2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 38)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 38)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
108 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A, có phân giác AD.

Chứng minh rằng:\(\frac{1}{{AB}} + \frac{1}{{AC}} = \frac{{\sqrt 2 }}{{AD}}\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A có đường phân giác AD. Gọi AE là tia phân giác góc ngoài của ∆ABC tại đỉnh A, nó cắt BC ở E. Chứng minh:\(\frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}} = \frac{1}{{A{D^2}}} + \frac{1}{{A{E^2}}}\).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\sqrt {11 - 4\sqrt 7 } \).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\frac{{13\sqrt 2 - 4\sqrt 6 }}{{24 - 4\sqrt 3 }}\).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Làm mất căn thức ở mẫu \(\frac{{3 + 4\sqrt 3 }}{{\sqrt 6 + \sqrt 2 - \sqrt 5 }}\).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức 32×8+48 : 6123:3.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi \(5{m^2} = ...c{m^2}\).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {–1; 0; 1; 3; 5}; B = {–2; –1; 1; 2; 4}. Tìm \(A \cup B;A \cap B;A\backslash B;B\backslash A\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\sqrt {75} + \sqrt {48} - \sqrt {300} \).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\sqrt {2 + \sqrt 3 } + \sqrt {2 - \sqrt 3 } \).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: \({\sqrt {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)} ^2}\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M sao cho \(\left| {2\overrightarrow {MA} + 3\overrightarrow {MB} } \right| = 42\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân ở A có \(\widehat A = 100^\circ \). Điểm M nằm trong tam giác sao cho \(\widehat {MCB} = 20^\circ ,\widehat {MBC} = 30^\circ .\) Tính \(\widehat {MAC}\)\(\widehat {AMB}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 10cm, AC = 15cm.

a. Tính \(\widehat B\).

b. Phân giác trong \(\widehat B\) cắt AC tại I. Tính độ dài AI.

c. Vẽ AH BI tại H. Tính độ dài AH.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại B. Lấy M trên AC. Kẻ AH, CK vuông góc với BM lần lượt tại H và K.

a. Chứng minh CK = BH.tanBAC.

b. Chứng minh \(\frac{{MC}}{{MA}} = \frac{{BH.{{\tan }^2}BAC}}{{BK}}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O), đường kính AB = 2R, dây MN vuông góc với dây AB tại I sao cho IA < IB. Trên đoạn MI lấy điểm E (E ≠ M,I). Tia AE cắt đường tròn tại điểm thứ hai là K.

a. Chứng minh tứ giác IEKB nội tiếp.

b. Chứng minh ∆AME, AKM đồng dạng với nhau và \(A{M^2} = AE.AK\).

c. Chứng minh: \(AE.AK + BI.BA = 4{R^2}\).

d. Xác định vị trí điểm I sao cho chu vi ∆MIO đạt GTLN.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC biết b = 7, c = 5, \(\cos A = \frac{3}{5}\). Tính S, R, r.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \({\cos ^3}x + {\sin ^3}x = \cos 2x\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình\(\cos x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \({x^2} - 9 = 0\) có tập nghiệm là ?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình sinx + cosx = m có nghiệm.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong phép chia,có số bị chia là 72. Số chia là số kém số bé nhất có hai chữ số là 2 đơn vị. Tính thương của hai số đó.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2 - \sin x} \)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm thương của phép chia, biết rằng nếu thêm 15 vào số bị chia và thêm 5 vào số chia thì thương và số dư không thay đổi.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích ∆ABC biết \(\widehat B = 30^\circ ,\widehat C = 135^\circ ,BC = 2cm\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và lớn hơn 65000?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định của hàm số \(\sqrt {8x - {x^2} - 15} \).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A; AB = 3; AC = 4. Giải ∆ABC. Gọi I là trung điểm của BC, vẽ AH BC. Tính\(\widehat B,\,\widehat C\) AH; AI.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x ℤ để biểu thứcA = \(\frac{{x - 3}}{{x + 1}}\) có giá trị nguyên.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình tanx + 1 = 0.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?

\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} < x\).

\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > x\).

\(\forall x \in \mathbb{R},\left| x \right| > 1 \Rightarrow x > 1\).

\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} \ge x\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:

\(\pi \) là một số hữu tỉ.

Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.

Bạn có chăm học không?

Hôm nay trời đep quá!

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập X = \(\left\{ {x \in \mathbb{N}|\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {2{x^2} - 7x + 3} \right) = 0} \right\}\). Tính tổng S các phần tử của tập X.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: \(\frac{{2{x^2} + 2x - 4}}{{x + 2}}\).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cos a = \frac{5}{{13}};\frac{{3\pi }}{2} < a < 2\pi \). Tính giá trị của sina; tana; cota.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A; đường cao AH;AB = 6cm; AC = 8cm. Tính cạnh BC, AH, BH.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử \({x^3} - 19x - 30\).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB<CD). Gọi O là giao điểm của AD và BC; gọi E là giao điểm của AC và BD. Chứng minh:

a) ∆AOB cân tại O.

b) ∆ABD = ∆BAC.

c) EC = ED.

d) OE là đường trung trực chung của AB và CD.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \frac{{\cos 2x}}{{1 + \tan x}}\) không xác định trong khoảng nào?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của \(A = {x^2} + 2x + 5\).

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh rằng:

a. AC=EB và AC // BE.

b. Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho: AI=EK. Chứng minh: I, M, K  thẳng hàng.

c. Từ E kẻ EH BC (H  BC). Biết \(\widehat {HBE}\)= 50\(^\circ \), \(\widehat {MEB}\) = 25\(^\circ \), tính \(\widehat {HEM}\)\(\widehat {BME}\).

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: \(\left( {1 - \frac{1}{{{2^2}}}} \right).\left( {1 - \frac{1}{{{3^2}}}} \right).\left( {1 - \frac{1}{{{4^2}}}} \right).....\left( {1 - \frac{1}{{{n^2}}}} \right)\).

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(A \cap B,A \cup B,A\backslash B,B\backslash A\), biết: \(A = \left( {3; + \infty } \right),B = \left[ {0;4} \right]\).

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = \left( { - \infty ; - 2} \right],B = \left[ {3; + \infty } \right);C = \left( {0;4} \right)\). Tìm \(\left( {A \cup B} \right) \cap C\) là?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép chia: \(\left( {2{x^3} + 5{x^2} - 2x + 3} \right):\left( {2{x^2} - x + 1} \right)\).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \({\left( {\sin \frac{x}{2} + \cos \frac{x}{2}} \right)^2} + \sqrt 3 \cos x = 2\).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(1 + {\sin ^3}2x + {\cos ^3}2x = \frac{1}{2}\sin 4x\).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(1 + \tan x = 2\sqrt 2 \sin x\).

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết \({3^{x + 1}} = 243\).

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(3\cos x + 2\sqrt 3 \sin x = \frac{9}{2}\).

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(A \cup B \cup C\) với \(A = \left[ {1;4} \right];B = \left( {2;6} \right),C = \left( {1;2} \right)\).

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax, By. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax, By lần lượt ở C và D Các đường thẳng AD và BC cắt nhau tại N.Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 đường thẳng (d): y=x4; (d1): x+2y=–2; (d2): y=–2x+2. Chứng minh rằngnếu M (d) thì M cách đều (d1)và (d2).

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc nhọn a có\(\sin a = \frac{5}{{13}}\). Tính cosa, tana, cota.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin a + \cos a = \frac{5}{4}\). Khi đó sina.cosa có giá trị bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A có BD và CE là hai đường trung tuyến của tam giác. Chứng minh tứ giác BCDE là hình thang cân.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A, đường cao AD, trực tâm H.

a) Gọi E là điểm đối xứng với H qua D. Chứng minh rằng: ABEC là tứ giác nội tiếp.

b) Tính HD và bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC biết HA=7cm, HB=2cm.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A, đường trung tuyến CM. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = AB.Chứng minh CD = 2CM.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có \(\widehat A = 75^\circ ,AB = 10cm\). Tỉ lượng \(\frac{{\widehat B}}{{\widehat C}} = \frac{4}{3}\). Tính CA, CB, \({S_{\Delta ABC}}\).

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC nhọn có a = 10 cm, b = 6 cm, S = 24 cm². Tính c.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi số nguyên n, chứng minh rằng \(n\left( {n + 2} \right)\left( {73{n^2} - 1} \right) \vdots 24\) .

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng \({\left( {{n^2} + 3n + 1} \right)^2} - 1 \vdots 24\) với n là số tự nhiên.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\cos x = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\cos \left( {5x + \frac{\pi }{3}} \right) + 1 = 0\).

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách cộng trừ số âm?

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính chẵn lẻ của hàm số \(y = {\sin ^{2021}}x.cosx\).

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính chẵn lẻ của hàm số \(y = \frac{{{{\sin }^{2020}}x + 2019}}{{\cos x}}\).

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình: \({x^4} - 3{x^2} + 2 = 0\).

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để phương trình \({x^2} + mx + 2m - 4 = 0\left( 1 \right)\)có ít nhất 1 nghiệm không âm.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN, GTNN của hàm số \(y = {\sin ^2}x - {\cos ^2}x + 2\sin x\cos x + 5\).

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = (m2 – 1)x3 + (m – 1)x2 – x + 4 nghịch biến trên khoảng (– ∞; + ∞)?

1.

3.

2.

0.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để \({P^2} > P\) biết \(P = \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}\).

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các nghiệm trong đoạn [0;30] của phương trình tanx=tan3x (1)

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại C, có BC = 1,2 cm, CA = 0,9 cm. Tính các tỉ số lượng giác của \(\widehat A\), từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của \(\widehat B\).

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau:

a. d đi qua M(–2; 5) và vuông góc với \({d_1}:y = - \frac{1}{2}x + 2\).

b. d // \({d_1}:y = - 3x + 4\) và đi qua giao của 2 đường thẳng\({d_2}:y = 2x - 3;{d_3}:y = 3x - \frac{7}{2}\).

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d1): y = –2x+ 5 và đi qua điểm A(–2; 1).

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 2x – 3 có đồ thị (d) và điểm A(–1;–5).

a) Viết phương trình đường thẳng d1 qua A và song song với trục Ox .

b) Viết phương trình đường thẳng d2 qua A và song song với đường thẳng d.

c) Viết phương trình đường thẳng d3 qua A và vuông góc với đường thẳng d.

d) Viết phương trình đường thẳng d4 qua A và gốc tọa độ.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \(A = \frac{{x\sqrt x - 3}}{{x - 2\sqrt x - 3}} - \frac{{2\left( {\sqrt x - 3} \right)}}{{\sqrt x + 1}} + \frac{{\sqrt x + 3}}{{3 - \sqrt x }}\) khi \(x = 4 - 2\sqrt 3 \).

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2sinxcos2x – 1 +2cos2x – sinx = 0.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(3\sin x - 4{\sin ^3}x - \sqrt 3 \cos 3x = - 1\).

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm 2 đường chéo. Gọi M, N là trung điểm của OB, OD.

a) Chứng minh AMCN là hình bình hành.

b) AM cắt BC tại E, CN cắt AD tại F. Chứng minh AE= CF và O,E,F thẳng hàng.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD, hai đường chéo AC cắt BD tại O, hai đường cao AM và DQ của ∆AOD cắt nhau tại E, 2 đường cao BN và CP của ∆BOC cắt nhau tại F. Chứng minh AMCP, MNPQ là hình bình hành.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

∆ABC có diện tích S = 2R2. sin B.sinC, với R là độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác. Số đo \(\widehat A\)  bằngbao nhiêu?

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có BC = a, CA = b, AB = c.

Chứng minh rằng \({b^2} - {c^2} = a\left( {b.cosC - c.cosB} \right)\).

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh \({5^{2n - 1}}{.2^{n + 1}} + {3^{n + 1}}{.2^{2n - 1}}\) chia hết cho 38.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Coi trái đất là quả cầu có bán kính R = 6400 km, chuyển động tròn đều quanh trục của nó. Tại một điểm trên mặt đất nằm tại vĩ tuyến α = 60° thì chuyển động với gia tốc hướng tâm tại điểm đó là bao nhiêu?

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\sqrt 3 \cos x - \sin x = \sqrt 2 \).

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\frac{{xdx}}{{1 + {x^2}}} + \frac{{ydy}}{{1 + {y^2}}} = 0\left( 1 \right)\).

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và AB BC. Xác định góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả tập hợp X sao cho: \(\left\{ {1;2;3} \right\} \subset X \subset \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}\).

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A. Qua điểm M trên cạnh AB kẻ đường thẳng song song với BC cắt cạnh AC tại N.

a. Tứ giác BMNC là hình gì ? Vì sao ?

b. So sánh \({S_{\Delta MNB}};{S_{\Delta MNC}}\).

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(P = {\sin ^{10}}x + {\cos ^{10}}x\). Hãy viết P về dạng đa thức theo cos2x. Từ đó hãy giải phương trình \(P = \frac{1}{{16}}\).

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5  lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một?

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = sinx + tanx.

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

y= – cosx.

y= –2sinx.

y=2sin(–x).

D y= sinx– cosx.

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá. Tính số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá) của lớp 10A.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = \left[ {2; + \infty } \right);B = \left[ { - 3;3} \right];C = \left( { - \infty ;0} \right]\). Tìm \(\left( {A \cup B} \right) \cap C\).

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 3sin2x + 2cos2x = 3.

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A. Lấy M bất kì thuộc cạnh BC, kẻ MD AB tại D, ME AC tại E. Gọi D' là điểm đối xứng của D qua BC.

a. Chứng minh ba điểm E, M, D' thẳng hàng.

b. Kẻ BF AC tại F. Chứng minh ED' = BF.

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với n ℕ. Chứng minh rằng \({6^{2n}} + {19^n} - {2^n} + 1\) \( \vdots \) 17.

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN M và GTNN m của hàm số \(y = f\left( x \right) = - {x^2} - 4x + 3\) trên \(\left[ {0;4} \right]\).

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Qua trung điểm M của đoạn AB, kẻ đường thẳng vuông góc với AB, lấy điểm K thuộc đường thẳng đó. Chứng minh rằng KM là tia phân giác của \(\widehat {AKB}\).

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: sinx.cosx = \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\).

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D.

a. Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành.

b) Tính số đo góc \(\widehat {BDC}\) biế\(\widehat {BAC}\) = 60°.

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tư nhiên n dương để số \({n^{2021}} + {n^{2020}} + 1\)một số nguyên tố.

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = (−4; 3) và B = (m7; m). Tìm giá trị thực của tham số m để B A.

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: \({a^3} - 7a - 6\).

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Tính số đo góc A, diện tích S của tam giác ABC, đường cao kẻ từ đỉnh A là ha và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack