2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 43)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 43)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
83 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 200.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 216, biết giữa chúng có 5 số chẵn.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số a, b biết: ab + a + b = 95.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số biết a + b = 95 và a − b = 5

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[\frac{{4x}}{{{x^2} + x + 3}} + \frac{{5x}}{{{x^2} - 5x + 3}} = - \frac{3}{2}\].

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức (x2 + 4x − 3)2 − 5x(x2 + 4x − 3) + 6x2 thành nhân tử.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số tự nhiên n thõa mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số biết tổng của hai số đó bằng 35,36; hiệu của hai số đó bằng 18,64.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính diện tích mảnh đất đó.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính diện tích mảnh đất đó.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chữ số tận cùng của: 7430.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 7430; 4931; 9732; 5833; 2235.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z thỏa mãn:

x2 + y2 + 2z2 + xy + 2yz + 2zx + x + y + 1 = 0.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình:

\(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + {y^2} + {z^2} = 1\\{x^2} + {y^2} - 2xy + 2yz - 2zx + 1 = 0\end{array} \right.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm số 64 vào bên trái số đó thì được một số gấp 81 lần số đã cho.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu thêm chữ số 7 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 15 lần số đã cho.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 1 + 4 + 42 + 43 + ... + 411 chứng minh:

a) A chia hết cho 21.

b) A chia hết cho 105.

c) A chia hết cho 4097.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai ông cháu hiện nay có tổng số tuổi là 68. Biết rằng cách đây 5 năm cháu kém ông 52 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

105 cm2 = ……… dm2 = ……… m2

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

10,08 ha = … ha … m2

105 cm2 = … dm2 … cm2

50800 m2 = … ha … m2

266 ha 6 dam2 = … km2

300,7 dm2 = … m2 … cm2

3208 ha cm2 = … km2 … ha

12 phút = … giờ

1 giờ 24 phút cm2 = … giờ

2,6 phút = … giây

\(\frac{2}{3}\) giờ = … phút

\(\frac{1}{2}\) giờ = … phút

90 phút = … giờ

1,5 giờ = … phút

2 tiếng rưỡi = … giờ

105 phút = … giờ

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A = 1.2 + 2.3 + 3.4+ ...+n(n + 1).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của T biết: T = 2 + 3 + 4 + 5 + … + 2 015.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mua 15 quyển vở hết 36 000 đồng. Hỏi mua 25 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {x Î ℤ | x < 4};

B = {x Î ℤ | (5x − 3x2)(x2 + 2x − 3) = 0}.

a) Liệt kê các phần tử của hai tập hợp A và B.

b) Hãy các định các tập hợp A ∩ B, A B và A\B.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = {x Î| −2 ≤ x ≤ 1} và B = (−2; 1]. Liệt kê các phần tử của tập hợp A; xác định A ∩ B và B ∩ ℕ.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu dấu hiệu chia hết cho 13

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 13 và 11 là gì?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: ƯCLN(a, b) = ƯCLN(5a + 2b, 7a + 3b).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp các số tự nhiên x, biết rằng:

x chia hết cho 2, 3, 5 và 300 < x < 400.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Biết rằng nếu xếp hàng 5; 8; 12 thì đều thừa ra 1 em. Tính số học sinh khối 6 của trường.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đem nước mắm đựng đầy trong 1 can 10L rót đầy vào các can nhỏ 2L thì số can 10L ít hơn số can 2L là 12 can. Hỏi có tất cả bao nhiêu lít nước mắm?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2R. Từ M kẻ tiếp tuyến MA và MB với (O) (A, B là các tiếp điểm).

a) Tính \[\widehat {AOM}\].

b) Tính \(\widehat {AOB}\) và số đo cung  nhỏ.

c) Biết đoạn thẳng OM cắt (O) tại C. Chứng minh C là điểm giữa của cung nhỏ .

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng của 20 số chẵn liên tiếp biết số chẵn lớn nhất là 246.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 520 có số lượng ước là

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: 333 : 3 + 225 : 152, rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ, vẽ MI vuông góc với AB, MK vuông góc với AC (I thuộc AB, K thuộc AC).

a) Chứng minh AIMK, ABOC là các tứ giác nội tiếp;

b) Vẽ MP vuông góc với BC (P thuộc BC). Chứng minh\(\widehat {MPK} = \widehat {MBC}\);

c) Chứng minh MI.MK = MP2;

d) Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI.MK.MP đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O), kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Qua điểm M thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O), nó cắt các tiếp tuyến AB và AC theo thứ tự ở D và E. Chứng minh rằng chu vi tam giác ADE bằng 2AB.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức 4x2 − 12x + 9 thành nhân tử.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 4x2 − 12x = −9.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác thì

(b + c − a)(c + a − b)(a + b − c) £ abc.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác. Chứng minh:

\(\frac{1}{{{a^2} + bc}} + \frac{1}{{{b^2} + ac}} + \frac{1}{{{c^2} + ab}} \le \frac{{a + b + c}}{{2abc}}\).

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ rằng: 2x + 3y chia hết cho 17 thì 9x + 5y chia hết cho 17.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xe thứ nhất chở 4,25 tấn hàng. Xe thứ nhất chở ít hơn xe thứ hai 130 yến và nhiều hơn xe thứ ba 7 tạ. Hỏi cả ba xe chở bao nhiêu tấn hàng?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xe thứ nhất chở 4,25 tấn hàng. Xe thứ nhất chở ít hơn xe thứ hai 130 yến và nhiều hơn xe thứ ba 3 tạ. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu tấn hàng?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ:

A = 5 + 52 + 53 + … + 58 là bội của 30;

B = 3 + 33 + 35 + 37 + … + 329 là bội của 273.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho B = 3 + 32 + 33 + 34 + … + 320. Chứng tỏ rằng B là bội của 12.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thích hợp của a và b.

a) a00 > −111;

b) −a99 > −600;

c) −cb3 < −cba;

d) −cab < −c85.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 học sinh hay 45 học sinh vào một xe thì vừa đủ.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người lên một xe đều vừa vặn. Nếu xếp 40 người thì cần bao nhiêu xe?

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 1 số biết rằng nếu giảm số đó đi 6 lần rồi thêm vào 25,71 thì được 88,5.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 24.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ông Hùng mua 300 viên gạch hình vuông cạnh 30 cm để lật lên 1 phòng khách và 1 phòng ngủ thì vừa hết. Hỏi diện tích phòng khách nhà ông Hùng có diện tích bao nhiêu m2. Biết phòng ngủ có diện tích 9 m2 và diện tích mạch vùng không đáng kể.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là \[\frac{{75}}{2}\] m, chiều rộng bằng \(\frac{1}{3}\) chiều dài. Hỏi :

a) Chiều rộng của thửa ruộng là bao nhiêu mét?

b) Diện tích của thửa ruộng là bao nhiêu mét?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 75 m, chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng đó.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯCLN của:

a) 35 và 105;

b) 15; 180 và 165.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \({\left( {x + 3} \right)^2} = 9{\left( {2x - 1} \right)^2}\).

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức \(9{\left( {2x + 3} \right)^2} - 4{\left( {x + 1} \right)^2}\) thành nhân tử.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin a + \cos a = \frac{7}{5}\). Tính tan a.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc nhọn a, biết sin a= 0,6. Không tính số đo góc a, hãy tính cos a, tan a, cot a.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, biết:

52 − (2x + 32) + 42 : 7 = 6.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, biết:

42 − (2x + 32) + 12 : 2 = 6

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \({x^2} + 6 = 4\sqrt {\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 3x + 3} \right)} \).

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

\(\sqrt {2{x^2} + 3x - 2} - 3\sqrt {x + 6} = 4 - \sqrt {2{x^2} + 11x - 6} + 3\sqrt {x + 2} \).

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chú Tư thả cá trong khu đầm hình thoi có chu vi là 2 km, đường chéo nhỏ bằng \(\frac{3}{4}\) đường chéo lớn và \(\frac{6}{5}\) cạnh của hình thoi. Trung bình cứ 1 ha đầm thu được 15 tấn cá. Hỏi chú Tư thu hoạch được bao nhiêu tấn cá?

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b + c = 0. Chứng minh a3 + b3 + c3 = 3abc.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng nếu a3 + b3 + c3 = 3abc thì a + b + c = 0 hoặc a = b = c.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ước chung của 18 và 24

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

ƯCLN(18, 24) là:

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN: A = x2 − 2xy + 2y2 + 2x − 10y +17.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: \(\left( {x + y + z} \right)\left( {\frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z}} \right) \ge 9\) (với x, y, z > 0).

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh bất đẳng thức:

\(\left( {\frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z}} \right) \ge \frac{9}{{x + y + z}}\)  (dấu bằng xảy ra khi x = y = z).

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng với mọi a thuộc ℤ, ta có:

(a − 1)(a + 2) + 12 không là bội của 9.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 2300 và 3200.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(S = 1 + {3^1} + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{30}}\).

Tìm chữ số tận cùng của S. S có phải là số chính phương không?

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo cách tính của bạn Nam, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để tìm 32,5 % của 360.

……… của 360 là ………

……… của 360 là ………

……… của 360 là ………

……… của 360 là ………

……… của 360 là ………

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

15 % của 360 lít là:

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên tố p sao cho p + 2 và p + 10 cũng là các số nguyên tố.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(x + 3).(x + y − 5) = 7. Tìm cặp số x, y.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x,y sao cho (x − 3)(y − 5) = 7.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \(\frac{1}{3} + \frac{1}{9} + \frac{1}{{27}} + \frac{1}{{81}} + \frac{1}{{243}} + \frac{1}{{729}}\).

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: \(1 + \frac{1}{3} + \frac{1}{9} + \frac{1}{{27}} + \frac{1}{{81}} + \frac{1}{{243}}\).

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: 2x + 2x + 3 = 144.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để viết các số tự nhiên liên tiếp từ 2 đến 125 thì cần dùng bao nhiêu chữ số?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack