính diện tích tam giác AMN.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một phép nhân có thừa số thứ 2 là 45. Nếu viết các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng thì tích đúng bị giảm đi 828 đơn vị. Tìm tích đúng.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: 13x4 – 9x2 – 21(6x228).

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tìm số nguyên tố p sao cho 3p + 5 là số nguyên tố.

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi 5 km 60 dam. Chiều dài hơn chiều rộng 800 m.

a) Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu ha? Bao nhiêu m2?

b) Biết \(\frac{1}{3}\) diện tích khu rừng trồng cây mới. Tính tỉ số diện tích trồng cây mới và phần diện tích còn lại của khu rừng.

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai chữ số tận cùng của 5n (n lớn hơn 1).

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b nguyên biết: a3 – 3ab2 = 1 – 3a2b và b3 = 1

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn A = 1 + \(\frac{1}{2} + {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( {\frac{1}{2}} \right)^3} + .... + {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{2012}}\).

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y nguyên biết xy + 3x – y = 6.

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chữ số tận cùng của \({234^{{5^{{6^7}}}}}\).

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định của x để biểu thức có nghĩa: \(\sqrt {\frac{{3x - 2}}{{{x^2} - 2x + 4}}} \).

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x2 + \(\left( {3 - \sqrt {{x^2} + 2} } \right)\)x = 1 + 2\(\sqrt {{x^2} + 2} \).

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết: a3 b3c3 = (abc)3 không?

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có hệ thức: sin A = sinB. cosC + sinC. cosB.

Xem đáp án
110. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được 40 kg gạo. Buổi tối bán kém hơn mức trung bình cả ba buổi là 3 kg gạo. Hỏi buổi tối bán được bao nhiêu kg gạo?

Xem đáp án
111. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

147 có là lũy thừa của số nào không?

Xem đáp án
112. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các số tự nhiên a sao cho 2a + 31 là bội của a + 1.

Xem đáp án
113. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết 450 < x < 700 và x chia hết cho 20, 25, 30.

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống: 48 dm2 = …m2.

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống: 50200 cm2 =. . . m2 = . . . dm2.

Xem đáp án
116. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khử mẫu biểu thức lấy căn: \[\frac{{59}}{{\sqrt 3 + \sqrt 5 + \sqrt 7 }}\].

Xem đáp án
117. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chứng minh rằng: AH = BC. sin B. cos B.

Xem đáp án
118. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phép chia có thương bằng \(\frac{1}{8}\) số bị chia. Thương gấp 3 lần số chia. Tìm số bị chia.

Xem đáp án
119. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hùng và Dũng có tất cả 45 viên bi. Nếu Hùng có thêm 5 viên bi thì Hùng có nhiều hơn Dũng 14 viên. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?

Xem đáp án
120. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số thập phân 14,78 và 1,87. Hãy tìm số A sao cho thêm A vào số nhỏ, bớt A ở số lớn ta được 2 số có tỉ số là \(\frac{1}{4}\).

Xem đáp án
121. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 48 cm2; MC = MD; BN = \(\frac{2}{3}\) BC. Tính diện tích tam giác AMN.

Xem đáp án
122. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD; MA = MC ; MN song song BD. Giải thích tại sao BN chia hình thang thành 2 phần có diện tích bằng nhau.

Xem đáp án
123. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a, điểm N trên cạnh AB, tia CN cắt tia DA tại E: tia Cx vuông góc với tia CE, tia Cx cắt AB tại F. Gọi M là trung điểm của đoạn EF.  

a) CE = CF và M, B, D thẳng hàng. 

b) Chứng minh \(\widehat {ACE}\,\, = \,\,\widehat {BCM}\).

Xem đáp án
124. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây, biết các hình vuông ACDB và EGFD có cạnh là 3 cm và 5 cm. Tính diện tích phần tô đậm?

Xem đáp án
125. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một phép chia có thương bằng 11. tìm số bị chia biết rằng nếu ta giảm thương đi 3 đơn vị thì số bị chia giảm 195 đơn vị.

Xem đáp án
126. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của 3 cạnh AB,AC,BC. Gọi I là giao điểm AP và MN. Chứng minh I là trung điểm MN.

Xem đáp án
127. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC thỏa mãn sin2a = sin2b + sin2c. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Biết AB = c; AC = b; BC = a.

Xem đáp án
128. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn  (O ; R) và (O' ; r) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B (O), C (O'). Tính \(\widehat {BAC}\).

Xem đáp án
129. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ rằng \(\overline {abcabc} \) là bội của 7, 11 và 13.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack