2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 35)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 35)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
117 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB và CD. Chứng minh: \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} = \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {BC} = 2\overrightarrow {IJ} \).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: cos3x + cosx – cos2x = 0.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: cos3x.cosx = cos2x.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: cos3x.cosx = cos2x.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \({\left( {a - b - c} \right)^3}\).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^4} + 2{x^3}y + {x^2}{y^2} = 2x + 9}\\{{x^2} + 2xy = 6x + 6}\end{array}} \right.\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh \(A \cup B = A \cap B\) thì A = B.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các tập hợp A\( \cup B\)\(A \cap B\) với: A = {đỏ; cam; vàng; lục; lam}, B = {lục; lam; chàm; tím}.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) đều cạnh a. Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} \)\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: \(\cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) - m = 2\). Tìm m để phương trình có nghiệm.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sinxcosx + 2(sinx + cosx) = 2.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O sao cho \(\widehat {xOz} = 70^\circ \).

a. Tính số đo các góc tạo thành.

b. Vẽ tia Om là tia phân giác của \(\widehat {zOy}\) và vẽ tia On là tia đối của tia Om.

Tính số đo \(\widehat {xOn}\), từ đó chỉ ra tia Ox không là tia phân giác của \(\widehat {zOn}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cánh đồng lúa thực nghiệm hình chữ nhật có chiều dài 1200m, chiều rộng bằng \(\frac{3}{5}\) chiều dài. Người ta cấy giống lúa với năng xuất đạt 5 tấn trên 1 ha. Hỏi cả cánh đồng lúa thực nghiệm đó sẽ thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức: \(A = \frac{{2\sqrt x - 9}}{{x - 5\sqrt x + 6}} - \frac{{\sqrt x + 3}}{{\sqrt x - 2}} - \frac{{2\sqrt x + 1}}{{3 - \sqrt x }}\).

a. Rút gọn A.

b. Tìm x để A < 1.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x\(^2\)– 6x – 7.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh phương trình sau có nghiệm: \({x^3} - 2x - 1 = 0\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có CB = 2, CA = 3 và \(\widehat {ACB} = 90^\circ \). Tính độ dài cạnh AB.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN của hàm số y = 6sin2x – 8cos2x – 2.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: \({\cos ^2}2x = \frac{1}{4}\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: cos2x – 3cosx + 2 = 0.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \({\cos ^2}x + 3\cos x + 2 = 0\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: cos4x + cos2x + 1 = 0.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 1 + cos4x = cos2x.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình tanx = cotx.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(2{\sin ^2}x + \sin x\cos x - {\cos ^2}x = 0\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(2{\sin ^2}x - \sin x\cos x - {\cos ^2}x = 2\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một số có ba chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì số đó tăng thêm 2444 đơn vị. Tìm số đó.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \({x^2} - {y^2} + 2x - 4y - 10 = 0\) với x, y nguyên dương.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: sinx = cos3x.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tia đối của tia NM là ?

Tia đối của tia NM là (ảnh 1)

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: \(\left( {{n^4} - 14{n^3} + 71{n^2} - 154n + 120} \right)\,\, \vdots \,\,24\).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(2{x^2} - 2x - 3 = 0\).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: \(4{a^2}{b^2} - {\left( {{a^2} + {b^2} - {c^2}} \right)^2}\).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = 4{a^2}{b^2} - \left( {{a^2} + {b^2} - {c^2}} \right)\). Trong đó a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh A > 0.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi số thực a, b, c. Chứng minh rằng: \({a^2} + 5{b^2} - 4ab + 2a - 6b + 3 > 0\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh \(\sqrt {4a + 1} + \sqrt {4b + 1} + \sqrt {4c + 1} < 5\).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có \(\frac{5}{{\sin A}} = \frac{4}{{\sin B}} = \frac{3}{{\sin C}}\) và a = 10. Tính chu vi tam giác.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có các góc thỏa mãn \(\frac{{\sin A}}{1} = \frac{{\sin B}}{2} = \frac{{\sin C}}{3}\). Tính số đo các góc của tam giác.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại B, AB = a, đường trung tuyến BM. Gọi I là trung điểm của BC, E là điểm đối xứng với M qua I.

a. Tứ giác MCEB là hình gì?

b. Chứng minh tứ giác ABEM là hình bình hành.

c. Tìm điều kiện của ∆ABC để tứ giác MCEB là hình vuông.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC, D, E lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC.

a) Tứ giác ADME là hình gì, tại sao?

b) Chứng minh DE = \(\frac{1}{2}\)BC.

c) Gọi P là trung điểm của BM, Q là trung điểm của MC, chứng minh tứ giác DPQE là hình bình hành. Từ đó chứng minh: tâm đối xứng của hình bình hành DPQE nằm trên đoạn AM.

d) Tam giác vuông ABC ban đầu cần thêm điều kiện gì để hình bình hành DPQE là hình chữ nhật?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là điểm bất kì trên đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các hình vuông AMCD, BMEF.

a) Chứng minh rằng AE BC.

b) Gọi H là giao điểm của AE và BC Chứng minh rằng ba điểm D,H, F thẳng hàng.

c) Chứng minh rằng đường thẳng DF luôn luôn đi qua một điểm cố định khi điểm M chuyển động trên đoạn thẳng AB cố định.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh BĐT: \({a^2} + {b^2} + {c^2} \ge ab + bc + ca\).

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: sin2x.cotx = 0.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2017; 2017] để hàm số \(y = \left( {{m^2} - 4} \right)x + 2m\) đồng biến trên ℝ.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 10 chữ số 0, 1, 2, 3,..., 9. Có bao nhiêu có tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau, nhỏ hơn 600000 được xây dựng từ 10 số trên.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cục chặn giấy bằng sắt (hình vẽ) có dạng một lăng trụ đứng có chiều cao 22 cm, đáy là một tam giác cân (∆CAB) có chiều cao là 13 cm, cạnh bên dài 15 cm.

a. Tính độ dài cạnh AB(làm tròn đến phần trăm).

b. Tính diện tích phần sơn phủ cục chặn giấy (làm tròn đến\(c{m^3}\)).

Một cục chặn giấy bằng sắt (hình vẽ) có dạng một lăng trụ đứng có chiều cao 22  (ảnh 1)

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE.

a. Chứng minh rằng BE= CD.

b. Chứng minh rằng \(\widehat {ABE} = \widehat {ACD}\).

 c. Gọi K là giao điểm của BE và CD. ∆KBC là tam giác gì? Vì sao?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn dây dẫn được uốn thành hình chữ nhật, có các cạnh a = 16 cm, b = 30 cm, trong đó có dòng điện cường độ I = 6A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tại tâm hình chữ nhật ?

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội công nhân có 25 người nhận sửa xong một quãng đường trong 9 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 5 ngày thì cần thêm bao nhiêu người ?(mức làm của mỗi người như nhau).

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \({x^2} - 4{y^2} - x - 2y\).

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \({x^3} + 2{x^2} - 2{y^2} + {y^3}\).

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: \({\sin ^4}x + {\cos ^4}x = 1 - 2{\sin ^2}x{\cos ^2}x\).

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số \({x^2}\) trong khai triển \({\left( {1 - 2x} \right)^8}\).

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của 2 số là 138. Biết số thứ nhất là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số. Tìm số thứ 2.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};2\pi } \right)\), phương trình \(\cos \left( {\frac{\pi }{6} - 2\pi } \right) = \sin x\) có bao nhiêu nghiệm ?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\left( {m + 1} \right)\sin x + 2 - m = 0\) có nghiệm ?

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) : x – 5y + 6 = 0 và trục hoành.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải BPT: \({x^2} - 8x + 16 < 0\).

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tính dãy số sau đây: 1 + 2 + 3 +....+ 99 ?

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d1 cắt Ox tại (–4; 0), cắt Oy tại (0, 2). Tìm ảnh của đường thẳng d1 qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u = \left( {0;3} \right)\).

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 2mx + 2}}{{x - m}}\) đạt cực tiểu tại x = 2.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (1+sin²x)cosx + (1+ cos²x)sinx = 1 +sin2x

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: \(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{\tan x + 1}}{{\tan x - 1}}\).

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cos x = \frac{2}{{\sqrt 5 }},0 < x < \frac{\pi }{2}\). Tính các giá trị lượng giác của góc x.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị của hàm số y = 2cosx.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = 2cosx + \(\sqrt 2 \).

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC nhọn, đường cao AK.

a. Giải ∆ACK biết \(\widehat C = 30^\circ \), AK = 3 cm.

b. Chứng minh \(AK = \frac{{BC}}{{\cot B + \cot C}}\).

c. Biết BC = 5 cm, \(\widehat B = 68^\circ ,\widehat C = 30^\circ \). Tính diện tích ∆ABC.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC với các cạnh AB = c, BC = a, AC = b, G là trọng tâm. Chứng minh \(G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} = \frac{1}{3}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\).

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AH, kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn tâm A (D, E là các tiếp điểm khác H). Chứng minh rằng:

a. 3 điểm D, A, E thẳng hàng.

b. DE tiếp xúc với đường tròn có đường kính BC.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = cos\(\left( {x - \frac{\pi }{2}} \right)\) được suy từ đồ thị (C) của hàm số y = cosx bằng cách nào ?

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ đường tròn (O) có đường kính BC, nó cắt cạnh AB, AC theo thứ tự ở D và E.

a. Chứng minh rằng CD AB, BE AC.

b. Gọi K là giao điểm của BE, CD. Chứng minh AK BC.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\cot x = \tan \left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{2}} \right)\).

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình sin2x – cos2x = 3sinx + cosx – 2 thuộc \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\).

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tana = 2. Tính giá trị của biểu thức \(C = \frac{{\sin a}}{{{{\sin }^3}a + 2{{\cos }^3}a}}\).

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right)\left( {y + \sqrt {{y^2} + 1} } \right) = 1\). Tính x + y ?

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số thực x, y thỏa mãn \(\left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right)\left( {y + \sqrt {{y^2} + 1} } \right) = 1\). Tìm GTNN của biểu thức \(M = 10{x^4} + 8{y^4} - 15xy + 6{x^2} + 5{y^2} + 2017\).

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa khoảng \(A = \left[ {3;6} \right)\) và đoạn \(B = \left[ {m;m + 2} \right].\) Tìm tất cả các số thực m để \(A \cap B = \emptyset \).

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 khoảng A = \(\left( {m;m + 1} \right)\)\(B = \left( {3;5} \right)\). Tìm tất cả các số thực m để \(A \cap B\) là 1 khoảng.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD.

a. Tứ giác DEBF là hình gì? Vì sao?

b. Chứng minh 3 đường thẳng AC, BD, EF đồng quy.

c. Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M, N. Chứng minh tứ giác EMFN là hình bình hành.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị x ℕ thỏa mãn \(6\left( {{P_x} - {P_{x - 1}}} \right) = {P_{x + 1}}\).

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các hằng số a, b sao cho \({x^4} + ax + b\) chia hết cho \({x^2} - 4\).

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax, lấy P trên Ax (AP > R). Từ P kẻ tiếp tuyến PM với (O).

a, Chứng minh bốn điểm A, P, M, O cùng thuộc một đường tròn.

b, Chứng minh BM // OP.

c, Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt tia BM tại N. Chứng minh tứ giác OBNP là hình bình hành.

d, Giả sử AN cắt OP tại K; PM cắt ON tại I; PN cắt OM tại J. Chứng minh I, J, K thẳng hàng.

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M; N lần lượt là trung điểm các cạnh AD; BC của tứ giác ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

\(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {DB} = 2\overrightarrow {MN} \).

\(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} = 2\overrightarrow {MN} \).

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DC} = 2\overrightarrow {MN} \).

\(\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 2\overrightarrow {MN} \).

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CD} \).

\(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {BD} = 2\overrightarrow {CD} \).

\(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AB} \).

\(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} = 2\overrightarrow {BC} \).

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABCD là hình bình hành. Chứng minh \(\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MC} - \overrightarrow {MD} \).

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD và 1 điểm M tùy ý. Chứng minh rằng

\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MD} \).

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

y = \(\frac{1}{3}{x^3} + \left( {m - 1} \right){x^2} + \left( {2m - 3} \right)x - \frac{2}{3}\) đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi \(\overrightarrow {MP} + \overrightarrow {NP} \) bằng vectơ nào?

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Nếu \({b^2} + {c^2} > {a^2}\) thì \(\widehat A > 90^\circ \).

Nếu \({b^2} + {c^2} = {a^2}\) thì \(\widehat A \ne 90^\circ \).

Nếu \({b^2} + {c^2} \ne {a^2}\) thì ∆ABC không phải là tam giác vuông.

Nếu \({b^2} + {c^2} > {a^2}\) thì \(\widehat A < 90^\circ \).

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD có \(\widehat B = \widehat C = 90^\circ \)\(AB = BC = \frac{1}{2}CD = 2cm\). Tính độ dài đường chéo và cạnh bên của hình thang.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O, R). Biết AB = \(R\sqrt 3 \) , AC = \(R\sqrt 2 \) . Tính các góc tam giác đó.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 12cm, AC = 16cm, vẽ đường cao AH.

a, Chứng minh: ∆HBA ∆ABC.

b, Tính BC.AH.

c, Trong ∆ABC, kẻ phân giác AD (D BC). Trong ∆ADB kẻ phân giác DE (E AB). Trong ∆ADC kẻ phân giác DF(F AC). Chứng minh: \(\frac{{EA}}{{EB}}.\frac{{DB}}{{DC}}.\frac{{FC}}{{FA}} = 1\) .

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình nghiệm nguyên: \(2{x^2} + {y^2} - 2xy - 2x + y = 4\).

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\sqrt {7 - 2\sqrt 6 } \).

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh các góc của ∆ABC biết rằng AB = BC = 5 cm, AC = 3 cm.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

∆ABC có AB = 2 cm, AC = 1 cm, \(\widehat A = 60^\circ \). Tính độ dài cạnh BC.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(P = \left( {1 - \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 1}}} \right):\left( {\frac{{\sqrt x + 3}}{{\sqrt x - 2}} + \frac{{\sqrt x + 2}}{{3 - \sqrt x }} + \frac{{\sqrt x + 2}}{{x - 5\sqrt x + 6}}} \right)\) với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9.

a. Rút gọn P.

b. Tìm x ℤ để P .

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng B = 2 + \({2^3} + {2^5} + {2^7} + ... + {2^{2009}}\).

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\sqrt {4 - \sqrt 7 } - \sqrt {4 + \sqrt 7 } \).

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết \(2{x^2} + 5x - 3 = 0\).

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mẫu chung và rút gọn biểu thức \(y = \frac{{5 + 2\sqrt 5 }}{{\sqrt 5 }} - \frac{1}{{\sqrt 5 - 2}}\).

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(A = \left( {\sqrt 5 - 2} \right)\left( {\sqrt 5 + 2} \right)\).

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A có đường cao AH. Kẻ HE, HF vuông góc với AB, AC. Chứng minh rằng: \(\frac{{EB}}{{FC}} = \frac{{A{B^3}}}{{A{C^3}}}\).

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC nhọn, đường cao AH. Kẻ HD AB, HE AC.

a.Chứng minh AD.AB = AE.AC.

b. Chứng minh \(\frac{{AD}}{{BD}} = \frac{{A{H^2}}}{{B{H^2}}}\).

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆MNP. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của MN, NP, PM.

a. Chứng minh tứ giác MDEF là hình bình hành.

b. ∆MNP có điều kiện gì thì tứ giác MDEF là hình chữ nhật.

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\cos 3x = \cos \frac{\pi }{{15}}\).

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC nhọn, 2 đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại I. Gọi E và F là trung điểm của IB và IC.

a. Chứng minh tứ giác MNEF là hình bình hành.

b. BC cắt NE và MF tại H và K. Chứng minh \(CM.HK = \frac{{BC}}{2}\).

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BA = BM.

a) Chứng minh AM là tia phân giác của \(\widehat {HAC}\).

b) Gọi K là hình chiếu vuông góc của M trên AC. Chứng minh AM là trung trực của HK.

c) Gọi I là hình chiếu vuông góc của C trên tia AM. Chứng minh AH, KM, CI đồng quy.

d) Chứng minh AB + AC < AH + BC.

Xem đáp án
110. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \({x^2}\) – 5x + 6 = 0.

Xem đáp án
111. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có AB = 2, AC = 3, \(\widehat A = 60^\circ \). Tính độ dài phân giác \(\widehat A\).

Xem đáp án
112. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm A(1; –2), B(–2; 3), C(0; 4). Tính diện tích ∆ABC.

Xem đáp án
113. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm bội lẻ là gì ?

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O bán kính 5cm, dây AB bằng 8cm.

a) Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB.

b) Gọi I là điểm thuộc dây AB sao cho AI = 1cm. Kẻ dây CD đi qua I và vuông góc với AB. Chứng minh rằng CD = AB.

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhận dạng ∆ABC trong trường hợp sau: \(\frac{a}{{\cos A}} = \frac{b}{{\cos B}}\).

Xem đáp án
116. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \({x^4}\left( {y - z} \right) + {y^4}\left( {z - x} \right) + {z^4}\left( {x - y} \right)\).

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

\(\cos 2a = {\cos ^2}a - {\sin ^2}a\).

\(\cos 2a = {\cos ^2}a + {\sin ^2}a\).

\(\cos 2a = 2{\cos ^2}a + 1\).

cos2a = \(2{\sin ^2}a - 1\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack