2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 32)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 32)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
50 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sinx + cosx = cos2x.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách đây vài năm, ngày 20 tháng 3 là Chủ nhật. Hỏi ngày 20 tháng 11 năm đó là ngày thứ mấy?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn

a) \(\sqrt {8 + 2\sqrt 7 } - \sqrt {8 - 2\sqrt 7 } \);

b) \(\sqrt {3 + 2\sqrt 2 } - \sqrt {6 - 4\sqrt 2 } \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc cạnh huyền BC. Gọi D, E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Điểm M ở vị trí nào trên BC thì DE có độ dài nhỏ nhất?

M là hình chiếu của A trên BC.

M là trung điểm của BC.

M trùng B.

Đáp án khác.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 8 giờ sáng, dự kiến đến Hải Phòng vào lúc 10 giờ 30 phút. Nhưng mỗi giờ ô tô đã đi chậm hơn so với dự kiến là 10km nên mãi đến 11 giờ 20 phút xe mới tới Hải Phòng. Tính quãng đường Hà Nội – Hải Phòng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép quay tâm I(4; 3) góc quay 180° biến đường thẳng d: x + y 5 = 0 thành đường thẳng có phương trình:

x – y + 3 = 0;

x + y + 5 = 0;

x + y + 3 = 0;

x + y – 3 = 0.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

a) \[sinx + cosx = \sqrt 2 sin\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\];

b) \[\sqrt 3 sinx + cosx = 2sin\left( {x + \frac{\pi }{6}} \right)\];

c) \[cosx - \sqrt 3 sinx = 2sin\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết diện tích tam giác ABH và ACH lần lượt là 54 cm2 và 96 cm2. Tính độ dài BC.

15 cm;

25 cm;

35 cm;

45 cm.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác có độ dài 3 cạnh là 13, 14, 15. Tính diện tích của tam giác đó.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số lớn nhất có 3 chữ số biết, khi chia cho 75 thì thương và số dư bằng nhau.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết: x chia hết cho 14 và 140 < x < 156.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A, gọi I là giao điểm của các đường phân giác.

a) Biết AB=5,IC=6.Tính BC.

b) Biết \(IB = \sqrt 5 ,IC = \sqrt {10} \).Tính độ dài AB,AC.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kì thi đánh giá năng lực lần I năm học 2018 – 2019 của trường THPT Triệu Quang Phục, kết quả có 86 thí sinh đạt điểm giỏi môn Toán, 61 thí sinh đạt điểm giỏi môn Vật Lí và 76 thí sinh đạt điểm giỏi môn Hóa Học, 45 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Toán và Vật Lí, 21 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Vật Lí và Hóa Học, 32 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Toán và Hóa Học, 18 thí sinh đạt điểm giỏi cả ba môn Toán, Vật Lí và Hóa Học. Có 782 thí sinh mà cả ba môn đều không điểm giỏi. Hỏi trường THPT Triệu Quang Phục có bao nhiêu thí sinh tham dự kì thi đánh giá năng lực lần I năm học 2018 –2019?

920;

912;

925;

889.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên x biết

a) x thuộc B(8) và x ≥ 30.

b) x chia hết cho 9 và x < 40.

c) x chia hết cho 6, x chia hết cho 21 và x < 200.

d) x chia hết cho 5, x chia hết 7, x chia hết cho 8 và ≥ 500.

e) 150 chia hết cho x , 120 chia hết cho x và x lớn nhất.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: x2 – 9 = 0.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 2sin2 x sinx 1 = 0.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD.

Chứng minh rằng nếu \(\left| {\overrightarrow {A{\rm{D}}} + \overrightarrow {BC} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DC} } \right|\) thì AC BD.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác A(1; 3), B(5; 1) có AB = 3, AC = 6, \(\widehat {BAC} = 60^\circ \). Tính độ dài đường cao ha của tam giác

\({h_a} = 3\sqrt 3 \);

\({h_a} = \sqrt 3 \);

ha = 3;

\({h_a} = \frac{3}{2}\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sin2x = m có nghiệm nếu

– 1 ≤ m ≤ 1;

– 2 ≤ m ≤ 2;

0 ≤ m ≤ 1;

– 1 < m < 1.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có các hệ thức:

sin A = sinB.cosC + sinC.cosB.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \[{\rm{A}} = \sqrt {x + \sqrt {2{\rm{x}} - 1} } - \sqrt {x - \sqrt {2{\rm{x}} - 1} } \].

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng \(1 + \frac{r}{R} = \cos A + \cos B + \cos C\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.

a) AB = 6cm, BC = 10cm. Tính AC, BH, HC, AH.

b) BH = 1cm, AH = 2cm. Tính HC, AC, BA, BC.

c) BH = 4cm, HC = 9cm. Tính BC, AB, AH, AC.

d) BH = 9cm, AC = 20cm. Tính HC, AH, AB, BC.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(B = \left( {1 - \frac{1}{2}} \right).\left( {1 - \frac{1}{3}} \right).\left( {1 - \frac{1}{4}} \right)....\left( {1 - \frac{1}{{20}}} \right)\).

So sánh B với \(\frac{1}{{21}}\).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \[{\rm{A}} = \left( {3\sqrt 2 + \sqrt 6 } \right)\sqrt {6 - 3\sqrt 3 } \].

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện S.ABC. Gọi O là điểm thuộc miền trong của tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh SA, SC sao cho MN không song song với AC. Tìm thiết diện do (MNO) cắt tứ diện S.ABC.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có hb + hc = 2ha. Chứng minh rằng:

\(\frac{1}{{\sin B}} + \frac{1}{{\sin C}} = \frac{2}{{\sin {\rm{A}}}}\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) 6x2 – 3xy;

b) x2 – y2 – 6x + 9.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

giải phương trình:

a) 2sin2x+ sinx= 0;

b) sinx+ cos3x= 0;

c) sinx+ 2cosx= 0;

d) 2sin23x=1;

e) cos2x= 2cosx1.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn

A = \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 5 - 2} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {\sqrt 5 - 3} \right)}^2}} \);

B = \(\sqrt {7 - 2\sqrt {10} } - \sqrt {6 - 2\sqrt 5 } \);

C = \(\left( {4 + \sqrt {15} } \right)\left( {\sqrt {10} - \sqrt 6 } \right)\sqrt {4 - \sqrt {15} } \).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm thuộc đoạn [0; π] của phương trình sin2 x cos2 3x = 0.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền >, <, = vào chỗ trống:

\(\frac{1}{4}\) giờ ... 40 phút;

\(\frac{1}{6}\)giờ ... \(\frac{1}{5}\)giờ;

\(\frac{1}{2}\)giờ ...\(\frac{1}{3}\)giờ.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 732 – 272.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình (2x + 1)4 = (2x + 1)6

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình (2x – 1)4 = (2x – 1)6.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành OABC với điểm A(– 2; 1), điểm B thuộc đường thẳng D: 2x – y – 5 = 0. Tìm quỹ tích đỉnh C.

Là đường thẳng có phương trình 2x – y – 10 = 0;

Là đường thẳng có phương trình x + 2y – 7 = 0;

Là đường thẳng có phương trình 2x – y + 7 = 0;

Là đường thẳng có phương trình x2 + y2 – 2x + y = 0.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sin6 x + cos6 x + 3sinxcosx – m + 2 = 0 có nghiệm khi m thuộc [a; b] thì tích a . b bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình\[si{n^6}x + co{s^6}x + 3sinxcosx--\frac{m}{4} + 2 = 0\]có nghiệm thực?

13;

15;

7;

9.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử

a) (1 + x2)2 – 4x(1 – x2);

b) (x2 – 8)2 + 36.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x2 – 22xy – 4x + 8y + 7y2 + 1.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị của a để hệ phương trình: xy + x + y = a + 1 và x2y + xy2 = a có nghiệm duy nhất.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = 90^\circ \). Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EF vuông góc với BC. Nối AF với BE.

a) Chứng minh AF = BE . cosC.

b) Biết BC =10 cm, sinC = 0,6. Tính diện tích tứ giác ABFE.

c) AF và BE cắt nhau tại O. Tính sin góc AOB.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AC = 7, AB = 5 và \(\cos A = \frac{3}{5}\). Tính BC, S, ha, R.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, có AB = AC. AM là tia phân giác của góc A

a) Chứng minh DAMB = DAMC.

b) Chứng minh M là trung điểm của BC.

c) Cho biết Ax là tia phân giác góc ngoài của đỉnh A. Chứng minh Ax // BC.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 10cm, \(\widehat C = 30^\circ \). Tính độ dài AB, CB.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hàm số nào vừa chẵn, vừa lẻ không? Cho ví dụ.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình sau có nghiệm:

m.sinx – 2m + 1 = 0        (*)

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người mua 5 m vải hết 100 000 đồng. Hỏi người đó mua 7,5 m vải cùng loại thì phải trả bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó, biết diện tích của nó là 32 cm2.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: cotx = 0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack