2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 36)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 36)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
52 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(P = \left( {\frac{1}{{\sqrt x - 1}} + \frac{{\sqrt x }}{{x - 1}}} \right):\left( {\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 1}} - 1} \right)\)với x ≥ 0, x ≠ 1.

a. Rút gọn P.

b. Tìm x để \(P = \frac{3}{2}\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: a3 – 3a + 3b – b3.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \({x^2} + 2021x - 2022 = 0\).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 5sin2x + 12cos2x = 13.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: cos2x – 3sinx – 2 = 0. 

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình bình hành ABCD có AD = 2AB.Từ C vẽ CE AB. Nối E với trung điểm M của AD. Từ M vẽ MF CE (F CE) cắt BC tại N.

a. ∆EMC là tam giác gì?

b. Chứng minh \(\widehat {BAD} = 2\widehat {AEM}\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 10 cm. Trên đường tròn tâm O lấy điểm C sao cho AC = 6 cm . Kẻ CH AB tại H.

a. So sánh dây AB và dây BC.

b. ∆ABC là tam giác gì? Vì sao?

c. Từ O kẻ OI BC tại I. Tính độ dài OI.

d. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BC tại E.

Chứng minh CE × CB= AH × AB.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD, vẽ ∆AEC vuông tại E. Chứng minh năm điểm A, B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC, AQ, BK, CI là 3 đường cao, H là trực tâm.

a. Chứng minh: A, K, B, Q thuộc 1 đường tròn. Xác định tâm của đường tròn.

b. Chứng minh: A, I, H, K thuộc 1 đường tròn. Xác định tâm của đường tròn.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = \left[ {m;m + 1} \right];B = \left( { - 1;3} \right).\) Điều kiện để \(A \cap B = \emptyset \) là gì ?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử \({x^3} - {x^2} + x - 1\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3x + 5y = 11.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy M, N sao cho DM = MN = NB. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD.

a. Chứng minh M và N đối xứng với nhau qua O.

b. Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của AM và CN với các cạnh DC và AB. Chứng minh P và Q đối xứng nhau qua O.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách BC trong hình vẽ dưới đây bằng bao nhiêu mét, biết M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC, MN = 5x – 18 (m); BC = 4x + 198 (m).

Khoảng cách BC trong hình vẽ dưới đây bằng bao nhiêu mét, biết M và N lần lượt (ảnh 1)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của M = {a; b; c; d; e; f; g; h; i; j}?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có AD không song song với BC, lấy I SA so cho SA = 3IA, lấy J SC; M là trung điểm SB.

a. Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC).

b. Tìm giao điểm E của AB và (IJM).

c. Tìm giao điểm F của BC và (IJM).

d. Tìm giao điểm N của SD và (IJM).

e. Gọi H = MN ∩ BD. Chứng minh rằng: H, E, F thẳng hàng.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A đường cao AH, AD là tia phân giác \(\widehat {HAC}\).

a. Chứng minh ∆ABD cân tại B.

b. Cho BC = 25 cm, HD = 6 cm. Tính AB.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC. Chứng minh rằng: \(\cot A + \cot B + \cot C = \frac{{R\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)}}{{abc}}\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC. Chứng minh rằng: \(\cot A + \cot B + \cot C = \frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{{4S}}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \({\cos ^2}x - \sin 2x = 0\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \({\cot ^2}x + 4\cot x + 3 = 0\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: \(E = \sqrt {9 - 4\sqrt 5 } + \sqrt {6 + 2\sqrt 5 } \).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: \(\sqrt {9 - 4\sqrt 5 } - \sqrt 5 = - 2\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\sqrt 3 \sin x - \cos x = \sqrt 2 \).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\left( {1 + \sqrt 3 } \right)\sin x + \left( {1 - \sqrt 3 } \right)\cos x = 2\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 30°. Thể tích khối chóp S.ABC bằng ?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sin(2x + 1) + cos(3x – 1) = 0.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\sin \left( {\frac{\pi }{2} + 2x} \right) + \sqrt 3 \sin \left( {\pi - 2x} \right) = 1\).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình\(\sin 2x + 2{\sin ^2}x - 6\sin x - 2\cos x + 4 = 0\).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \({\sin ^2}x - \cos x + 1 = 0\).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\sin x + \cos x = 2\sqrt 2 \sin x\cos x\).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\tan \left( {3x - 30^\circ } \right).cos\left( {2x - \frac{{5\pi }}{6}} \right) = 0\).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho phép biến hình F có biểu thức tọa độ \(x' = \frac{{ - 3x + 4y}}{5};y' = \frac{{4x + 3y}}{5}\). Ảnh của \(\Delta :x + y = 0\) qua phép biến hình F là ?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \({x^2} - \left( {2m - 3} \right)x + {m^2} - 2m + 2 = 0\left( 1 \right)\)(với x là ẩn, m là tham số). Tìm m để phương trình có một nghiệm là –1, tìm nghiệm còn lại.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(P = \left( {\frac{1}{{\sqrt x - 1}} + \frac{{\sqrt x }}{{x - 1}}} \right).\frac{{\sqrt x \left( {\sqrt x - 1} \right)}}{{2\sqrt x + 1}}\).

a. Rút gọn P.

b. Tìm m để phương trình P = m có nghiệm.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình 3cot2x – 2m = 0 có nghiệm trong khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{4}} \right)\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(P = \left( {\frac{{\sqrt x + \sqrt y }}{{1 - \sqrt {xy} }} + \frac{{\sqrt x - \sqrt y }}{{1 + \sqrt {xy} }}} \right):\left( {1 + \frac{{x + y + 2xy}}{{1 - xy}}} \right)\).

a. Rút gọn P.

b. Tính giá trị của P khi \(x = \frac{2}{{2 + \sqrt 3 }}\) .

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(P = \left( {\frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}} - \frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 1}} - \frac{{8\sqrt x }}{{x - 1}}} \right):\left( {\frac{{\sqrt x - x - 3}}{{x - 1}} - \frac{1}{{\sqrt x - 1}}} \right)\). Tính giá trị của P khi \(x = 3 + 2\sqrt 2 \).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \({x^2} + \left( {2m - 3} \right)x + {m^2} - 2m = 0\)

a. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

b. Xác định m để phương trình vô nghiệm.                    

c. Xác định m để phương trình kép.

d. Với giá trị của m thì phương trình có hai nghiệm và tích của chúng bằng 8? Tìm các nghiệm trong trường hợp đó.  

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\frac{1}{2}A_{2x}^2 - A_x^2 = \frac{6}{x}C_x^3 + 10\).

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức \(3{x^2} - 7x - 6\) thành nhân tử

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức \(5{x^2}z - 15xyz + 30z{x^2}\) thành nhân tử.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức \(5{x^2} - 5xy - 10x + 10y\)thành nhân tử.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính BC và 1 điểm A nằm trên đường tròn (A ≠ B và C). Qua O, kẻ tia Ox // AC, tia Ox cắt AB tại D.

a. Chứng minh: OD AB và từ đó suy ra D là trung điểm của AB.

b. Tiếp tuyến tại B của (O) cắt tia Ox tại E. Chứng minh: EA cũng là tiếp tuyến của (O).

c. Tia CA cắt tia BE tại F. Chứng minh: Tia CE đi qua trung điểm I của đường cao AH.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB. Từ C kẻ CE AB, nối E với trung điểm M của AD, từ M kẻ MF CE, MF ∩ BC = N.

a. Hỏi MNCD là hình gì?

b. ∆EMC là tam giác gì?

c. Chứng minh \(\widehat {BAD} = 2\widehat {AEM}\)

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD và điểm E bất kì.

Chứng minh \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CE} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AE} \).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý.

Chứng minh rằng \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MD} \).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm M, N, P, Q sao cho AM = BN = CP = DQ < AB. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình vuông.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 12 cm, BC = b = 9 cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.

a. Chứng minh ΔAHB ΔBCD.

b. Tính độ dài đoạn thẳng AH.

c. Tính diện tích ∆AHB.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AC, AB lần lượt tại I, K. So sánh các cung nhỏ BI và cung nhỏ CK.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và dây AB = 1,6R. Vẽ 1 tiếp tuyến song song AB cắt các tia OA, OB theo thứ tự tại M và N. Tính \({S_{_{\Delta OMN}}}\) theo R.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Cho diện tích ∆ABC bằng 24 cm2. Tính diện tích ∆MNP.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack