2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 41)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 41)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
58 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân một số với 39, một học sinh đã đặt nhầm các tích riêng thẳng cột nên tìm ra kết quả là 259,2. Tìm tích đúng.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

May 13 chiếc áo hết 19,5 m vải, may 12 cái quần hết 12,6 m. Hỏi may bộ quần áo hết bao nhiêu m vải?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12,5 lít xăng.Hỏi ô tô đó đi quãng đường dài 60 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu xăng?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thương của hai số bằng 468. Nếu giữ nguyên số bị chia và số chia gấp lên 18 lần thì được thương mới là bao nhiêu ?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của tất cả các số nguyên a mà –7 < a ≤ 7 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong 4 giờ xe máy đi được 121 km, trong 2 giờ ô tô đi được 111km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu km?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các chữ số a, b, c, d sao cho tổng abc + dba chia hết cho aa và được thương là aa (abc, dba là các số có 3 chữ số theo thứ tự là a, b, c và d, b, a; aa là số có 2 chữ số đều bằng a).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số biết tổng của hai số đó là 102,1. Nếu số thứ nhất gấp 5 lần và giữ nguyên số thứ hai thì tổng mới bằng 329,3.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 35,8 + x × 4 = 100.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^4} + m{x^3} - 2{x^2} - 3mx + 1\left( 1 \right)\). Xác định m để (1) có 2 cực tiểu.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = 5{x^2} - 6x + 7\) có giá trị nhỏ nhất khi nào?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: (x – 12) – 15 = 20 – (17 + x).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thuộc Ư(20)và x > 8.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 5.(12 – x) – 20 = 30.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh đẳng thức: \(\left( {a + b} \right)\left( {c + d} \right) - \left( {a + d} \right)\left( {b + c} \right) = \left( {a - c} \right)\left( {d - b} \right)\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m.

a. Tính thể tích của hồ bơi.

b. Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).

c. Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: \(x\left( {\frac{1}{{10.11}} + \frac{1}{{11.12}} + \frac{1}{{12.13}} + \frac{1}{{13.14}} + \frac{1}{{14.15}}} \right) = 67,3\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phép tính 121,23 : 14 và có thương là 8,65, vậy số dư là bao nhiêu?

13.

1,3.

0,13.

0,013.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức 15,5 + 6,25 : 25

0,87.

15,75.

18.

157,5.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 0,8 × 96 + 1,6 × 2.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 3,6 : 0,5 + 1,8 × 8 + 3,6 : 0,25.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 2x(–17)=15.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số dư của phép chia 37,99:16 nếu lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương là bao nhiêu?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1; b chia cho 3 dư 2. Chứng minh rằng ab chia cho 3 dư 2.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 × 2.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai số thập phân có tổng là 55,22. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang trái một hàng, rồi lấy hiệu giữa số lớn và số bé ta được 37,07. Tìm 2 số đó?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai số thập phân có hiệu là 5,37. Nếu dời dấu phẩy của số lớn sang trái 1 hàng rồi cộng với số bé ta được 11,955. Tìm 2 số đó?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số có hai chữ số biết nếu viết số 0 vào giữa hai chữ số của số đó ta được số mới gấp 7 lần số phải tìm?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một can nước (tính cả vỏ can) nặng 12 kg. Sau đó người ta đổ bớt \(\frac{1}{3}\) số nước ra ngoài. Biết rằng can rỗng nặng 600 g. Hỏi sau khi đổ bớt nước ra ngoài, can nước cân nặng bao nhiêu?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều dài 25,4 m, chiều rộng bằng 4,6 m. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều dài \(\frac{4}{5}\) m và chiều rộng bằng \(\frac{3}{4}\) chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các cột điện trước đây cách nhau 60m, hiện nay trng lại cách nhau 45m. Hỏi sau cột đầu tiên không phải trồng lại thì cột gần nhất không phải trồng lại là cột thứ mấy?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số là 0,6. Thương của hai số cũng bằng 0,6. Tìm hai số đó?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x ℚ để biểu thức \(\left| {x + 5} \right| + \left| {x - 7} \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có góc \(\widehat B = \widehat D = 90^\circ \).

a. Chứng minh rằng 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn, tìm tâm đường tròn đó.

b. So sánh độ dài AC và BD. Tứ giác ABCD cần thêm điều kiện gì thì AC = BD?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập hợp \(M = \left[ {2m - 1;2m + 5} \right]\) và \(N = \left[ {m + 1;m + 7} \right]\)(với m là tham số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của m để hợp của 2 tập hợp M và N là 1 đoạn có độ dài bằng 10.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{mx + y = 3m - 1}\\{x + my = m + 1}\end{array}} \right.\). Tìm m để hệ:

a. Có nghiệm duy nhất.

b. Có vô số nghiệm.

c. Vô nghiệm

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số:

a. [– 3; 7] ∩ (2; 5).

b. (– ∞; 0] (–1; 2).

c. ℝ \ (– ∞; 3).

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số.

a. (−∞;1)(0;+∞).

b. (4;7](−1;5).

c. (4;7]\(−3;5].

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ba chữ số tận cùng của tích mười hai số nguyên dương đầu tiên.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y × 9,9 = xx,yy. Hãy tìm chữ số thích hợp thay cho x và y để được phép tính đúng với x và y khác nhau và khác 0 .

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2 + 5y2 + 6z2 + 2xy – 4xz = 10.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: xy + yz +zx = 1. Tính:

\(A = x\sqrt {\frac{{\left( {{y^2} + 1} \right)\left( {{z^2} + 1} \right)}}{{{x^2} + 1}}} + y\sqrt {\frac{{\left( {1 + {z^2}} \right)\left( {1 + {x^2}} \right)}}{{1 + {y^2}}}} + z\sqrt {\frac{{\left( {1 + {x^2}} \right)\left( {1 + {y^2}} \right)}}{{1 + {z^2}}}} \).

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,125 × 6,94 × 80.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thuộc ℤ biết: 11 ⁝ (2x + 1).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đội công nhân cùng làm một đoạn đường trong 24 ngày thì xong. Mỗi ngày đội thứ hai làm được khối lượng công việc nhiều gấp đôi đội thứ nhất. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi đội làm xong đoạn đường đó trong bao lâu?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 245,9 × 0,49 – 245,9×0,58 + 24,59 × 10.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất: 28 + 62 × a × (a × 1 – a: 1 ) + 28 × 8 + 28.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: \(\frac{3}{4}.\frac{8}{9}.\frac{{15}}{{16}}.....\frac{{80}}{{81}}.\frac{{99}}{{100}}\).

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: \(\overline {ababab} \vdots 3\).

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài ở A. Một cát tuyến kẻ qua A cắt (O) ở B; cắt (O') ở C. Kẻ đường kính BD và CE của (O) và (O'). Chứng minh:

a. D, A, E thẳng hàng.

b. BD song song CE.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 số nguyên dương a, b, c, d trong đó b là trung bình cộng của a và c đồng thời \(\frac{1}{c} = \frac{1}{2}\left( {\frac{1}{b} + \frac{1}{d}} \right)\). Chứng minh: \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\).

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tròn tâm O, đường kính AB = 8 cm.

a. Tính chu vi hình tròn tâm O đường kính AB, hình tròn tâm M, đường kính AO và hình tròn tâm N, đường kính OB.

b. So sánh tổng chu vi của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N với chu vi hình tròn tâm O.

c. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn tâm O.

Media VietJack

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O có bán kính OA = 8cm, dây BC của đường tròn vuông góc với OA tại trung điểm I của OA. Tính BC.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Ax là tia tiếp tuyến của nửa đường tròn (Ax và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB), từ điểm C trên nửa đường tròn (C ≠ A, B) vẽ tiếp tuyến CM cắt Ax tại M, hạ CH vuông góc với AB tại H, MB cắt (O) tại Q và cắt CH tại N.

a) Chứng minh MA2 = MQ.MB.

b) MO cắt AC tại I. Chứng minh tứ giác AIQM nội tiếp.

c) Chứng minh: IN CH.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có AB=AC.Tia phân giác góc A cắt BC tại D.

a. Chứng minh ∆ADB= ∆ADC.

b. Chứng minh AD  BC.

c. Kẻ DH AB (H AB), DK AC (K AC). Chứng minh DH=DK.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi HD, HE lần lượt là đường cao của ∆AHB và ∆AHC. Chứng minh rằng:

a) \(\frac{{A{B^2}}}{{A{C^2}}} = \frac{{HB}}{{HC}}\).

b) \(\frac{{A{B^3}}}{{A{C^3}}} = \frac{{BD}}{{EC}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack