2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 42)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 42)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
48 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD, trực tâm H. Tính độ dài AD biết AH = 14cm, BH = HC = 30cm.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác MNPQ gọi R, S, T, V theo tứ tự là trung điểm của MN, NP, PQ, QM.
a) Chứng minh rằng RSTV là hình bình hành
.

b) Nếu MP vuông góc với NQ thì RQTV là hình gì?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh \({\left( {\sqrt 3 - 1} \right)^2} = 4 - 2\sqrt 3 \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos3x+sin2xsin4x=0.

\[{\rm{x}} = \frac{\pi }{6} + \frac{{k2\pi }}{3},k \in \mathbb{Z}\];

\[{\rm{x}} = \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{3},k \in \mathbb{Z}\];

\[{\rm{x}} = \frac{{k\pi }}{3}\] hoặc \[{\rm{x}} = \frac{\pi }{6} + k2\pi \] hoặc \[{\rm{x}} = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\];

\[{\rm{x}} = \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{3}\] hoặc \[{\rm{x}} = \frac{\pi }{3} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình lượng giác \[{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x + {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}2x + {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}3x + {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}4x = \frac{3}{2}\].

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải tam giác ABC, biết \(\widehat B = 65^\circ ,\widehat C = 40^\circ \) và BC = 4,2 cm.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (d1): y = – x + 1, (d2): y = x + 1, (d3): y = – 1. Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2); (d2) và (d3), (d1) và (d3). Tìm tọa độ các điểm A, B, C.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sin2x – cosx + 1 = 0.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức P = sin2 10° +  sin2 20° + sin2 30° + … + sin2 80° là

P = 1;

P = 2;

P = 4;

P = 6.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình: sin2x = 1.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm.

a) Tính số đo góc B, góc C (làm tròn đến độ) và đường cao AH.

b) Chứng minh rằng AB. cos B + AC . cosC = BC.

c) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho DC = 2DA. Vẽ DE vuông góc với BC tại E. Chứng minh rằng \(\frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}} = \frac{4}{{9D{E^2}}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB = 3; AC = 6 và góc A = 60°. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

2;

3;

5;

6.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM bằng cạnh AC. Tính \(\frac{{\tan B}}{{\tan C}}\).

\(\frac{1}{3}\);

\(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\);

\(\sqrt 3 \);

\(\frac{1}{5}\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một trang trại, số gà chiếm \(\frac{3}{5}\) tổng số con, số vịt chiếm \(\frac{1}{6}\) tổng số con, còn lại là ngỗng. Nhận xét nào sau đây là đúng?

Số vịt trong trang trại nhiều hơn số ngỗng;

Số vịt trong trang trại nhiều hơn số gà;

Số ngỗng trong trang trại nhiều hơn số vịt;

Số vịt trong trang trại bằng số ngỗng.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đó thì số mới hơn số cần tìm 537 đơn vị.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 – 3(m – 1)x + 2m – 4 = 0. Tìm m để phương trình có một nghiệm x = 2 và tìm nghiệm còn lại.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử

a) x2 – 25 + y2 + 2xy;

b) x2 – 2x – 4y2 – 4y;

c) 16x3 + 0,25y3z3;

d) x3 – x2 – x + 1;

e) x4 + x3 + x2 – 1;

f) x4 + 6x2y + 9y2 – 1;

g) x2 + 4x – y2 + 4;

h) x3 + 3x2 – 3x – 1.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\left( {{\rm{x}} + \sqrt {{x^2} + 1} } \right)\left( {y + \sqrt {{y^2} + 1} } \right) = 1\). Tính x + y.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của A = (x – 3)2 – (x + 1)3 + 12x(x – 1) với \(x = \frac{{ - 1}}{2}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với a3 + b3 + c3 = 3abc. Tính \(P = \left( {1 + \frac{a}{b}} \right)\left( {1 + \frac{b}{c}} \right)\left( {1 + \frac{c}{a}} \right)\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, M là điểm di động trên đường thẳng AC. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T = \left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right| + 3\left| {\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right|\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là hai số thực dương và \[x + y = \frac{5}{4}\]. Tìm giá trị nhỏ nhất của \(P = \frac{4}{x} + \frac{1}{{4y}}.\)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập S = {1; 2; ... ; 11}. Tính xác suất để tổng ba số được chọn là 12.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a, tâm O. Hãy tính:

a) \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \).

b) \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} \).

c) \(\left( {\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} } \right)\left( {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} } \right)\).

d) \(\left( {\overrightarrow {AB} + 2\overrightarrow {AC} } \right)\left( {\overrightarrow {AB} - 3\overrightarrow {BC} } \right)\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a, trọng tâm G. Tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CG} \)

\(\frac{{{a^2}}}{{\sqrt 2 }}\);

\( - \frac{{{a^2}}}{{\sqrt 2 }}\);

\(\frac{{{a^2}}}{2}\);

\( - \frac{{{a^2}}}{2}\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà trong đó mỗi số luôn có mặt 2 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax – 4 . Tìm hệ số a, biết rằng

a) Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = 2x – 1 tại điểm có hoành độ bằng 2;

b) Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = –3x + 2 tại điểm có tung độ bằng 5.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(\sqrt {{x^2} - m{\rm{x}} + 3} = \sqrt {2{\rm{x}} - 1} \) có hai nghiệm phân biệt là

4;

5;

1;

Vô số.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD, E là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {A{\rm{E}}} = \overrightarrow {EB} + 3\overrightarrow {EC} \). Vậy \(\overrightarrow {DE} = ?\)

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Qua đỉnh C của hình bình hành ABCD kẻ đường thẳng song song với BD,
cắt AB ở E, cắt AD ở F.

a) Tứ giác BECD là hình gì? Vì sao?

b) Chứng minh rằng ba đường thẳng AC, BF, DE đồng quy.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Biết \(\widehat {BAC} = 123^\circ ,\widehat {ABC} = 57^\circ \), d a = {D}. Chứng minh b d.Media VietJack

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[{\rm{cos2x}} + 2\sqrt 3 {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx }}.{\rm{ cosx = 2}}\].

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}a + b + c = 0\\{a^2} + {b^2} + {c^2} = 2009\end{array} \right.\).Tính A = a4 + b4 + c4.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a, đường cao AH. Tính độ dài của các vecto:

\(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BH} } \right|,\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} } \right|,\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng? Trục đối xứng của hình thang cân là đường thẳng nào?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh

a) \(1 + {\tan ^2}\alpha = \frac{1}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}\alpha }}\).

b) \(1 + {\cot ^2}\alpha = \frac{1}{{{\rm{si}}{{\rm{n}}^2}\alpha }}\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi đơn vị thời gian:

a) \(\frac{9}{5}\) giờ = ... giờ ... phút.

b) 1,25 giờ = ... giờ ... phút.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n, để

a) n + 4 n.

b) 5n – 6 n (n < 1).

c) 143 – 12n n (với n < 12).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số từ 1 đến 9. Em hãy điền các số này vào các ô vuông, sao cho tổng của 3 ô hàng dọc, hàng ngang và đường chéo đều bằng nhauMedia VietJack

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng nếu một tam giác vuông có một góc nhọn bằng 30° thì cạnh góc vuông đối diện với nó bằng nửa cạnh huyền.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết

a) \(\sqrt {{{\left( {x - 3} \right)}^2}} = 9\).

b) \(\sqrt {4{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + 1} = 6\).

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là một số tự nhiên chia cho 19 dư 3, b là một số tự nhiên chia cho 38 dư 5. Hỏi 3a + 2b có chia hết cho 19 không?

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB có trung điểm O. Vẽ về một phía của AB các tía Ax, By vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho \(\widehat {CO{\rm{D}}} = 90^\circ .\) Chứng minh AB2 = 4AC . BD

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn có\(\widehat A = 70^\circ \) và điểm D thuộc cạnh BC. Gọi E là điểm đối xứng với D qua AB. Gọi F là điểm đối xứng với D qua AC. Đường thẳng EF cách AB, AC theo thứ tự tại M, N.

a) Tính các góc của tam giác AEF.

b) Chứng minh rằng DA là tia phân giác của góc MDN.

c) Tìm vị trí của D trên cạnh BC để tam giác DMN có chu vi nhỏ nhất.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác abc vuông tại A, M là trung điểm của BC, D, E lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC.

a) Tứ giác ADME là hình gì, tại sao?

b) Chứng minh \(DE = \frac{1}{2}BC\)

c) Gọi P là trung điểm của BM, Q là trung điểm của MC, chứng minh tứ giác DPQE là hình bình hành.

Từ đó chứng minh: tâm đối xứng của hình bình hành DPQE nằm trên đoạn AM.

d) Tam giác vuông ABC ban đầu cần thêm điều kiện gì để hình bình hành DPQE là hình chữ nhật?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Gọi A’, B’, C’ thứ tự là điểm đối xứng của M qua D, E, F

a) Chứng minh tứ giác AB’A’B là hình bình hành.

b) Gọi O là giao điểm của AA’ và BB’, chứng minh C và C’ đối xứng nhau qua điểm O.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R). Từ A vẽ các tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE đến đường tròn (O). Gọi H là trung điểm của DE.

a) Chứng minh 5 điểm A, B, H, O, C cùng nằm trên một đường tròn.

b) Chứng minh HA là tia phân giác của góc BHC.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax, By. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax, By lần lượt ở C và D Các đường thẳng AD và BC cắt nhau tại N.Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack