2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 39)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 39)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
47 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để P2 >P biết\(P = \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức:

\(A = \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 2}} + \frac{2}{{\sqrt x + 3}} - \frac{{9\sqrt x - 3}}{{x + \sqrt x - 6}}\)\(B = \frac{{x - \sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}\) với x ≥ 0, x ≠ 1, x ≠ 4.

a) Tính giá trị biểu thức B khi x = 9.

b) Rút gọn A.

c) Chứng minh rằng khi A > 0 thì B ≥ 3.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và lớn hơn 65000?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng 4 chữ số khác nhau từ các chữ số 0, 2, 4, 6, 7, 8 để tạo thành các số lẻ có 4 chữ số. Hỏi có thể tạo ra được bao nhiêu số khác nhau?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[cos7x.cos5x--\sqrt 3 sin2x = 1--sin7x.sin5x\].

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi 5km 60dam. Chiều dài hơn chiều rộng 800m

a) Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu ha ? Bao nhiêu m2?

b) Biết \(\frac{1}{3}\) diện tích khu rừng trồng cây mới. Tính tỉ số diện tích trồng cây mới và phần diện tích còn lại của khu rừng.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình 97, biết diện tích miền gạch sọc là 86 cm2. Tính diện tích hình tròn.Media VietJack

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có E,F là trung điểm AD, BC. Gọi G là trung điểm EF. Chứng minh rằng \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {A{\rm{D}}} = 4\overrightarrow {AG} \).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:

a) x5 + x4 + x + 1 = 0;

b) x4 + 3x3 – x – 3 = 0;

c) x3 – 5x2 – x + 5 = 0;

d) x(x – 5) – 4x + 20 = 0.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = (m – 1)x + 2m – 5 (d1).

a) Tính giá trị của m để đường thẳng (d1) song song với đường thẳng y = 3x + 1 (d2).

b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 4;1); B(2; 4); C(2; 2). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.

\(I\left( {\frac{1}{4};1} \right)\);

\(I\left( {\frac{{ - 1}}{4};1} \right)\);

\(I\left( {1;\frac{1}{4}} \right)\);

\(I\left( {1;\frac{{ - 1}}{4}} \right)\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2{\rm{x}} + m < 0{\rm{            (1)}}\\3{{\rm{x}}^2} - x - 4 \le 0{\rm{        (2)}}\end{array} \right.\) vô nghiệm khi và chỉ khi:

\(m > \frac{{ - 8}}{3}\);

m < 2;

m ≥ 2;

\(m \ge \frac{{ - 8}}{3}\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 4 và \(2\sqrt 6 - 1\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ hai tiếp tuyến AB,AC (B,C là hai tiếp điểm). Từ điểm K nằm trên cung BC (K,A nằm cùng phía BC) dựng tiếp tuyến cắtAB, AC tại M,N.BC cắt OM,ON tại P, Q. Gọi I là giao điểm của MQ,NP.
Chứng minh MB
OQNCOP là các tứ giác nội tiếp.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hàm số bậc nhất biết hệ số góc bằng biết hệ số góc bằng 2 và đồ thị đi qua điểm M(1;3).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển:

a) \({\left( {x + \frac{1}{{{x^4}}}} \right)^{10}}\);

b) \({\left( {{x^2} + \frac{1}{{{x^4}}}} \right)^{12}}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 7 điểm A,B,C, D, E,F, G. Chứng minh

a)\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {C{\rm{D}}} + \overrightarrow {EF} + \overrightarrow {GA} = \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {E{\rm{D}}} + \overrightarrow {GF} \).

b)\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AF} + \overrightarrow {C{\rm{D}}} - \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {EF} - \overrightarrow {E{\rm{D}}} = \overrightarrow 0 \).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.

a) Chứng minh rằng bốn điểm A; D; H; E cùng nằm trên một đường tròn(gọi tâm của nó là O).

b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh ME là tiếp tuyến đường tròn (O).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính góc α tạo bởi đường thẳng y = x – 2 và trục Ox.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất  y=ax+3.

a) Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2; 6).

b) Vẽ đồ thị của hàm số với hệ số a tìm được ở câu a.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.

a) Xác định điểm N thỏa mãn \(\overrightarrow {NA} + \overrightarrow {NB} + 2\overrightarrow {NC} = \overrightarrow 0 \).

b) Phân tích \(\overrightarrow {AM} \)theo \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} \) với M BC thỏa mãn \(\overrightarrow {BM} = \frac{2}{5}\overrightarrow {BC} \).

c) Với điểm O bất kì, chứng minh \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + 2\overrightarrow {OC} = 4\overrightarrow {ON} \).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC.

a) Chứng minh AD . AB = AE . AC.

b) Chứng minh \(\frac{{BH}}{{HC}} = {\left( {\frac{{AB}}{{AC}}} \right)^2}\).

c) Cho BH = 4 cm, CH = 9 cm. Tính DE và \(\widehat {A{\rm{D}}E}\) (làm tròn đến độ).

d) Gọi M là trung điểm của BH, N là trung điểm của CH. Tính SDENM.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng xy đi qua điểm A nằm trong đường tròn (O; R). Chứng minh đường thẳng xy và đường tròn (O; R) cắt nhau

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số đa thức y = f(x) có đạo hàm trên f(0) < 0 và đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm f(x). Hỏi hàm số g(x) = |f(x) + 3x| có bao nhiêu điểm cực trị?Media VietJack

4;

5;

3;

6.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Hai đầu M,N lần lượt là trung điểm của BC và AD.Tìm các tổng:

a) \(\overrightarrow {NC} + \overrightarrow {MC} ,\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {C{\rm{D}}} ,\overrightarrow {A{\rm{D}}} + \overrightarrow {NC} \).

b) \(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {AN} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {{\rm{AD}}} \).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x4 + 3x3 – x – 3 = 0.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x) = \sqrt x + \sqrt {1 - x} \)

Tìm x biết:

a) f(x) = 1;

b) f(x) = 0,5.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên BC sao cho MB = 2MC. Chứng minh

\(\overrightarrow {AM} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} + \frac{2}{3}\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 2x + 3 có đồ thị là đường thẳng (d). Vẽ đồ thị của hàm số đã cho. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) với hai trục tọa độ.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao AH và BK cắt nhau tại I. Chứng minh:

a) Đường tròn đường kính AI đi qua K.

b) HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {IA} + 2\overrightarrow {IB} + 3\overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 \). Khi đó:

\(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} - \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {AI} = - \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} - \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {AI} = - \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O trực tâm H đường kính AD
a)
Chứng minh \(\overrightarrow {HB} + \overrightarrow {HC} = \overrightarrow {H{\rm{D}}} \).

b) Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh \(\overrightarrow {AH} = 2\overrightarrow {OM} \).

c) Gọi H' là điểm đối xứng với H qua O. Chứng minh \(\overrightarrow {HA} + \overrightarrow {HB} + \overrightarrow {HC} = \overrightarrow {HH'} \).

d) Gọi D' là điểm đối xứng với B qua O. Chứng minh \(\overrightarrow {AH} = \overrightarrow {D'C} \).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Vẽ dây AC sao cho \(\widehat {CAB} = 30^\circ \). Trên tia đối của tia BA, lấy điểm M sao cho BM = R. Chứng minh:

a) MC là tiếp tuyến của đường tròn (O).

b) MC2 = 3R2.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo hai đồng tiền xu cân đối và đồng chất. Xác suất để xuất hiện hai mặt ngửa là bao nhiêu?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}3x + 4y = 12\\mx + 2y = 6\end{array} \right.\).

a) Giải hệ phương trình với m = 1.

b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm x ℝ .

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình:

a) \(\left\{ \begin{array}{l}{x^3} + {y^3} = 1\\{x^2}y + 2{\rm{x}}{y^2} + {y^3} = 2\end{array} \right.\).

b) \(\left\{ \begin{array}{l}{y^2} = \left( {x + 8} \right)\left( {{x^2} + 2} \right)\\{y^2} - 4\left( {{\rm{x + 2}}} \right)y + 16 + 16{\rm{x}} - 5{{\rm{x}}^2} = 0\end{array} \right.\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh \(\frac{{{{\sin }^2}2{\rm{x}} - 4{{\sin }^2}x}}{{{{\sin }^2}2{\rm{x + }}4{{\sin }^2}x - 4}} = {\tan ^4}x\).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để 2 đường thẳng (d):y=(m+2)x+2m2 +1 và (d'):y=3x+3 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d1: y = 3mx – m2 và d2: y = 3x + m – 2. Tìm m để d1 và d2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn (A là tiếp điểm). Tia Mx nằm giữa MA và MO cắt đường tròn (O; R) tại 2 điểm C và D (C nằm giữa M và D). Gọi I là trung điểm của dây CD, kẻ AH vuông góc với MO tại H.

a) Chứng minh OH.OM không đổi.

b) Chứng minh bốn điểm M,A,I,O cùng thuộc 1 đường tròn.

c) Gọi K là giao điểm của OI với HA. Chứng minh KC là tiếp tuyến của đường tròn (O;R).

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?Media VietJack

4 hình tam giác, 5 hình tứ giác;

4 hình tam giác, 4 hình tứ giác;

5 hình tam giác, 4 hình tứ giác;

5 hình tam giác, 5 hình tứ giác.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (k – 3)x + k’ (d). Tìm các giá trị của k, k’ để đường thẳng (d)

a) Đi qua điểm A(1; 2) và B(– 3; 4).

b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng \(1 - \sqrt 2 \) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ \(1 + \sqrt 2 \).

c) Cắt đường thẳng 2y – 4x + 5 = 0.

d) Song song với đường thẳng y – 2x – 1 = 0.

e) Trùng với đường thẳng 3x + y – 5 = 0.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật được chia làm 2 phần để trồng hành và trồng cà rốt. Trong đó diện tích trồng cà rốt gấp 5 lần diện tích trồng hành, chu vi đất trồng cà rốt lớn hơn chu vi đất trồng hành 936 m.Biết chiều rộng mảnh vườn ban đầu là 327 m.Hỏi chu vi mảnh ruộng ban đầu là bao nhiêu dam?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật được chia thành hai phần là hai hình bằng nhau có cạnh 4m. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

a)(– 2012 + 789)+(–211)+(–10121789).

b) – 72 . 17 + 72 . 31 –72 .114.

c)512 . (2 – 128) – 128 . (– 512)..

d) 120 . (5 – 117) –117 . (–120)

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính \(\frac{1}{{1 - x}} + \frac{{2{\rm{x}}}}{{{x^2} - 1}}\).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba tổ công nhân có mức sản xuất tỉ lệ với 5, 4, 3. Tổ I tăng năng suất lên 10%, tổ II tăng năng suất lên 20%, tổ III tăng năng suất lên 10%. Do đó trong cùng một thời gian, tổ I làm được nhiều hơn tổ II là 7 sản phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ làm được trong thời gian đó.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack