2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 50)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 50)

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
101 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số biết tổng của hai số đó là 56,9; nếu thêm vào số bé 6,25 đơn vị và bớt ở số lớn đi 6,25 đơn vị thì được hai số bằng nhau.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: –2750 – x = 1213 – (–315).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: \(1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + ..... + \frac{1}{{64}}\) > 4.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng hai cách: (2,45 + 7,55) × 2,75.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm X:

a) X × 0,25 + 5,42 = 24,42;

b) (X – 5,3) : 4,2 = 5,65.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

a) (– 2 018) + 2 018;

b) 57 + (– 93);

c) (– 38) + 46.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, biết : 38,46 < x < 39,08. Vậy x = ?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Không thực hiện phép tính,so sánh các tính sau rồi điền dấu >, < hoặc = và viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) 357,32 × 0,34 ....... 35,732 × 3,4 ; vì.........................

b) 491,5 × 0,05 ....... 4,915 × 5; vì................

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 chữ số 1, 2, 3, 4 viết được bao nhiêu số có 5 chữ số.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: \({99^5} - {98^4} + {97^3} - {96^2}\) chia hết cho 2 và 5.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng các số có dạng \(\overline {abcabc} \) chia hết cho 7, 11 và 13.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 28 nam và 24 nữ . Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ với số tổ nhiều hơn 1 sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau ? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất ?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt 2 lần, chữ số 3 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 4 lần ?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O, vẽ các tiếp tuyến AB, AC. Gọi D là điểm đối xứng với B qua O, vẽ cát tuyến AEF, DE và DF cắt AO tại M và N. Chứng minh rằng OM = ON.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Áp dụng nhân 1 số với một tổng để tính: 84,5 × 10,1 = ?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số 1; 2; 4; 7; 11; 16; 22;........ Tìm số thứ 101.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách cộng hai lũy thừa khác cơ số và khác số mũ.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử.

a) 5x – 15y;

b) 12y(2x – 5y) + 6xy(5 – 2x);

c) x2 – 7x + 12.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, z > 0 và 13x + 5y + 12z = 9.

Tìm max của \(M = \frac{{xy}}{{2x + y}} + \frac{{3yz}}{{2y + z}} + \frac{{6zx}}{{2z + x}}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

8 người sơn được 3 cái nhà trong 6 giờ. Hỏi với 12 người sẽ sơn được bao nhiêu cái nhà trong 12 giờ ?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mua 0,5 kg nho và 1 kg táo phải trả 60 000 đồng. Mua 1 kg nho và 0,5 kg táo phải trả 72 000 đồng. Tính giá tiền mua 1 kg nho và giá tiền mua 1 kg táo.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cuối năm 2003 số dân của một phường là 31 250 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,6% thì đến cuối năm 2005 số dân của phường đó là bao nhiêu người?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một số dầu, nếu đụng vào các can mỗi can 4l thì đúng 6 can. Hỏi số dầu đó đựng vào các can, mỗi can 3l thì phải dùng tất cả bao nhiêu can ?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cứ 4 vỏ chai nước ngọt thì có thể đổi được 1 chai nước ngọt. Nếu bạn có 32 vỏ chai nước ngọt thì bạn có thể đổi được bao nhiêu chai nước ngọt?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai sọt cam nặng tổng cộng 76,65kg. Nếu lấy 4kg ở sọt thứ nhất chuyển sang sọt thứ hai thì sọt thứ hai nặng hơn sọt thứ nhất 1,85kg. Hỏi mỗi sọt cam nặng bao nhiêu ki–lô–gam ?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi bỏ quên dấu phẩy của một số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân thì số đó tăng thêm 497,97 đơn vị. Tìm số thập phân đó.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng \(\frac{3}{4}\) chiều dài . Biết diện tích hình chữ nhật đó là 972 cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều rộng là \(\frac{3}{4}\) m ,chiều dài bằng \(\frac{4}{3}\) chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khúc gỗ hình trụ có chiều cao 3m, đường kính đáy 80 cm. Người ta cưa 4 tấm bìa để được một khối lăng trụ đều nội tiếp trong khối trụ. Tổng thể tích của 4 tắm bìa bị cưa là (xem mạch cửa không đáng kể).

Một khúc gỗ hình trụ có chiều cao 3m, đường kính đáy 80 cm. Người ta cưa 4 tấm bìa để  (ảnh 1)

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 1 số tự nhiên chia cho 21 dư 2, chia cho 12 dư 5. Hỏi chia cho 84 dư bao nhiêu ?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thùng mì chính có 60 gói , mỗi gói nặng 453g. Hỏi 25 thùng mì chính như thế nặng bao nhiêu kg ?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thùng dầu chứa 513 lít, bác Hà lấy ra lần 1 là 75,8 lít, lần 2 bác lấy gấp đôi lần 1 hỏi sau 2 lần lấy số dầu trong thùng còn bao nhiêu lít?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình mỗi con gà mái đẻ ăn hết 104 g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chăn nuôi cần bao nhiêu ki – lô – gam thức ăn cho 375 con gà mái đẻ ăn trong 10 ngày.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số có đúng 4 ước là số tự nhiên.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất: 23,45 : 12,5 : 0,8.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là .... %

Tỉ số phần trăm của 45 và 100 là ..... %

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x3 – 2x = 0.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 tấn 54 tạ =... kg.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều dài \(\frac{3}{4}\)m, chiều rộng bằng \(\frac{1}{5}\) chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều dài là \(\frac{3}{4}\)m, chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số: 1; 2; 3; 4; 5; 6.

a) Có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

b) Có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 ?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P = \(\left( {\frac{{{x^2}}}{{{x^3} - 4x}} + \frac{6}{{6 - 3x}} + \frac{1}{{x + 2}}} \right):\left( {x - 2 + \frac{{10 - {x^2}}}{{x + 2}}} \right)\).

a) Rút gọn P.

b) Tính giá trị của biểu thức P khi \(\left| x \right| = \frac{3}{4}\).

c) Với giá trị nào của x thì P = 7.

d) Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n(n + 1) là số lẻ” với n là số nguyên. Hãy phát biểu các mệnh đề:

a) và mệnh đề phủ định của nó.

b) và mệnh đề phủ định của nó.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn (O) đường kính AB, lấy điểm M (khác A và B). Vẽ tiếp tuyến của (O) tại A. Đường thẳng BM cắt tiếp tuyến đó tại C.

Chứng minh rằng ta luôn có: MA2 = MB . MC.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right).4 - {x^2}\).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 2y2 – 3xy + x – 2y.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu x, y, z > 0 thỏa mãn: \(\frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z} = 4\) thì

\(\frac{1}{{2x + y + z}} + \frac{1}{{x + 2y + z}} + \frac{1}{{x + y + 2z}} \le 1\).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

10 câu thành ngữ/tục ngữ có dùng biện pháp nhân hóa

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau : 0, 3, 7, 12, ...

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0,1,2,3,5,7,8 có thể lập được bao nhiêu số gồm ba chữ số khác nhau và nhỏ hơn hoặc bằng 572 ?

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết 78 người hoàn thành một công việc trong 65 ngày. Nếu cải tiến công cụ để năng suất lao động tăng thêm 20% thì cần giảm bao nhiêu người mà vẫn hoàn thành công việc đó trong 65 ngày ? Biết năng suất lao động của mỗi người đều như nhau.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

600 phút =… giờ ?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O ; R) và một điểm A sao cho OA = 2R vẽ các tiếp tuyến AB, AC với (O; R) , B và C là các tiếp điểm. Vẽ đường kính BOD.

a) Chứng minh 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.

b) Chứng minh DC song song với OA.

c) Đường trung trực của BD cắt AC và CD lần lượt tại S và E. Chứng minh OCEA là hình thang cân.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, d là đường thẳng qua A và song song BC. Khi M di động trên d thì giá trị nhỏ nhất của \(\left| {\overrightarrow {MA} + 2\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} } \right|\) là?

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) có đường kính BC. Lấy A thuộc (O) sao cho AB < AC, vẽ đường cao AH của tam giác ABC.

a) Chứng minh: AH.BC = AB.AC.

b) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt đường thẳng BC tại M. Chứng minh rằng: MA2 = MB.MC.

c) Kẻ HE vuông góc với AB (E thuộc AB) và HF vuông góc với AC (F thuộc AC). Chứng minh AM song song với EF.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho M nằm ngoài đường tròn (O), qua M kẻ tiếp tuyến MA và cát tuyến MBC. Chứng minh : MA2 = MB.MC.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa 5 bi xanh, 7 bi đỏ và 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 8 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 8 viên bi được lấy ra có đủ cả 3 màu.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 14 học sinh nữ. Hỏi:

a, Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?

b, Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh nam.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội xe cần chở 48 tấn hàng. Trước khi làm việc đội được bổ sung thêm 4 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn 1 tấn so với dự định. Hỏi đội xe đầu có bao nhiêu chiếc? biết rằng số hàng chở trên mỗi lượn xe có trọng lượng là bao nhiêu?

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng vải bán ngày đầu được 25% số mét vải có trong cửa hàng. Ngày thứ 2 bán được 35% số mét vải. Sau 2 ngày bán cửa hàng còn lại 408m. Hỏi:

a) Số mét vải có trong cửa hàng lúc đầu là bao nhiêu?

b) Mỗi ngày bán bao nhiêu mét vải.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh \({2^{225}}\)\({3^{150}}\).

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các ước của mỗi số sau: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 17, 34.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tính tổng của các số có 3 chữ số chia hết cho 4.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm X biết: 7,3 × X + 2,3 × X = 25,6 × 9,6.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm X biết: 0,25 + X × 11 = 24.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1,25 × 3,6) : (9 × 5).

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng 11,11 + 12,12 + 13,13 + ... + 99,99 là bao nhiêu ?

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số sao cho số tạo thành nhất định phải có mặt chữ số 1, các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất 1 lần và không có số nào có 2 chữ số 1 đứng cạnh nhau?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O; R). Hai dây cung AB và CD song song với nhau có độ dài lần lượt là 32 cm và 24 cm và khoảng cách giữa 2 dây là 4 cm. Tính bán kính đường tròn.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số lẻ bằng 64. Tìm 2 số đó,biết rằng giữa chúng có 5 số chẵn liên tiếp.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của OB và CD.

a) CMR: \(\widehat {AMN} = 90^\circ \). Từ đó suy ra bốn điểm A, M, N, D cùng thuộc một đường tròn.

b) So sánh AN và MD.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: [(–851) + 5924] + [851 + (–5924)].

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta uốn một sợi dây thép thành hình như hình vẽ bên. Độ dài sợi thép đó là:

Người ta uốn một sợi dây thép thành hình như hình vẽ bên. Độ dài sợi thép đó là (ảnh 1)

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng sau:

2 + (–3) + 4 + (–5) + ...... + 2008 + (–2009) + 2010 + (–2011) + 2012.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính và tính 5176 : 35

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 1000kg hóa chất được bảo quản tròn 1 thùng chứa. Thành phần của loại hóa chất này bao gồm 99% khối lượng nước và 1% khối lượng dầu. Một thời gian sau bị bốc hơi và khối lượng nước trong hóa chất chỉ còn 96%. Hỏi bây giờ hóa chất đó còn nặng bao nhiêu kg?

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình vuông có chu vi là 820m.Tính diện tích mảnh đất đó?

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \({\left( {12x + 7} \right)^2}\left( {3x + 2} \right)\left( {2x + 1} \right) = 3\).

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (2x + 1)(2x + 3)(x + 1)2 = 18.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có độ dài cạnh lần lượt là 15cm, 12cm, nếu giảm 1 cạnh đi 3cm thì phải tăng cạnh kia bao nhiêu cm để diện tích chữ nhật không đổi.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 12 – 12 + 11 + 10 – 9 + 8 – 7 + 5 – 4 + 3 + 2 –1 =

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 15 công nhân sửa xong 1 đoạn đường phải hết 6 ngày.Hỏi muốn sửa xong đoạn đường đó trong 3 ngày thì cần bổ sung bao nhiêu công nhân ?

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện: 25 × 343 + 343 × 75.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: 483 + (–56) + 263 + (–64).

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = 1 + 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{2021}},\,\,B = {3^{2022}}:2\). Tính B – A.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: (27,5 × 0,1 + 2,5 × 0,1) × 2.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An cho biết tổng abc và mnp là 579. Em có thể nói ngay kết quả của anp + mbc; mbp + anc là bao nhiêu không? Giải thích tại sao?

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 7 điểm thuộc đường thẳng a và 1 điểm không thuộc đường thẳng đó.có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là 3 trong 8 điểm trên.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB, lấy điểm M thuộc đường tròn (O) sao cho AM < MB. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia OM tại S. Đường cao AH của tam giác SAO (H thuộc SO) cắt đường tròn (O) tại D.

1. Chứng minh SD là tiếp tuyến của đường tròn (O).

2. Kẻ đường kính DE của đường tròn (O). Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác SAD. Chứng minh M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAD và tính độ dài đoạn thẳng AE theo R và r.

3. Cho AM = r. Gọi K là giao điểm của BM và AD. Chứng minh: \(\frac{{M{D^2}}}{6} = KH.KD\).

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số thập phân có tổng là 83,49. Nếu số hạng thứ nhất gấp lên 2,5 lần và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới là 130,08. Tìm hai số đã cho.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 3. Tìm GTLN của:

\(B = \sqrt {\frac{{xy}}{{xy + 3z}}} + \sqrt {\frac{{yz}}{{yz + 3x}}} + \sqrt {\frac{{zx}}{{zx + 3y}}} \).

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chúng ta xếp những số tự nhiên vào các nhóm như sau: (1); (2, 3); (4, 5, 6); ); (7, 8, 9, 10). Số đầu tiên của nhóm thứ 100 là số nào?

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 20 viên bi đỏ, 30 viên bi trắng và một số viên bi xanh, tất cả để vào 1 hộp. Nếu lấy ra trong hộp 1 viên bi thì cơ hội có thể lấy được 1 viên bi xanh là \(\frac{9}{{11}}\). Hỏi có bao nhiêu viên bi xanh?

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai kho thóc chứa tất cả 1,45 tấn thóc ,biết nếu chuyển 0,12 tấn thóc từ kho A sang kho B thì lúc này số thóc ở kho A bằng \(\frac{2}{3}\)số thóc ở kho B. Hỏi lúc đầu mỗi kho chứa tất cả bao nhiêu tấn thóc ?

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m. Nếu người ta bớt chiều dài đi \(\frac{2}{3}\) và bớt chiều rộng đi \(\frac{5}{9}\) thì khu vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích khu vườn.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lãi suất tiết kiệm có kì hạn của một ngân hàng là 0,6%. Bác Minh gửi 60000000 đồng tiền tiết kiệm, hỏi sau một tháng bác Minh có bao nhiêu tiền cả tiền vốn và lãi ?

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình thang có diện tích là 42 m2, chiều cao 5,6 m, đáy lớn 9,72 m.Tìm đáy bé của hình thang.

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng 13 m. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần làm nhà?

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26 m, đáy lớn hơn đáy bé 8 m, đáy bé hơn chiều cao 6 m.Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 70,5 kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu ki–lô–gam thóc trên thừa ruộng đó?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack