2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 31)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 31)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
47 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng BC2 = AB2 + AC2 – 2AB.AC.cosA.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang có đáy lớn là AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB.

a) Chứng minh MN // CD.

b) Tìm giao điểm P của SC và (AND).

c) Gọi I là giao điểm của AN và DP. Chứng minh SI // AB // CD.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đỉnh S có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).

b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN).

c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (AMN).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả điều tra ở một lớp học cho thấy: Có 20 học sinh thích bóng đá, 17 học sinh thích bơi, 36 học sinh thích bóng chuyền, 14 học sinh thích đá bóng và bơi, 13 học sinh thích bơi và bóng chuyền, 15 học sinh thích bóng đá và bóng chuyền, 10 học sinh thích cả ba môn, 12 học sinh không thích môn nào. Tính xem lớp học đó có bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) biết rằng đồ thị của hàm số này song song với đường thẳng y = 2x + 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh các hệ thức

a) \(1 + {\tan ^2}a = \frac{1}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}a}}\);

b) \(1 + {\cot ^2}a = \frac{1}{{{\rm{si}}{{\rm{n}}^2}a}}\);

c) \(\frac{{\cos a}}{{1 - \sin a}} = \frac{{1 + \sin a}}{{\cos a}}\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(A = \frac{{x + 2}}{{x + 3}} - \frac{5}{{{x^2} + x - 6}} + \frac{1}{{2 - x}}\).

a) Tìm điều kiện để A có nghĩa (xác định).

b) Rút gọn A.

c) Tìm x để \(A = \frac{{ - 3}}{4}\).

d) Tìm x để biểu thức A nguyên.

e) Tính giá trị của A khi x2 – 9 = 0.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, \(\widehat {ABC} = {\rm{ }}60^\circ ,\;\) cạnh bên \(SB = a\sqrt 2 \) và SA vuông góc với ABCD. Tính góc giữa SB và (SAC).

90°;

30°;

45°;

60°.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến, I là trung điểm AM.

a) Chứng minh:\(2\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 \).

b) Với O bất kỳ , chứng minh: \(2\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = 4\overrightarrow {OI} \).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[\sqrt[3]{{{{\left( {2 - x} \right)}^2}}} + \sqrt[3]{{{{\left( {7 + x} \right)}^2}}} - \sqrt[3]{{\left( {7 + x} \right)\left( {2 - x} \right)}} = 3\].

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x; y là 2 số không âm thỏa mãn x + y = 1. Chứng minh: \(\frac{x}{{y + 1}} + \frac{y}{{x + 1}} \le 1\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn \(3{\rm{x}} - \sqrt {{x^2} - 2{\rm{x}} + 1} \).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên thích hợp để điền vào dãy số sau: 3, 17, 59, 185, 563, ... là số nào?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4x2 – 4xy + y2;

b) 9x3 – 9x2y – 4x + 4y;

c) x3 + 2 + 3(x3 – 2).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ điểm A ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là 2 tiếp điểm). Kẻ cát tuyến ADE với đường tròn (O) (D nằm giữa A và E). a) Chứng minh: bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh: OA BC tại H và OD2 = OH. OA. Từ đó suy ra tam giác OHD đồng dạng với tam giác ODA. c) Chứng minh CB trùng với tia phân giác của góc DHE. d) Từ D kẻ đường thẳng song song với BE, đường thẳng này cắt AB, BC lần lượt tại M và N. Chứng minh: D là trung điểm của MN.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn, BD vuông góc với AC, D thuộc AC, CE vuông góc với AB, E thuộc AB, BD cắt CE tại I. Chứng minh góc BIC bù góc A.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với AB = AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN = BM. Chứng minh:

a) \(\widehat {ABI} = \widehat {ACI}\)và AI là tia phân giác của góc BAC.

b) AM = AN.

c) AI vuông góc với BC.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với AB = AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN = BM. Chứng minh:

a) \(\widehat {ABI} = \widehat {ACI}\)và AI là tia phân giác của góc BAC.

b) AM = AN.

c) AI vuông góc với BC.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và AB < AC. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của MH lấy điểm K sao cho HM = MK.a) Chứng minh: Tứ giác BHCK là hình bình hành. b) Chứng minh BK vuông góc AB và CK vuông góc AC.c) Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh: Tứ giác BIKC là hình thang cân. d) BK cắt HI tại G. Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác GHCK là hình thang cân.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung Bình cộng số vở của 2 bạn Hiền và Hương là 56 quyển. Số vở của Hiền ít hơn Trung bình cộng số vở của 2 bạn là 14 quyển vở. Vậy bạn Hương có nhiều hơn bạn Hiền bao nhiêu quyển vở?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh các AD, DC lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AE = DF. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của EF, BF.

a) Chứng minh các tam giác ADF và BAE bằng nhau.

b) Chứng minh MN vuông góc AF.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tìm điểm M thỏa mãn\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + 2\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \).

M là trung điểm cạnh IC, với I là trung điểm cạnh AB.

M trùng với đỉnh C của tam giác ABC.

M là trọng tâm của tam giác ABC.

M là đỉnh của hình bình hành MCAB.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ đi chợ về mua 10 lít nước mắm, trong đó có 4 lít nước mắm loại một, còn lại là nước mắm loại hai. Tỉ số phần trăm giữa nước mắm loại một và nước mắm loại hai là:

40%;

45%;

60%;

66,66%.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người bỏ ra 250 000 đồng (tiền vốn) để mua rau. Sau khi bán hết số rau này thì thu được 300 000 đồng. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết \(\frac{{b{\rm{z}} - cy}}{a} = \frac{{c{\rm{x}} - az}}{b} = \frac{{ay - b{\rm{x}}}}{c}\). Chứng minh x : y : z = a : b : c.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối của tia CB lấy điểm F sao cho AE = CF.

a) Chứng minh tam giác EDF vuông cân.

b) Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh BI = DI.

c) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Chứng minh O, C, I thẳng hàng.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Vẽ điểm D thỏa mãn \(\overrightarrow {A{\rm{D}}} = \overrightarrow {BC} \). Tứ giác ABCD là hình gì?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD), hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB, CD lần lượt tại E và F. a) Chứng minh tam giác BEI cân tại E và tam giác IFC cân tại F. b) Chứng minh EF=BE+CF.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình lượng giác \(\sqrt 3 \sin x + cosx = 1\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\sqrt 3 \sin x - cosx = 1\) tương đương với phương trình nào sau đây?

\(\sin \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}\);

\(\sin \left( {\frac{\pi }{6} - x} \right) = \frac{1}{2}\);

\(\sin \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right) = 1\);

\(\sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai khoảng A = (m; m + 1) và B = (3; 5)

Tìm m để A B là một khoảng. Hãy xác định khoảng đó.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; 13) và một điểm M cách O là 5. Có bao nhiêu dây có độ dài là một số tự nhiên đi qua M ?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sinx + cosx = 1.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O bán kính R = 2,5 cm và dây AB di động, sao cho AB = 4 cm. Hỏi trung điểm H của AB di động trên đường nào?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của A = x4 – 2x+ 3x2 + 4x + 5.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD tâm O, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Phép dời hình biến DAMO thành DCPO là

Phép tịnh tiến vectơ \(\overrightarrow {AM} \);

Phép đối xứng trục MP;

Phép quay tâm A góc quay 180°;

Phép quay tâm O góc quay 180°.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sinx = a luôn có nghiệm khi nào?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô chạy 100km hết 13 lít xăng. Hỏi cần bao nhiêu xăng khi ô tô chạy quãng đường 300 000 m?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Di chuyển 1 que diêm để phép tính 2 + 3 – 8 = 4 có kết quả đúng:Di chuyển 1 que diêm để phép tính 2 + 3 - 8 = 4 có kết quả đúng (ảnh 1)

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta đều có:

a) a = b cosC + c cosB;

b) sinA = sinBcosC + sinCcosB;

c) ha = 2RsinBsinC.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 5 + 70 + x với x thuộc ℕ. Tìm x để:

a) A chia hết cho 5;

b) A không chia hết cho 5.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho H, K là các giao điểm  của đường tròn (O1), (O2). Đường thẳng O1H cắt (O1) tại A , (O2) tại B . O2H cắt (O1)  tại C và (O1) tại D. Chứng minh rằng ba đường thẳng  BC, BD, HK đồng quy tại 1 điểm.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A \(\left( {\widehat A < 90^\circ } \right)\), đường cao AH. Kẻ HK AC (K AC).

a) Tính HC, HK, \(\widehat C\) nếu AH = 20 cm, AC = 25 cm.

b) Qua B kẻ đường thẳng song song với AH, đường thẳng này cắt AC tại điểm E. Kẻ BD AC (D AC). Chứng minh \(B{H^2} = \frac{{C{\rm{D}}.CE}}{4}\).

c) Gọi O là giao điểm của BD và AH. Chứng minh \(\frac{{BO}}{{DO}} = \frac{{A{\rm{E}}}}{{A{\rm{D}}}}\).

d) Kẻ KF BC (F BC). Chứng minh CF = AC. sin3E.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có các đường trung tuyến xuất phát từ B và C vuông góc với nhau. Chứng minh \[cosA \ge \frac{4}{5}\].

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Qua H kẻ các đường thẳng song song với AB và AC lần lượt cắt AC tại E, AB tại D.

a) Chứng minh rằng: Tứ giác ADHE là hình chữ nhật.

b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BH và CH. Biết AB = 6 cm; AC = 8 cm. Tính BC, DM, DM + EN?

c) Chứng minh rằng: Tứ giác DMNE là hình thang.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tana = 2. Tính giá trị của biểu thức \(A = \frac{{4\sin a + 3\cos a}}{{5\sin a - 2\cos a}}\).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tanα = – 2. Tính giá trị biểu thức \(A = \frac{{3c{\rm{os}}\alpha + 4\sin \alpha }}{{{\rm{cos}}\alpha + \sin \alpha }}\) .

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack