2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 46)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 46)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
52 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \({\sin ^2}\frac{x}{2} - 2co{s^2}\frac{x}{4} = \frac{3}{4}\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đường thẳng y = 2x – 1 và y = 3x + m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các điểm A, B, C, D, E không thẳng hàng, ta có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của tam giác được lấy từ 5 điểm A, B, C, D, E?

\(C_5^3 = 10\);

\(A_5^3 = 60\);

\({P_5} = 120\);

\({P_3} = 6\).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I, J lần lượt là trọng tâm tam giác SAB, SAD. Gọi M là trung điểm của CD. Tìm giao đim E ca SD và mặt phẳng IJM.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi G là trọng tâm tam giác ABA’ và M là điểm tùy ý trên đường thẳng B’C’. Đường thẳng MG cắt mặt phẳng (ABC) tại điểm N. Tỉ số \(\frac{{GM}}{{GN}}\) bằng

\(\frac{1}{2}\);

2;

3;

\(\frac{1}{3}\).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn. Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB, AC theo thứ tự tại D và E.

a) Chứng minh CD vuông góc với AB, BE vuông góc với AC.

b) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh AK vuông góc với BC.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn, vẽ đường tròn (O) đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại F và E. CF cắt BE tại H.

a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp.

b) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF. Tính số đo cung EHF, diện tích hình quạt IEHF của đường tròn (I) nếu \(\widehat {BAC} = 60^\circ \), AH = 4 cm.

c) AH giao BC tại D. Chứng minh FH là tia phân giác của \(\widehat {DFE}\).

d) Chứng minh 2 tiếp tuyến của (O) tại E, F và AH đồng quy tại một điểm.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu 2 số là 66,8. Nếu dịch dấu phẩy của số bé sang trái một hàng thì hiệu mới là 117,83. Tìm số lớn.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rô-bốt có hai cái cốc loại 250 ml và 400 ml. Chỉ dùng hai cái cốc đó, làm thế nào để Rô-bốt lấy được 100 ml nước từ chậu nước?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \[P = \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}\].

a) Tìm x nguyên để P nhận giá trị nguyên.

b) Tìm x sao cho P > 1.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập khác rỗng A = (m – 1; 4]; B = (–2; 2m + 2), m ℝ. Tìm m để A B.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên a, b biết ƯCLN(a, b) = 4 và a + b = 48.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tìm điểm M sao cho \(\overrightarrow {MA} + 2\overrightarrow {MB} + 3\overrightarrow {MC} = \vec 0\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đơn giản biểu thức sau khi bỏ ngoặc:

a) –a – (b – a – c);

b) – (a – c) – (a – b + c);

c) b – (b + a – c);

d) –(a – b + c) – (a + b + c);

e) (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c);

g) (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đơn giản biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:

a) (a + b – c) – (b – c + d);

b) –(a – b + c) + (a – b + d);

c) (a + b) – (–a + b – c);

d) –(a + b) + (a + b + c);

e) (a – b + c) – (a – b + c);

f) –(a – b – c) + (a – b – c).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = AC, gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh:

a) ∆ADB = ∆ADC.

b) AD là tia phân giác của \(\widehat {BAC}\)\(\widehat B = \widehat C\).

c) AD vuông góc với BC.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm của cạnh BC.

a) Chứng minh rằng ∆ABD = ∆ACD và AD là tia phân giác của \(\widehat {BAC}\).

b) Vẽ DM vuông góc với AB tại M. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = AM. Chứng minh ∆ADM = ∆ADN và DN vuông góc AC.

c) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng CN. Trên tia đối của tia KD lấy điểm E sao cho KE = KD. Chứng minh M, E, N thẳng hàng.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của 24 là gì?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:

a) (x – 5).(x + 4) = 0;

b) x2 – 7x = 0;

c) x2 = –5x;

d) x3 = x;

e) (x – 5).(x – 4) = 0.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3x2 + 3y2 = 10xy với y > x > 0. Tính giá trị của biểu thức \(K = \frac{{x + y}}{{x - y}}\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 5sin2x + 3sinxcosx – 4cos2x = 2.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp A = {x ℝ | x ≤ a}; B = {x ℝ | x ≥ b}; C = [–5; 5]. Biết rằng A ∩ C; B ∩ C là các đoạn có độ dài lần lượt là 7 và 9. Tìm tập A ∩ B.

A ∩ B = [–4; 2];

A ∩ B = (–4; 2);

A ∩ B = [–4; +∞);

A ∩ B = (–∞; 2).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = \sqrt {{{2018}^2} + {{2018}^2}{{.2019}^2} + {{2019}^2}} \). Chứng minh A là một số tự nhiên.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n để giá trị biểu thức sau là số nguyên tố: A = n3 – 4n2 + 4n – 1.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp X = (0; 3] và Y = (a; 4). Tìm tất cả các giá trị của a ≤ 4 để X ∩ Y ≠ .

\(\left[ \begin{array}{l}a < 3\\a \ge 4\end{array} \right.\);

a < 3;

a < 0;

a > 3.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x4 + 2x3 – 6x – 9 = 0.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\cos \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{1}{2},\,\, - \pi < x < \pi \).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\cos \left( {2x - \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình cos2x – 3cosx + 2 = 0.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi chuyển hỗn số \(34\frac{6}{x}\) về dạng phân số thì ta được phân số tối giản A có tổng tử số và mẫu số là 461. Giá trị của x là bao nhiêu?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(Q = \left( {\frac{1}{{x - 4}} - \frac{1}{{x + 4\sqrt x + 4}}} \right).\frac{{x + 2\sqrt x }}{{\sqrt x }}\).

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức Q.

b) Rút gọn Q.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức sau: \(B = \left( {\frac{1}{{x - 4}} - \frac{1}{{x - 4\sqrt x + 4}}} \right).\frac{{x + 2\sqrt x }}{{\sqrt x }}\).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình lượng giác: sin22x + sin24x = sin26x.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: \({\sin ^2}2x = \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Cho biểu thức \[A = \frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 2}}\] với x ≥ 0. Tính giá trị của A khi x = 16.

b) Cho biểu thức \(B = \frac{{\sqrt x + 3}}{{\sqrt x + 1}} - \frac{5}{{1 - \sqrt x }} + \frac{4}{{x - 1}}\) với x ≥ 0; x ≠ 1. Rút gọn B.

c) Tìm các số hữu tỉ x để P = A.B có giá trị nguyên.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: \(\sqrt {16x} - 2\sqrt {36x} + 3\sqrt {9x} = 2\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm phân biệt A và B. Tìm điểm M thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

a) \(\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {BA} \).

b) \(\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {AB} \).

c) \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 \).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Hãy tìm các điểm M thỏa các điều kiện:

a) \(\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {BA} \).

b) \(\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {AB} \).

c) \(\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {BA} \).

d) \(\left| {\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {CA} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AB} } \right|\).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mười chữ số 0, 1, 2, 3, …, 9. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau, nhỏ hơn 600000 được xây dựng từ 10 số trên.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng của số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau với số chẵn lớn nhất gồm 2 chữ số chẵn khác nhau.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng sau: 1 + 2 + 3 + … + 99.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 7(x2 + xy + y2) = 39(x + y).

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\frac{{m!\,\, - \left( {m - 1} \right)!}}{{\left( {m + 1} \right)!}} = \frac{1}{6}\).

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(C_n^{12} = C_n^8\) thì \(C_n^{17}\) bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\sin \left( {2x + \frac{\pi }{7}} \right) = {m^2} - 3m + 3\) vô nghiệm khi:

–1 < m < 0;

–3 < m < –1;

\(\left[ \begin{array}{l}m < 1\\m > 2\end{array} \right.\);

\(\left[ \begin{array}{l}m < - 2\\m > 0\end{array} \right.\).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x3(x2 – 7)2 – 36x = 0.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: \(\left( {x - \frac{2}{7}} \right)\left( {x + \frac{3}{4}} \right) = 0\).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm x thuộc [0; 2π] của phương trình \(5\left( {\sin x + \frac{{\cos 3x + \sin 3x}}{{1 + 2\sin 2x}}} \right) = \cos 2x + 3\).

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[A_x^{10} + A_x^9 = 9A_x^8\] là:

x = 10;

x = 9;

x = 11;

x = 9 hoặc \(x = \frac{{91}}{9}\).

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:

a) A = cos4x – cos2x + sin2x;

b) B = sin4x – sin2x + cos2x.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, hai điểm M, N được xác định bởi \(3\overrightarrow {MA} + 4\overrightarrow {MB} = \vec 0\); \(\overrightarrow {NB} - 3\overrightarrow {NC} = \vec 0\). Chứng minh 3 điểm M, G, N thẳng hàng, với G là trọng tâm tam giác ABC.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đa thức sau: A = x3 + 4x2 + 3x – 7 và B = x + 4.

a) Tính A : B.

b) Tìm x ℤ sao cho A chia hết cho B.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack