2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 34)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 34)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
70 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ điểm E đối xứng với B qua điểm C; vẽ F đối xứng với điểm D qua C.

a) Chứng minh tứ giác BDEF là hình thoi.

b) Chứng minh AC = DE.

c) Gọi H là trung điểm của CD, K là trung điểm của EF. Chứng minh HK // AF.

d) Biết diện tích tam giác AEF bằng 30 cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, AB = 12a, AD = 5a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AD} - \overrightarrow {AO} } \right|\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O có: AD = a, AB = 2a. Tính \(\overrightarrow {AB} \,.\,\overrightarrow {AO} \).

a;

0;

a2;

2a2.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với A = (2; 3), B = (–1; 4), C = (1; 1). Tìm các tọa độ của đỉnh D của:

a) Hình bình hành ABCD;

b) Hình bình hành ACBD.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = AC và D là trung điểm của BC. Gọi E là trung điểm của AC, trên tia đối của tia EB lấy điểm M sao cho EM = EB.

a) Chứng minh ∆ABD = ∆ACD;

b) Chứng minh rằng AM = 2.BD;

c) Tính số đo \(\widehat {MAD}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cos \alpha = \frac{4}{5}\) với 0 < α < \(\frac{\pi }{2}\). Tính sinα.

\(\sin \alpha = \frac{1}{5}\);

\(\sin \alpha = - \frac{1}{5}\);

\(\sin \alpha = \frac{3}{5}\);

\(\sin \alpha = \pm \frac{3}{5}\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm A B C, A ∩ B ∩ C với:

a) A = [1 ; 4], B = (2; 6), C = (1; 2);

b) A = [ 0; 4], B = (1; 5), C = (–3; 1];

c) A = ( –5; 1], B = [3; +∞), C = ( –∞; 2).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn và tính giá trị của các biểu thức sau:

a) A = (3x + 5)(2x – 1) – (1 – 4x)(3x + 2) tại \(\left| x \right| = 2\);

b) B = (2x + y)(2x – y) + xy(x – y) – xy(x + y) tại x = 0; y = –1.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều dài bằng \(\frac{3}{2}\) chiều rộng. Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg. Hỏi trên cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường trung học phổ thông có 4 học sinh giỏi khối 12, có 5 học sinh giỏi khối 11, có 6 học sinh giỏi khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 15 học sinh trên thành một hàng ngang để đón đoàn đại biểu, nếu các học sinh ở cùng một khối thì xếp gần nhau.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 10 là:

3260;

3168;

5436;

3024.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số biết rằng gấp số đó lên 2,5 lần rồi trừ đi 1,6 thì được 5,4

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AC} - \overrightarrow {BD} \)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức sau: A =  x2 − 6x + 11

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu:

(x + 4)3;

(x 4)3;

(x + 2)3;

(x 2)3.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định parabol y = ax2 + bx + 2, biết rằng parabol đó: Có đỉnh là I(2; 2)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B như hình bên. Biết OA = 15 cm, O’A = 13 cm, AB = 24 cm. Tính độ dài OO’.

Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B như hình bên. Biết OA = 15 cm (ảnh 1)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x – y + 2z – 2 = 0 và 2 điểm A (2; 3; 0); B (2; – 1; 2). Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho \(\left| {MA - MB} \right|\) lớn nhất.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A (2; 3), B (1; 1). Tìm điểm M trên trục Oy sao cho \(\left| {MA - MB} \right|\) lớn nhất.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\sqrt {x + 1} + 1 = 4{x^2} + \sqrt {3x} \)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) và tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm). Lấy điểm C thuộc đường tròn (O) sao cho AB = AC. Chứng minh C là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) kẻ tiếp tuyến AB với (O) (B là tiếp điểm). Đường thẳng đi qua B vuông góc với OA tại H và cắt đường tròn (O) tại C. Vẽ đường kính BD. Đường thẳng AO cắt đường tròn (O) tại hai điểm M và N (M nằm giữa A và N). Chứng minh:

a) CD // OA.

b) AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).

c) Cho biết R = 15 cm, BC = 24 cm. Tính AB, OA.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để 3 đường thẳng y = −5(x + 1), y = mx + 3, y = 3x + m phân biệt và đồng quy

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong trường hợp sau, tìm các giá trị của m sao cho 3 đường thẳng sau phân biệt và đồng quy

y = 2x; y = −x + 3; y = mx + 5

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm, BC = 5 cm. Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A, B, C, D.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại M.

a) Chứng minh: ∆AMB = ∆AMC.

b) Chứng minh M là trung điểm của cạnh BC.

c) K là một điểm bất kì trên đoạn thẳng AM, đường thẳng CK cắt cạnh AB tại I. Vẽ IH vuông góc với BC tại H. Chứng minh \(\widehat {BAC} = 2\widehat {BIH}\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC, có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại M. Chứng minh M là trung điểm của cạnh BC.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: Nếu \(\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c} = 2\) và a + b + c = abc thì \(\frac{1}{{{a^2}}} + \frac{1}{{{b^2}}} + \frac{1}{{{c^2}}} = 2\).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện để phép chia là phép chia hết:

a) xnyn+1 : x2y5;

b) (13x4y3 – 5x3y3 + 6x2y2) : 5xnyn.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}\).

a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số.

b) Tìm trên (P) những điểm cách đều hai trục tọa độ (không trùng với O).

c) Tìm trên (P) những điểm có tung độ bằng \(\frac{9}{2}\).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 2x + 3 và \(y = \frac{{ - 1}}{2}x - 2\).

a) Vẽ đồ thị hàm số trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ.

b) Tìm tọa độ của điểm C của 2 đồ thị trên.

c) Tính diện tích tam giác ABC biết A, B lần lượt là giao điểm của 2 đường thẳng trên trục tung.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số: y = 2x – 3 và \(y = \frac{{ - 1}}{2}x + 2\) có đồ thị lần lượt là các đường thẳng (d1) và (d2).

a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ các đường thẳng (d1) và (d2).

b) Tìm tọa độ giao điểm hai đường thẳng (d1) và (d2) bằng phép toán.

c) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d1) và trục Ox.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đồ thị hàm số y = x2 − 3x + 2

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đường parabol sau: y = −2x2 + 2x + 3

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định a, b, c biết parabol y = ax2 + bx + c đi qua điểm A (8; 0) và có đỉnh là I (6; −12).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y = −x + 3 và y = 3x − 1 có đồ thị lần lượt là hai đường thẳng d1 và d2.

a) Vẽ d1 và d2 trên cùng một hệ trục tọa độ.

b) Tính góc tạo bởi d1, d2 và trục Ox (làm tròn đến độ).

d) Tính khoảng cách từ O đến d1, d2.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đường cong trong hình 11 là một parapol y = ax2.

Tìm các điểm thuộc parapol có tung độ y = 8.

Biết rằng đường cong trong hình 11 là một parapol y = ax^2. Tìm các điểm thuộc parapol (ảnh 1)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{3}{{\sin x}}\):

D = ℝ;

D = ℝ / {k2π, k ℤ};

\(D = \mathbb{R}/\left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\);

D = ℝ / {kπ, k ℤ}.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia tiếp tuyến của nửa đường tròn và thuộc cùng 1 nửa mặt phẳng có chứa nửa đường tròn qua M thuộc nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến với nửa đường với nửa đường tròn cắt Ax, By lần lượt tại C, D.

a) Chứng minh rằng CD = AC + BD, \(\widehat {COD} = 90^\circ \)

b) AC.BD = R2

c) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn, đường kính CD

d) AD cắt BC tại N, MN cắt AB tại K. Chứng minh rằng: MN // AC

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O với bán kính R, đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax tại A của nửa đường tròn. Xét điểm M thay đổi trên Ax, không trùng với A. Gọi E là điểm đối xứng với A qua OM.

a) Chứng minh rằng ME là một tiếp tuyến của nửa đường tròn (O)

b) Đoạn OM cắt nửa đường tròn (O) tại I. Chứng minh rằng I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác AME

c) Gọi N là trung điểm EB. Tia ME cắt ON tại P. Hãy xác định vị trí của điểm M trên tia Ax để diện tích tam giác OMP đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo R.

c) Gọi C là giao điểm của BE và tia Ax, OC cắt AE tại Q. Kẻ đường thẳng qua Q và song song với Ax, cắt OM tại D. Chứng minh rằng A, D, P thẳng hàng.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P): \(y = \frac{1}{2}{x^2}\) và đường thẳng (d): \(y = mx - \frac{1}{2}{m^2} + m + 1\). Tìm các giá trị của m để (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho |x1 − x2| = 2

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P): \(y = \frac{1}{2}{x^2}\) và đường thẳng (d): y = mx + 2.

a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt.

b) Gọi x1, x2 lần lượt là hoành độ các giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P). Tìm giá trị của m để \[\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}} + \frac{{{x_2}}}{{{x_1}}} = - 3\]

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BM} - \overrightarrow {BA} } \right|\)

đường thảng AB;

đường thẳng BC;

đường tròn tâm A, bán kính BC;

đường thẳng qua A và song song với BC.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A. H là trung điểm của BC. D là hình chiếu của H trên AC, M là trung điểm của HD. Chứng minh AM vuông góc BD.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A, M trung điểm BC, H là hình chiếu của M trên AC, E là trung điểm MH . Chứng minh AE vuông góc với BH

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tía AC lấy điểm D. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AD = AE. Chứng minh DECB là hình thang cân.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tía AC lấy điểm D. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AD = AE. Chứng minh:

a) DE // BC

b) BE = CD

c) ∆BED = ∆CDE

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến, I là trung điểm AM

a) Chứng minh: \(2\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 \)

b) Với O bất kỳ, chứng minh: \(2\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = 4\overrightarrow {OI} \)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, gọi I là trung điểm AM. Đẳng thức nào sau đây đúng?

\(2\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 \);

\(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 \);

\(2\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} = 4\overrightarrow {IA} \);

\(\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow {IA} \).

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB < AC. AH là đường cao. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.

a) Chứng minh: MNKH là hình thang cân

b) Trên AH và AK lần lượt lấy điểm E và D sao cho H là trung điểm của AE và K là trung điểm của AD. Chứng minh tứ giác BCDE là hình thang cân

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Đường cao AH

a) Chứng minh tứ giác MNKH là hình thang cân

b) Gọi E là điểm đối xứng của M qua N. Tứ giác AMCE là hình gì?

c) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì thì tứ giác AECM là hình chữ nhật?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC cân tại B có đường cao BE. Trên tia đối của tia EB lấy điểm D sao cho ED = EB. Chứng minh: tứ giác ABCD là hình thoi.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại B có đường cao BE. Trên tia đối của tia EB lấy điểm D sao cho ED = EB. Chứng minh:

a) Tứ giác ABCD là hình bình hành.

b) Tứ giác ABCD là hình thoi.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng (d) có phương trình y = (3m – 2)x + m – 2 (với m là tham số)
a) Tìm giá trị của m biết đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 2). Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được

b) Đường thẳng (d) cắt Ox tại A, Oy tại B. Tìm m để diện tích ∆OAB bằng \(\frac{1}{2}\).

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị (d): y = (3m − 2)x + m − 2 với m là tham số

a) Tìm điểm cố định mà d luôn đi qua mọi giá trị của m

b) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến d lớn nhất

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và một điểm A ở ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC. Chứng minh rằng \(\widehat {BAC} = 60^\circ \) khi và chỉ khi OA = 2R

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh đẳng thức:

\(\frac{{{x^2} + 3xy}}{{{x^2} - 9{y^2}}} + \frac{{2{x^2} - 5xy - 3{y^2}}}{{6xy - {x^2} - 9{y^2}}} = \frac{{{x^2} + xz + xy + yz}}{{3yz - {x^2} - xz + 3xy}}\)

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh \(\frac{{{x^2} - 6xy + 9{y^2}}}{{3y - x}}\).

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố:

a) Tổng số chấm hai mặt xuất hiện bằng 8.

b) Tích số chấm hai mặt xuất hiện là số lẻ.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần, tính xác suất để biến cố có tích 2 lần số chấm khi gieo xúc xắc là một số chẵn.

0,25;

0,5;

0,75;

0,85.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình sau: 3x2 – 4x + 4 > 0.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình sau: – 3x2 + x + 4 ≥ 0.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) = ax2.

a) Xác định a biết rằng khi x = 2 thì y = 2.

b) Vẽ đồ thị (P) của hàm số với a tìm được.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) = ax2 2.

a) Hãy xác định a biết f(3) =16;

b) Tính f(2), f(2), f(0), f(1), f(1).

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ∆ABC chứng minh rằng:

a) \(\sin \left( {\frac{{\widehat A + \widehat B}}{2}} \right) = \cos \frac{{\widehat C}}{2}\);

b) \(\tan \left( {2\widehat A + \widehat B + \widehat C} \right) = \tan \widehat A\);

c) \(\sin \left( {\frac{{\widehat A + \widehat B + 3\widehat C}}{2}} \right) = \cos \widehat C\).

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:

a) \(\sin \alpha + \cos \alpha = \sqrt 2 \cos \left( {\alpha - \frac{\pi }{4}} \right) = \sqrt 2 \sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{4}} \right)\);

b) \(\sin \alpha - \cos \alpha = \sqrt 2 \sin \left( {\alpha - \frac{\pi }{4}} \right) = - \sqrt 2 \cos \left( {\alpha + \frac{\pi }{4}} \right)\).

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại C (AC < BC), đường cao CK và đường phân giác trong BD (K Î AB, D Î AC). Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt CK, AB lần lượt tại H và I.

a) Chứng minh CDKI là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh AD.AC = DH.AB

c) Gọi F là trung điểm AD. Đường tròn tâm I bán kính ID cắt BC tại M (M khác B) và cắt AM tại N (N khác M). Chứng minh B, N, F thẳng hàng.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại C (AC < BC), đường cao CHK và đường phân giác trong BD (H Î AB, D Î AC). Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt CH, AB lần lượt tại E và F.

a) Chứng minh bốn điểm C, D, H, F cùng thuộc một đường tròn.

b) Chứng minh AD.AC = DE.AB

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: x + 456,95 × 8 = 5248.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack