2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 48)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 48)

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
55 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng trong 1 tam giác vuông, trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng \(\frac{1}{2}\) cạnh huyền.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu sau:

Nhóm sản xuất (triệu m)

Số lượng hàng hóa (sản phẩm)

Thời gian lao động cá biệt để sản xuất 1 m vải (giờ)

A

10

1

B

5

2

C

85

3

Hãy tính thời gian lao động xã hội cần thiết của 1 mét vải làm cơ sở xác định giá cả 1 mét vải bán ra trên thị trường?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số:

 y = 2x3 – 3(2m+1)x2 + 6m(m + 1) + 1 đồng biến trên (2; +∞).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu 2 số là 705. Tổng của 2 số gấp 5 lần số bé. Tìm hai số đó.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b thuộc ℕ. Chứng tỏ rằng nếu 5a + 3b và 13a + 8b cùng chia hết cho 2012 thì a và b cũng chia hết cho 2012.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Qua B vẽ đường thẳng song song với AC. Qua C vẽ đường thẳng song song với BD, chúng cắt nhau tại I.

a) Chứng minh OBIC là hình chữ nhật.

b) Chứng minh AB = OI.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Qua B vẽ đường thẳng song song với AC. Qua C vẽ đường thẳng song song với BD, chúng cắt nhau tại I. Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBIC là hình vuông.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện biểu thức: 2 004 × 2 004 + 199 .

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện biểu thức:\(\frac{{2003 \times 2005 + 200}}{{2004 \times 2004 + 199}}\).\[\]

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

May 4 bộ quần áo đồng phục cho học sinh hết 7 m vải. Hỏi may 12 bộ quần áo như thế thì hết bao nhiêu mét vải?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với AB, AC lần lượt tại D và E. Tính bán kính của đường tròn (O) biết AB = 3 cm, AC = 4 cm.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân thức sau: \[\frac{{{x^3} + {y^3} + {z^3} - 3xyz}}{{{{(x - y)}^2} + {{(y - z)}^2} + {{(x - z)}^2}}}\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính biểu thức sau: \(\frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + \frac{1}{{16}} + \frac{1}{{32}} + \frac{1}{{64}} + \frac{1}{{128}} + \frac{1}{{256}}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Mẹ mua 5 kg đường phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 8 kg đường như thế phải trả bao nhiêu tiền?

b)Nếu giá mỗi ki-lô-gam đường giảm đi 2 000 đồng thì với 60 000 đồng có thể mua được bao nhiêu ki-lô-gam đường như thế?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mua 5 kg đường phải trả 38 500 đồng. Hỏi mua 3,5 kg đường cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{a^3} + {b^3} + {c^3} = 3abc\]. Tính giá trị biểu thức: \[A = \left( {1 + \frac{a}{b}} \right)\left( {1 + \frac{b}{c}} \right)\left( {1 + \frac{c}{a}} \right)\].

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Media VietJack

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: \[y = \frac{1}{{2f(x) - 1}}\] là bao nhiêu?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người, biết hiện nay tổng số tuổi của 2 mẹ con là 40 tuổi

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người, biết rằng 5 năm nữa tuổi mẹ chỉ gấp 3 lần tuổi con.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x, y, z ≥ 0 thỏa mãn x + y + z = 19 và \(\sqrt x + \sqrt y + \sqrt z = 5\). Tìm giá trị lớn nhất của x.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O, dây AB = 24 cm, dây AC = 20 cm (\[\widehat {BAC} < 90^\circ \] và điểm O nằm trong góc BAC). Gọi M là trung điểm AC. Khoảng cách từ M đến AB bằng 8 cm. Tính bán kính đường tròn.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng bán vải được 2 160 000 đồng tính ra lãi được 160 000 đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 64 người đi tham quan bằng 2 loại xe: Loại 12 chỗ ngồi và loại 7 chỗ ngồi. Biết số người đi vừa đủ số ghế ngồi, hỏi mỗi loại có mấy xe?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chu vi 800 m. Nếu giảm đi chiều dài 20% tăng chiều rộng thêm \(\frac{1}{3}\) thì chu vi của nó không đổi. Tính chiều dài, chiều rộng.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \[\sqrt {6 - 2\sqrt 5 } - \sqrt {14 + 6\sqrt 5 } \].

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 4 năm về trước tuổi của chị hai em cộng lại bằng 24 tuổi và chị hơn em 8 tuổi tính tuổi của mổi người hiện nay.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100 m, chiều rộng bằng \[\frac{3}{5}\] chiều dài. Bác Năm trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100 m2 thu được 55 kg thóc. Hỏi bác Năm thu hoạch được bao nhiêu kg thóc trên thửa ruộng đó?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100 m, chiều rộng bằng \[\frac{2}{3}\]chiều dài.

a) Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó?

b) Cứ 100 m thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên thử ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình vuông có chu vi 1 m 4 cm. Một hình chữ nhật có trung bình cộng độ dài hai cạnh bằng độ dài cạnh hình vuông và có gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích hình nào hình nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu xăng ti mét vuông ?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 100 m, chiều rộng bằng \(\frac{4}{5}\) chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Biết rằng cứ 1 m2 người nông dân thu hoạch được 6 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 100 m, chiều rộng bằng \(\frac{4}{5}\) chiều dài. Nếu tăng chiều dài thêm 50 m thì chu vi thửa ruộng hình chữ nhật thay đổi bao nhiêu?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P): y = ax2 + bx + c biết: (P) đi qua A (2; 3) có đỉnh I (1; 2). Hỏi a + b + c bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, \[AD = a\sqrt 3 \], SA (ABCD). Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng \[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\]. Tính thể tích khối đa diện S.ABCD.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: 18 : 3 + 182 + 3 × (51 : 17).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một công việc nếu Phương làm một mình thì sau 5 giờ xong còn nếu Minh làm thì 6 giờ xong. Hai bạn cùng làm việc đó trong 2 giờ sau đó Phương bận việc khác không làm nữa. Hỏi Minh tiếp tục làm xong công việc đó trong bao lâu sẽ xong?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ước của 48.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

x ∈ ℤ thì x ∈ ℝ;

x ∈ ℕ thì x ∈ ℚ;

x ∈ ℝ thì x ∈ ℤ ;

x ∈ ℤ thì x ∈ ℕ.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: [(−59) + 71] − [−83 − (−95)].

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 15 735 m2 = …. ha.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cứ 10 lít sữa cân nặng 10,8 kg. Hỏi 25 lít sữa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi cộng hai số thập phân, một học sinh đã bỏ quên dấu phẩy của một số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân nên được kết quả là 158,6. Tìm hai số thập phân đó biết tổng đúng là 36,83

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34 m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32 m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bỏ ngoặc rồi tính: (123 − 27) + (27 + 13 − 123).

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bỏ ngoặc rồi tính: (175 + 25 − 13) − (−15 + 175 + 25).

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên đưởng thẳng xy lấy 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự ấy, sao cho AB = CD

Chứng minh AC = BD

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên đưởng thẳng xy lấy 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự ấy, sao cho AB = CD. Gọi O là trung điểm của AD. Chứng minh OB = OC

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 11 − x = 8 − (−11).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 13 − 12 + 11 + 10 − 9 + 8 − 7 − 6 + 5 − 4 + 3 + 2 – 1.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số nguyên dương n đề A = 29 + 213 + 2là số chính phương.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính và điền vào chỗ chấm: 3 giờ 15 phút = ……………. phút.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a = −13, b = 25, c = −30. Tính giá trị biểu thức: a + a + 12 – b.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a = −13, b = 25, c = −30. Tính giá trị biểu thức: a + b − (c + b)

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : 10 < x < 5.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 1 × 2 × 3 × 4 × 5 × .................... × 48 × 49 × 50 × 51. Hỏi A có tận cùng bao nhiêu chữ số 0 ?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Cứ 3 lít nước giặt quần áo thì cân nặng 2,55 kg. Mỗi bình nhựa rỗng cân nặng 0,3 kg thì có thể chứa được 2 lít nước giặt quần áo. Hỏi 5 bình nhựa như thế, mỗi bình chứa 2 lít nước giặt quần áo, cân nặng tất cả bao nhiêu kg?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack