2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 5)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 5)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
64 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn A muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác đều ABC có cạnh bằng 90(cm). Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật MNPQ từ mảnh tôn nguyên liệu để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng MQ. Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn A có thể làm được là.

Bạn A muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác (ảnh 1)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ngày mùng 3 tháng 3 năm 2015 anh A vay ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6%/ tháng theo thể thức như sau: Đúng ngày mùng 3 hàng tháng kể từ một tháng sau khi vay, ngân hàng sẽ tính số tiền nợ của anh bằng số tiền nợ tháng trước cộng với tiền lãi của số tiền nợ đó. Sau khi vay, anh A trả nợ như sau: Đúng ngày mùng 3 hàng tháng kể từ một tháng sau khi vay anh A đều đến trả ngân hàng 3 triệu đồng. Tính số tháng mà anh A trả được hết nợ ngân hàng, kể từ một tháng sau khi vay. Biết rằng lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình vay.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có độ dài bằng 1. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, C'D' DD' Tính thể tích khối tứ diện MNPQ.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình sau thì có bao nhiêu hình là đa diện lồi?

Cho các hình sau thì có bao nhiêu hình là đa diện lồi? (ảnh 1)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, BC=2a,SA vuông góc với đáy, SA= a, I thuộc cạnh SB sao cho SI=13SB,  J thuộc cạnh BC sao cho JB=JC. Tính thể tích khối tứ diện ACIJ ?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' Biết rằng góc giữa (A'BC) và (ABC) là 300. Tam giác A'BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương có bao nhiêu mặt đối xứng?

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = |x3 – 3x2 – 9x + m| trên đoạn [– 2; 4] bằng 16. Số phần tử của S là:

0;

2;

4;

1.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

y=x33x2+m, với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của tập S là.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x33x2+1 có bao nhiêu điểm cực tri?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa hai đường thẳng AB' và BC' bằng 600. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2aO là tâm của đáy. Gọi M, N, PQ lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDAlà điểm đối xứng của S qua O. Tính thể tích của khối chóp S.MNPQ

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD, O là trung điểm của CD, AD=4a,  SA=SB=SO=2a. Tính khoảng cách giữa SACD.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'BC' có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a,   BAC^=1200,mặt phẳng (A'BC') tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây là sai?

AB.AC=12a2

AC.CB=12a2

GA.GB=a26

AB.AC=-12a2

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của khối cầu nội tiếp và nội tiếp hình nón đã cho. Tính tỉ số V1V2.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó chứa các chữ số 3, 4, 5 và chữ số 4 đứng cạnh chữ số 3 và chữ số 5?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số 3 và chữ số 4 đứng cạnh nhau.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số trong tập hợp X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau có dạng abcdef sao cho: a+b = c+d = e+f?

128.

120.

144.

80.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' AB=a, AD=AA'=2a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp đã cho.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình bình hành có góc BAC bằng 900, góc ACB bằng 300 tam giác BCC' đều cạnh a, mặt phẳng (ACC'A') vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số cách chia 12 phần quà giống nhau cho 3 bạn sao cho ai cũng có ít nhất 2 phần quà.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng sao cho 3 học sinh nam đứng cạnh nhau?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, có thể lập bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 9.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính cosin góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x38x2+(m2+11)x2m2+2 có hai điểm cực trị nằm về hia phía của trục Ox.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có các cạnh bằng 2a. Biết BAD^=600,  A'AB^=A'AD^=1200. Tính thể tích của khối hộp ABCD.A'B'C'D'

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, biết AB=8, AC=9, BC=11. Gọi M là trung điểm của BC, N là điểm trên đoạn AC sao cho AN=x  (0<x<9). Hãy khai triển MN theo AC=c,  AB=b.  

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Gọi φ là góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD). Tính cot φ?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA=SB=SC=a, cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S. ABCD là bao nhiêu?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 2020 mà chia hết cho 2 hoặc cho 3?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2cos2x=1 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn 2π;  2π

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình bình hành. Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều cả 5 điểm S, A, B, C, D?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình bình hành. Mặt phẳng (SAC) chia khối chóp S. ABCD thành mấy khối tứ diện.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện đều có bao nhiêu trục đối xứng?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi n1,  n2,  n3 lần lượt là số trục đối xứng của khối tứ diện đều, khối chóp tứ giác đều và khối lập phương. Tính các giá trị của n1,  n2,  n3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình học không gian:

Điểm luôn luôn phải thuộc mặt phẳng.

Điểm luôn luôn không phải thuộc mặt phẳng.

Điểm vừa thuộc mặt phẳng đồng thời không thuộc mặt phẳng.

Điểm có thể thuộc mặt phẳng, có thể không thuộc mặt phẳng.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình học không gian:

Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.

Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.

Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một mặt phẳng.

Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: sin2x+3π4+cosx = 0

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 11A1 có 41 học sinh trong đó có 21 bạn nam và 20 bạn nữ. Thứ hai đầu tuần lớp phải xếp hàng chào cờ thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 21 bạn nam xen kẽ với 20 bạn nữ?

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?

y = sinx – cosx;

y = 2sinx;

y = 2sin(-x);

y = 0 – 2cosx.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trục có chiều cao bằng 6cm nội tiếp trong hình cầu có bán kính bằng 5cm. Thể tích khối trụ này bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCDM là trung điểm của AB. Tính vecto DM.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A và D, có AB = 2a, AD = DC = a, có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a.

a) Chứng minh mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng (SDC), mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SCB).

b) Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD), tính tanφ.

c) Gọi (α) là mặt phẳng chứa SD và vuông góc với mặt phẳng (SAC). Hãy xác định (α) và xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD với (α).

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=3, AC=2; ABC là tam giác vuông cân tại B. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét phép thử gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là?

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét phép thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất” và biến cố A liên quan đến phép thử: “Mặt lẻ chấm xuất hiện”. Tính xác suất của biến cố A.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để mx22(m+1)x+m+3=0 là phương trình bậc hai nhận x=2 là nghiệm.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=x33mx2+3(2m1)x+1 đồng biến trên R.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau và có BC=3,  BAC^=300. Tính diện tích tam giác ABC

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+mx2+3x2m+5 (với m là tham số thực). Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho đồng biến trên R.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+4x trên khoảng (0;+). Tìm m.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m để phương trình 4xm.2x+1+2m+3=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1+x2=4.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hai giỏ đựng trứng là giỏ A và giỏ B, các quả trứng trong mỗi giỏ đều có hai loại là trứng lành và trứng hỏng. Tổng số trứng trong hai giỏ là 20 quả và số trứng giỏ A nhiều hơn số trứng giỏ B. Lấy ngẫu nhiên một quả trứng, biết xác suất để lấy được hai quả trứng lành là 5584. Tính số trứng lành trong giỏ A.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng vectơ MN có điểm đầu và điểm cuối trùng với một trong các điểm A, B, C, M, N, P là bao nhiêu vectơ?

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' Các mặt phẳng (ABC') và (A'B'C') chia khối lăng trụ đã cho thành 4 khối đa diện. Kí hiệu H1,  H2 lần lượt là khối có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất trong bốn khối trên. Tính giá trị của V(H1)V(H2). 

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp 16 cạnh thì có bao nhiêu mặt?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với các số a,b > 0 thỏa mãn a2+b2=6ab, tính biểu thức log2(a+b).

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với các số a,b > 0 thỏa mãn 9a2+b=10ab.Hãy chọn đẳng thức đúng sau:

loga+b4=log(a)+log(b)2

log3a+b4=log(a)+log(b)2

loga+b4=log(a)+log(b)

log3a+b4=log(a)+log(b)

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng nhau mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack