2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 44)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 44)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
46 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng \(\frac{2}{5}\) chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó biết nếu chiều rộng thêm 21cm và giữ nguyên chiều dài thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp bi có 40 viên bi gồm hai loại xanh và đỏ, biết \(\frac{7}{{10}}\) số bi trong hộp là bi xanh. Hỏi trong hộp có bao nhiêu viên bi mỗi loại?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường tổ chức cho học sinh khối 6 khoảng 350 đến 400 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 30 hay 45 người ngồi vào 1 xe thì không còn dư một ai.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 400 đến 500 em. Nếu xếp hàng 7 em thì thừa ra 3 em, còn nếu xếp hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường là bao nhiêu em?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số là 0,6. Thương của hai số cũng bằng 0,6. Tìm hai số đó.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đội công nhân làm một quãng đường. Biết nếu đội I làm trong 15 ngày rồi nghỉ để đội II làm trong 18 ngày thì xong. Nếu đội II làm trong 8 ngày rồi nghỉ để đội I làm trong 20 ngày thì xong. Hỏi cả hai đội cùng làm sẽ làm xong trong bao lâu?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp đó?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu hình tứ giác trong hình sauMedia VietJack

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 1 + 3 + 32 + 32 + … + 311. Chứng minh rằng:

a) A chia hết cho 13.

b) A chia hết cho 40.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mua 4m vải phải trả 80 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mua 5kg đường phải trả 85 000 đồng. Hỏi mua 3,5 kg đường cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chai dầu có 0,75l dầu, mỗi lít dầu cân nặng 0,8kg. Hỏi:

a) 150 chai dầu cân nặng bao nhiêu kigam?

b) Một can chứa 20l dầu, can dầu đó nặng bao nhiêu kigam?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh số trang của một quyển sách dày 250 trang người ta phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng bán trứng có 40 giá để trứng, mỗi giá để trứng có 175 quả. Cửa hàng đã bán hết 10 giá trứng. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quả trứng?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chu vi 124 cm. Biết rằng nếu giảm chiều dài đi 15 cm và giảm chiều rộng đi 5 cm thì hình đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng, biết chiều dài là 30 m. Hình chữ nhật đó có diện tích là bao nhiêu?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 3 m, chiều rộng thêm 9 m thì thành hình vuông. Tìm số đo chiều dài, chiều rộng ban đầu.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu bớt chiều dài đi 3,2m và thêm chiều rộng 1,2m thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích của hình chữ nhật.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có một hộp đựng 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 9 viên bi có đủ 3 màu.

2492;

1246;

4984;

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đàn gà có 200 con gà, trong đó có 106 con gà trống. Tỉ số phần trăm số gà mái và tổng số gà là bao nhiêu?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Muốn nhân hai lũy thừa khác cơ số và khác cả số mũ ta phải làm sao?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x, y, z biết x + y = 2; y + z =3; z + x = – 5.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y biết 5x = 7y và x + 2y = 51.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính chiều cao trung bình của trẻ em Việt Nam được xác định như sau:

Chiều cao trung bình của trẻ =0,75+0,05 × (số tuổi theo năm dương lịch của trẻ – 1).

(Đơn vị: mét).

a)Em hãy tính chiều cao trung bình của trẻ em 6 tuổi.

b)Em hãy tính chiều cao trung bình của trẻ em 11 tuổi.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Số nguyên n có điều kiện gì thì phân số\(\frac{n}{{ - 5}}\)  là phân số dương?

b) Số nguyên m có điều kiện gì thì phân số \(\frac{{ - 2}}{{ - m}}\) là phân số âm?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu số các phân số \(\frac{9}{{25}}\)\(\frac{{16}}{{75}}\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nông dân cày ruộng bằng máy, trong 6 giờ 30 phút cày được 7 897,5 m2. Hỏi trong 4 giờ 15 phút thì anh nông dân đó cày được bao nhiêu mét vuông đất?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 2 hiệu sau hiệu nào lớn hơn 7245 – 7244 và 7244 – 7243.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí:  (8).25.(2).4.(5).125.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tính tổng các góc của đa giác 15 cạnh.

b) Đa giác nào có tổng các góc bằng 1620°.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh khối 6 của trường Kết Đoàn khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường Kết Đoàn có bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số trung bình cộng của các số lẻ từ 11 đến 100.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b ℝ thỏa mãn \(\left( {1 + a} \right)\left( {1 + b} \right) = \frac{9}{4}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(P = \sqrt {1 + {a^4}} + \sqrt {1 + {b^4}} \).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

\(\frac{1}{4}\) ngày bằng bao nhiêu giờ?

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình 2x + 3x + 4x + ... + 2017x + 2018x = 2017 – x.

2017;

1;

0;

2016.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất 0,12 × 400.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 42 : x + 36 : x = 6.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tích A có tận cùng của phần thập phân là chữ số nào biết A = 1,7 × 2,7 × 3,7 × ... × 9,7 × 10,7.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lượng nước trong một loại nấm tươi là 85%, trong nấm khô là 60%. Hỏi nếu người ta phơi 80kg nấm tươi thì thu được bao nhiêu kg nấm khô?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng hai cách:(6,75 + 3,25) × 4,2.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức:

A = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1).

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Diện tích hình thang ABCD là 18 cm2. Tính diện tích tam giác ADM.Media VietJack

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức P(x) có tất cả các hệ số đều là số tự nhiên, nhỏ hơn 5, thỏa mãn điều kiện P(5) = 259. Tính P(2049).

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Nếu bớt ở chiều dài 5 cm và thêm vào chiều rộng 115 cm thì được một hình vuông.Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = 90^\circ \). Gọi M là trung điểm của cạnh AC, trên tia BM lấy điểm N sao cho M là trung điểm của đoạn BN. Chứng minh

a) CN vuông góc với AC và CN = AB.

b) AN = BC và AN song song với BC.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack