2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 37)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 37)

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
56 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm ngoái, tổng số dân của hai tỉnh A và B là 4 triệu. Năm nay, dân số của tỉnh A tăng thêm 1,1%, còn dân số của tỉnh B tăng thêm 1,2%. Tuy vậy số dân của tỉnh A năm nay vẫn nhiều hơn tỉnh B là 807 200 người. Tính số dân năm ngoái của mỗi tỉnh.

* Phân tích:

 

Năm ngoái

Năm nay

Tỉnh A

x

x + x.1,1% = 1,011.x

Tỉnh B

4 – x

(4 – x) + (4 – x).1,2% = (4 – x).1,012

Dân số tỉnh A năm nay nhiều hơn dân số tỉnh B là 807 200 người = 0,8072 (triệu người) nên ta có phương trình:

1,011.x – 1,012.(4 – x) = 0,8072.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) x2 – xy + 2x – 2y.

b) x2 + 10xy – 25 + 25y2.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=1xx+1x1:xx2x+1.

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm các giá trị của x để P>12.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=15x11x+2x3+3x21x2x+3x+3

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm giá trị của x sao cho P<12.

c) Tìm các giá trị nguyên của x sao cho giá trị tương ứng của biểu thức P nguyên.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng nếu xóa chữ số 2 ở hàng trăm của số đó thì được số mới bằng 19 số đó.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, y biết xy – 2x – 3y = 1.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết ACAB=2, HC – HB = 2. Tính:

a) Tỉ số HCHB.

b) AB, BC, CA.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: y = 4sin2x – 4sinx + 3.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 4sin2x – 4sinx + 1.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của phương trình cos2x – 3cosx = 0 là

S=π2;

S=π2+k2π,k;

S=π2;

S=π2+kπ,k.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: cos2x + 3cosx = 0.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng a2. Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tâm O và cạnh bằng a, cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ O đến (SAD) bằng bao nhiêu?

a2;

a2;

a6;

a.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đứng trên tháp quan sát của ngọn hải đăng cao 50 m nhìn về hướng Tây Nam, người đó quan sát hai lần một con thuyền đang hướng về ngọn hải đăng. Lần thứ nhất người đó nhìn thấy thuyền với góc hạ là 20°, lần thứ 2 người đó nhìn thấy thuyền với góc hạ là 30°. Hỏi con thuyền đã đi được bao nhiêu mét giữa hai lần quan sát? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Một người đứng trên tháp quan sát của ngọn hải đăng cao 50 m nhìn về hướng Tây Nam, người đó (ảnh 1)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=x2x+1. Tìm x để P<12.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng của các số nguyên x thỏa mãn 2009<x2008.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh các hệ thức:

a) 1+tan2a=1cos2a;

b) 1+cot2a=1sin2a.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y > 0 thỏa mãn x + y ≥ 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của P=5x+3y+10x+8y.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) dây cung BC (BC không là đường kính). Điểm A di động trên cung nhỏ BC (A khác B và C, độ dài cạnh AB khác AC). Kẻ đường kính AA' của đường tròn (O), D là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BC. Hai điểm E, F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ B, C đến AA'.

a) Chứng minh rằng 4 điểm A, B, D, E cùng nằm trên 1 đường tròn.

b) Chứng minh BD.AC = AD.A'C.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

sin15° bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho sin15°=624.

a) Tính sin75°, cos105°, tan165°.

b) Tính giá trị của biểu thức: A = sin75°. cos165° + cos105°. sin165°.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển nhị thức (3 + 0,02)7. Tìm tổng của ba số hạng đầu tiên.

2289,3283;

2291,1012;

2275,93801;

2291,1141.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có đáy AB, DC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và BC. Chứng minh MN // DC và MN=12AB+DC.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC.

a) Chứng minh hai tam giác ABM và ACM bằng nhau.

b) Chứng minh AM vuông góc với BC.

c) Chứng minh AM là phân giác của góc A.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC=a2. Tính CA.CB.

a2;

a;

a22;

a2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh AB = a. Khi đó 2ABAC bằng

a5;

a2;

a3;

a.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD, cạnh a. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC, BC. Gọi K là một điểm trên cạnh BD với KB = 2KD.

a) Xác định thiết diện của tứ diện với mp(IJK). Chứng minh thiết diện là hình thang cân.

b) Tính diện tích thiết diện đó.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC và BC. Gọi K là điểm trên cạnh BD với KB = 2KD. Thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (IJK) là hình gì?

Thiết diện là hình thang cân;

Thiết diện là hình bình hành;

Thiết diện là hình tam giác;

Thiết diện là hình tứ giác không có cặp cạnh nào song song.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và điểm A cố định ngoài đường tròn. Vẽ đường thẳng d vuông góc với OA tại A. Trên d lấy M. Qua M kẻ tiếp tuyến ME, MF với (O). Nối EF cắt OM tại H, cắt OA tại B.

a) Chứng minh tứ giác ABHM nội tiếp.

b) Chứng minh OA.OB = OH.OM = R2.

c) Chứng minh tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác MEF thuộc một đường tròn cố định khi M di chuyển trên d.

d) Tìm vị trí của M để diện tích tam giác HBO lớn nhất.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và điểm A cố định ở ngoài đường tròn. Vẽ đường thẳng d vuông góc với OA tại A. Trên d lấy điểm M. Qua M kẻ hai tiếp tuyến ME, MF tới đường tròn (O; R) tiếp điểm lần lượt là E và F. Nối EF cắt OM tại H, cắt OA tại B.

a) Chứng minh OM vuông góc với EF.

b) Cho biết R = 6cm, OM = 10cm. Tính OH.

c) Chứng minh 4 điểm A, B, H, M cùng thuộc một đường tròn.

d) Chứng minh tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác MEF thuộc một đường tròn cố định khi M chuyển động trên d.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O) đường kính AB = 10cm, C là 1 điểm trên đường tròn (O) sao cho AC = 6cm. Vẽ CH vuông góc với AB (H thuộc AB).

a) Tính AH và góc ABC.

b) Tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau tại D. Chứng minh rằng OD vuông góc với BC.

c) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại E. Chứng minh CE.CB = AH.AB.

d) Gọi I là trung điểm của CH tia BI cắt AE tại F. Chứng minh FC là tiếp tuyến của (O).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử A, B, C là ba góc của tam giác ABC, chứng minh rằng: 

sinA+sinB+sinC=4cosA2cosB2cosC2

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, chứng minh rằng: sinA+sinB+sinC332.      

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phân số với mẫu số có 2 chữ số tương đương với 15?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O, bán kính R, điểm A cố định thuộc đường tròn. Trên tiếp tuyến với đường tròn tại A lấy K cố định. Một đường thẳng d đi qua K và không đi qua tâm O cắt đường tròn tâm O tại hai điểm B và C (B nằm giữa C và K). Gọi M trung điểm BC

a) Chứng minh 4 điểm A, O, M, K cùng thuộc 1 đường tròn.

b) Vẽ đường kính AN của đường tròn tâm O. Đường thẳng qua A và vuông góc BC cắt MN tại H. Chứng minh tứ giác BHCN là hình bình hành.

c) Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC.

d) Khi đường thẳng d thay đổi và thỏa mãn điều kiện đề bài thì H di động trên đường nào?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và điểm A là một điểm cố định thuộc đường tròn. Kẻ đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn tại A. Trên đường thẳng d lấy điểm M (M khác A), kẻ dây cung AB vuông góc với OM tại H.

a) Chứng minh BM tiếp tuyến của (O) và bốn điểm A; O; M; B cùng thuộc 1 đường tròn.
b) Kẻ đường kính AD của (O), đoạn thẳng DM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ 2 là E. Chứng minh MA2 = MH.MO = ME.MD , từ đó suy ra EHM^=ODM^.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình bình hành bằng 24 cm2. Khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến các cạnh hình bình hành bằng 2 cm và 3 cm. Tính chu vi của hình bình hành.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (2 – m)x + 3.

a) Tìm m để (d) đi qua điểm A(2; 3).

b) Tìm m để (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là –1.

c) Tìm m để (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (a – 2)x + 5 có đồ thị là đường thẳng d. Tìm a để đường thẳng d đi qua điểm M(2; 3).

a = –1;

a = 0;

a = –2;

a = 1.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc cổng hình parabol dạng y=12x2 có chiều rộng d = 8 m. Hãy tính chiều cao h của cổng (Xem hình minh họa bên cạnh).

Một chiếc cổng hình parabol dạng y= -1/2 x^2 có chiều rộng d = 8 m. Hãy tính chiều cao h (ảnh 1)

h = 8 m;

h = 7 m;

h = 5 m;

h = 9 m.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 15 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Văn và 5 học sinh giỏi cả Văn và Toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Xác suất của biến cố C: “Học sinh được chọn không giỏi Văn và Toán” là:

1532;

78;

12;

Một đáp số khác.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 15 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Văn và 5 học sinh giỏi cả Văn và Toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh.

Xác suất của biến cố A: “Học sinh được chọn giỏi Toán” là:

140;

83;

38;

18.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SB, AB. Điểm M là một điểm bất kì trên nửa đường thẳng Ax chứa C. Biện luận theo vị trí của điểm M trên Ax các dạng của thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (IJM).

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác AEB vuông tại A, từ điểm C trên cạnh BE kẻ đường vuông góc với BE cắt tia đối của tia AB ở F, cắt AE ở D. Tia phân giác của góc E cắt AB, CD lần lượt ở M, P. Tia phân giác của góc F cắt BC, DA lần lượt ở N và Q. Chứng minh:

a) EM vuông góc với FN.

b) Tứ giác MPNQ là hình thoi.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O), điểm A ở bên ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE. Gọi H là trung điểm của DE.

a) Chứng minh 5 điểm A, B, H, O, C cùng thuộc 1 đường tròn.

b) Chứng minh HA là tia phân giác của góc BHC.

c) Gọi I là giao của BC và DE. Chứng minh AB2 = AI.AH.

d) BH cắt (O) ở K. Chứng minh AE // CK.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng (d): y = (m2 – 3)x – m + 1. Tìm m để (d) cắt (d’): y = –2x tại điểm có hoành độ x = 2.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi giờ ô tô đi được 43,8km. Hỏi trong 5 giờ ô tô đi được số ki lô mét là bao nhiêu?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn: lim11.3+13.5+...+12n12n+1.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là là 76,4m. Tính diện tích mảnh đất đó, biết đường chéo thứ nhất hơn đường chéo thứ 2 là 4,4m.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân thức 5x210xy22yx3.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân thức 5x210xy22yx2.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một cuộc thi chạy, nếu bạn vượt qua người thứ 2, bạn sẽ đứng thứ mấy?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để sửa một ngôi nhà cần một số thợ làm việc trong một thời gian quy định. Nếu giảm ba người thì thời gian kéo dài sáu ngày. Nếu tăng thêm hai người thì xong sớm hai ngày. Hỏi theo quy định cần bao nhiêu thợ và làm trong bao nhiêu ngày. Biết rằng khả năng lao động của mọi thợ đều như nhau?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R. Đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Vẽ đường kính AF của đường tròn tâm O. Gọi I là trung điểm của BC.

a) Chứng minh H, I, F thẳng hàng.

b) Chứng minh AH = 2OI.

c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh SΔAHG=2SΔAGO.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc (hình vẽ), phần còn lại có dạng hình tứ giác ABCD với độ dài các cạnh là AB = 15m, BC = 19m, CD = 10m, DA =  20m. Diện tích mảnh đất ABCD bằng bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).    

Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc (hình vẽ), phần còn lại có dạng hình (ảnh 1)

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 65,3m. Vì mở rộng đường quốc lộ nên miếng đất bị xén đi một góc có dạng hình tam giác (phần tô đậm của hình vẽ). Tính diện tích phần đất còn lại.

Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 65,3m. Vì mở rộng đường quốc lộ nên miếng đất (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack