2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 30)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 30)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
46 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng

\(\overrightarrow {A{\rm{D}}} + \overrightarrow {BE} + \overrightarrow {CF} = \overrightarrow {A{\rm{E}}} + \overrightarrow {BF} + \overrightarrow {C{\rm{D}}} = \overrightarrow {AF} + \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {CE} \).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có\(\widehat B = \widehat C\) . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.Chứng minh rằng:

a) Tam giác ADB bằng tam giác ADC

b) AB = AC.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình

a) sin5x + sin8x + sin3x= 0.                 

b) \[4co{s^3}x + \;3\sqrt 2 sin2x{\rm{ }} = {\rm{ }}8cosx.\]

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng: \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {DE} - \overrightarrow {DC} - \overrightarrow {CE} + \overrightarrow {CB} = \overrightarrow {AB} .\)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng biến thiên hàm số y = f(x) như sau:

Cho bảng biến thiên hàm số y = f(x) như sau: So sánh f(-2021) và f(-1)  (ảnh 1)

So sánh f(– 2021) và f(– 1); \(f\left( {\sqrt 3 } \right)\) và f(2).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) = – 3x.

a) Vẽ đồ thị hàm số y = – 3x.

b) So sánh f(–2) và f(5).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y = \(\sqrt {{x^2} + 4{\rm{x}} + m} \)có tập xác định là ℝ.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho DABC đều cạnh a. Gọi I là trung điểm BC.

a) Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} } \right|\).

b) Tính \(\left| {\overrightarrow {BA} - \overrightarrow {BI} } \right|\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số m khác 0 để hàm số y = mx2 – 2mx – 3m – 2 có giá trị nhỏ nhất bằng – 10 trên ℝ.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Dựng phía ngoài tam giác các tam giác đều ABC', BCA', CAB'. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của CA’, AB’, AC’. Chứng minh rằng:

a) MN = PC.

b) Gọi O là giao điểm của MN và PC. Chứng minh \(\widehat {MOC} = 60^\circ \).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đa thức M biết (x3 – 5x2 + x – 5) = (x – 5).M

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức sau

a) \(\sqrt {5 - 2\sqrt 6 } + \sqrt 2 \);

b) \(\sqrt {8 - 2\sqrt {15} } - \sqrt 5 \);

c) \(\sqrt {7 - 4\sqrt 3 } + 2\);

e) \(\sqrt {35 - 12\sqrt 6 } \);

g) \(\sqrt {7 - 3\sqrt 5 } \);

f) \(\sqrt {11 - 6\sqrt 2 } \).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0. Chứng minh \(\frac{{ab}}{c} + \frac{{bc}}{a} + \frac{{ca}}{b} \ge a + b + c\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 8, b = 10, \(\widehat C = 60^\circ \). Độ dài cạnh c là

\(c = 3\sqrt {21} \);

\(c = 7\sqrt 2 \);

\(c = 2\sqrt {11} \);

\(c = 2\sqrt {21} \).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm A(1; 2), B(2;3) C(0;4). Diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = (– ∞; 2023), B = [4 – 3m; + ∞). Tìm m để CRB A

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC và AC. Biết MP = PN. Chọn câu đúng.

\(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {B{\rm{D}}} \);

\(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \);

\(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BC} \);

\(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {B{\rm{D}}} \).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lớp 10C có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em thích môn Sử, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích chỉ một môn trong ba môn trên.

15;

20;

25;

30.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right|\) + z = 3 + 4i. Mô đun của z bằng?

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị là A(1; – 7) và B (2; – 8). Tính y(– 1)

y(– 1) = 7;

y(– 1) = 7;

y(– 1) = – 11;

y(– 1) = – 35.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí

1/ (37) + 14 + 26 + 37;

2/ (24) + 6 + 10 + 24;

3/ 15 + 23 + (25) + (23);

4/ 60 + 33 + ( 50) + ( 33);

5/ (16) + (209) + (14) + 209;

6/ (12) + (13) + 36 + (11);

7/ 300 (200) (120) + 18;

8/ (299) + (219)401 + 12;

9/ 555 (333) 100 80;

10/ 34 + 35 + 36 + 37 14 15 16 17;

11/ 1+ (2) + 3 + (4) + ..... + 19 + (20);

12/ 1 2 + 3 4 + ... + 99 100.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điểm thuộc đồ thị y = x + 2 có hoành độ gấp 3 lần tung độ.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a và b là hai số dương khác nhau thỏa mãn \(a - b = \sqrt {1 - {b^2}} - \sqrt {1 - {a^2}} \).

Chứng minh a2 + b2 = 1.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(1;2); B(2;0); C(3;4).

a) Tính tọa độ trung điểm I của AC.

b) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

c) Tính tọa độ D: ABCD theo thứ tự là hình bình hành.

d) Tìm tọa độ E sao cho: \(3\overrightarrow {E{\rm{A}}} + 2\overrightarrow {EB} - \overrightarrow {EC} = \overrightarrow 0 \).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng:

AM . AN = 2R2;

AB2 = AM . AN;

AO2 = AM . AN;

AM . AN = AO2 . R2.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = AC, gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh

a) Tam giác ADB bằng tam giác ADC.

b) AD là tia phân giác của góc BAC.

c) AD vuông góc BC.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G, hai điểm M, N thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} = 2\overrightarrow {MB} ;\)\(3\overrightarrow {NA} + 2\overrightarrow {NC} = \overrightarrow 0 \).

a) Xác định 2 điểm M,N.

b) Tính \(\overrightarrow {MN} \) theo 2 vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} \).

c) Tính \(\overrightarrow {MG} \)theo 2 vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} \). Suy ra 3 điểm M,N,G thẳng hàng.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều cạnh a, trọng tâm G . Tính\(\left| {\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} } \right|\).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y >0; x + y ≤1. Tìm GTNN của \(M = xy + \frac{9}{{xy}}\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên trục x'Ox cho 4 điểm A, B, C, D tùy ý. Để chứng minh \(\overline {AB} .\overline {C{\rm{D}}} + \overline {AC} .\overline {DB} + \overline {A{\rm{D}}} .\overline {BC} = 0\), một học sinh giải như sau:

Bước 1: Gọi a, b, c, d lần lượt là tọa đọ của điểm A, B, C, D trên trục x’Ox. Ta có

\(\overline {AB} .\overline {C{\rm{D}}} \) = (b – a)(d – c) = bd – ad – bc + ac                (1)

Bước 2: Tương tự \(\overline {AC} .\overline {{\rm{DB}}} \) = cb – ab – cd + ad            (2)

Bước 3: Tương tự \(\overline {AD} .\overline {BC} \) = dc – ac – ba + ab              (3)

Bước 4: Cộng (1), (2), (3) theo từng vế và rút gọn ta suy ra:

\(\overline {AB} .\overline {C{\rm{D}}} + \overline {AC} .\overline {DB} + \overline {A{\rm{D}}} .\overline {BC} = 0\)

Học sinh giải sai từ bước nào?

Bước 1;

Bước 2;

Bước 3;

Học sinh giải hoàn toàn đúng.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết

a) (x2 – x + 7) (x – 1);

b) (x2 – 9x + 7) (x – 9).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết đồ thị hàm số của nó song song với đường thẳng y = 2x – 3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 5.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 10 người, để làm xong một công việc thì phải mất 8 ngày. Nếu muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần phải có bao nhiêu người, biết năng suất lao động của mỗi người là như nhau?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 đường thẳng \[\left( {{d_1}} \right):y = \frac{1}{2}x + 2\] và (d2): y = − x + 2. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox, C là giao điểm của (d1) và (d2). Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(P = \left( {\frac{{2 + x}}{{2 - x}} - \frac{{4{{\rm{x}}^2}}}{{{x^2} - 4}} - \frac{{2 - x}}{{2 + x}}} \right):\frac{{{x^2} - 3{\rm{x}}}}{{2{{\rm{x}}^2} - {x^3}}}\).a) Rút gọn P.b) Tìm giá trị nguyên của x để P chia hết cho 4.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BC, SC, SD, AD sao cho MN // BS, NP // CD, MQ // CD. Hỏi PQ song song với mặt phẳng nào sau đây?

mp(SBC);

mp(SAB);

mp(SAD);

mp(SCD).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, CD. Chứng minh MN // (SBC). 

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {A{\rm{D}}} } \right|\).

3a;

\(\left( {2 + \sqrt 2 } \right)\)a;

a\(\sqrt 2 \);

2a\(\sqrt 2 \).

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, có bao nhiêu điểm M thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right| = 3\)?

3;

2;

1;

Vô số.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh a, gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {GC} } \right|\) là:

\(\frac{a}{3}\);

\(\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\);

\(\frac{{2a}}{3}\);

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C. Chứng minh rằng CB là tiếp tuyến của đường tròn.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = (m – 2)x + m + 1 (m là tham số)

a) Với giá trị nào của m thì hàm số y là hàm số đồng biến?

b) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm M(2; 6).

c) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại A, cắt trục tung tại B (A và B không trùng với gốc tọa độ O). Gọi H là chân đường cao hạ từ O của tam giác OAB. Xác định giá trị của m, biết \(OH = \sqrt 2 \).

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A =(– ∞; m],B= [32m; + ∞). Tìm m để

a) A giao B bằng rỗng, A giao B khác rỗng, A hợp B bằng ℝ.

b) A giaoB là 1 tập hợp có 1 phần tử.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = (m; m + 1) ; B = (3; 5)

a) Tìm m để A hợp B là một khoảng. Xác định các khoảng đó.

b) A B ≠ .

c) A B = .

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Xác định I sao cho \(3\overrightarrow {IA} - 2\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 \).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho A(4;3), B(1;2),C(3; 2),D(2;m). Tìm tọa độ điểm I thỏa mãn \(\overrightarrow {IA} + 2\overrightarrow {IB} - \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack