vietjack.com

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 49)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 49)

V
VietJack
ToánLớp 122 lượt thi
7 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8, AC = 15, BC = 17. Tính độ dài đường trung tuyến AM.

\[\frac{{15}}{2}\];

\[\sqrt {31} \];

\[\frac{{867}}{4}\];

\[\frac{{17}}{2}\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A và có AB = AC = a. Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác đã cho.

BM = a ;

\[BM = a\sqrt 2 \];

\[BM = a\sqrt 3 \];

\[BM = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \[\left| {x - 5} \right| \le 4\] có bao nhiêu nghiệm nguyên ?

10;

8;

9;

7.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2 - 3x - 15 £ 0 là

6;

5;

8;

7.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 4x + 32x + 1 = 3.18x + 2x.

x = 1, x = log32;

x = 0, x = log23 ;

x = 0, x = \[{\log _{\frac{9}{2}}}\frac{1}{3}\];

x = 1, x = log23 .

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình 4x + 3(2x + 1) = 3.18x + 2x.

0;

\[{\log _{\frac{9}{2}}}\frac{1}{3}\];

\[{\log _{\frac{9}{2}}}\frac{1}{6}\];

3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có 17 bạn được công nhận học sinh giỏi Văn, có 25 bạn được công nhận học sinh giỏi Toán. Biết cả lớp 10A có 45 học sinh và 13 học sinh không đạt học sinh giỏi. Số học sinh giỏi cả văn lẫn toán là

10.

32.

22.

15.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack