2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 3)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 3)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
79 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

By (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một mặt phẳng bờ AB). Gọi M là một điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax, By theo thứ tự ở C và D. Tìm vị trí của điểm M để hình thang ABDC có chu vi nhỏ nhất.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng có bờ là AB ). Qua một điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D. Gọi N=ADBC,H=MNAB.Chọn câu đúng nhất.

MNAB    

MN > NH

Cả A, B đều đúng

Cả A, B đều sai.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân thức:x3 + y3 + z3 - 3xyzx - y2 + y - z2 + z - x2

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các chữ số a, b, c, d sao cho tổng abc + dba chia hết cho aa và được thương là aa (abc, dba là các số có 3 chữ số theo thứ tự là a, b, c và d, b, a; aa là số có 2 chữ số đều bằng a).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình : x4 - 8x2 + x + 12 = 0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:

M(-2; -2)

N(1; 4)

P(-1; -2)

Q(-1; 2)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm (như hình vẽ). Diện tích hình tam giác MDC bên trong hình chữ nhật là bao nhiêu?

Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm (như hình vẽ) (ảnh 1)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AC = 15cm; HB = 16cm. Tính BC; AB; AH; CH

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Nếu chảy một mình thì vòi I chảy đầy bể trong 10 giờ, vòi II chảy đầy bể trong 15 giờ. Còn vòi thứ ba được lắp sát đáy bể để tháo nước từ bể ra. Nếu bể đang đầy thì vòi thứ ba tháo hết nước ra trong 30 giờ. Trong bể đã có 4 1 bể nước, người ta mở cho vòi I và vòi II chảy trong 3 giờ rồi mở tiếp vòi thứ ba. Hỏi sau khi mở vòi thứ ba thì sau bao lâu bể nước đầy?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba vòi nước 1, 2, 3 .Nếu chảy một mình vào một bể cạn thì chảy đầy bể theo thứ tự 4 giờ, 6 giờ, 9 giờ. Lúc đầu người ta mở hai vòi 1 và 2 trong 1 giờ 30 phút, sau đó đóng vòi 1 rồi mở tiếp vòi 3 cùng chảy với vòi 2 cho đến khi đầy bể. Hỏi vòi chảy trong bao lâu?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một số có hai chữ số, khi ta viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 1 thì tổng của số mới và số đã cho là 168 . Tìm số đã cho.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức: f(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d ( với a, b, c, d là các số thực). Biết f(1) = 10; f(2) = 20; f(3) = 30. Tính giá trị của biểu thức: A = f(9) + f(-5)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 4 số lập thành một CSN biết tổng bốn số bằng 15 và tổng các bình phương của chúng bằng 85

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính trung bình cộng hai đáy của một hình thang, biết rằng diện tích hình thang bằng 7m2 và chiều cao bằng 2m.

3,5 m

7 m

14 m

9 m

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính P = 12 + 13 + 14 + ... + 1201220111 + 20102 + 20093 + ... + 12011

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 135 - 5(x + 4) = 35

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 đội bóng đá thi đấu vòng tròn( hai đội bất kì đều gặp nhau một trận)

a) Hỏi có bao nhiêu trận.

b) Câu hỏi với n đội bóng thi đấu vòng tròn thì có tất cả bao nhiêu trận

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong 1 bảng đấu loại bóng đá có 4 đội thi đấu vòng tròn 1 lượt đội thắng được 3 điểm, đội hòa được 1 điểm, đội thua được 0 điểm. Tổng số điểm của 4 đội khi kết thúc bảng đấu là 16 điểm. Tính số trận hòa.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, BAC^ = 60°. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Điểm D thỏa mãn AD = 712AC

a) Tính AB . AC

b) Biểu diễn AMBD theo AB , AC

c) Chứng minh AM  BD

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, 1515 số viên bi có màu:

Nâu

Xanh

Đỏ

Vàng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoa có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh và 60 viên bi vàng. Hoa muốn chia đều số bi vào các túi, sao cho mỗi túi có đủ 3 loại bi. Hỏi Hoa có thể chia vào nhiều nhất bao nhiêu túi mà mỗi túi có số bi mỗi màu bằng nhau.

6

8

4

12

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 

Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng  (d) : y = (m - 3)x + 1 3 bằng 12

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đồ thị hàm số (1) bằng 25

m = 12

m =- 12

m = ±12

m = 1

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính CD. Chứng minh rằng BD song song với AO.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d và hai điểm A, B nằm cùng phía với d. Tìm điểm M trên d sao cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất ?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đường thẳng d và hai điểm phân biệt A, B không thuộc d.

Tìm điểm C thuộc d sao cho A, B, C thẳng hàng. Khi nào không thể tìm được điểm C như vậy?

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt A1, A2,... A10 trong đó có 4 điểm A1, A2, A3, A4 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên là

116 tam giác

80 tam giác

96 tam giác

60 tam giác

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất y = 3sin3x + π6 + 4cos3x + π6

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hưởng ứng phong trào quyên góp sách giáo khoa cũ giúp đỡ học sinh có hoàn cảnh khó khắn, ba lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp số sách lần lượt với tỉ lệ 3; 4; 5. Tính số sách giáo khoa của mỗi lớp quyên góp, biết số sách quyên góp của lớp 7C hơn lớp 7A là 22 quyển.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

cho các số hữu tỉ là a, b, c khác 0 thỏa mãn :a + b - cc = a - b + cb = -a + b + ca. Tính giá trị của biểu thức M = a + bb + cc + aabc

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết xy = 710 ;  y = 10 13  và x + y + z =120 .Tìm x,y,z

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh đẳng thức : tan2x - sin2x = tan2x . sin2x

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(x1; y1) và B(x2; y2) với x1x2;y1y2. Chứng minh rằng nếu đường thẳng y = ax + b đi qua A và B thì y - y1y2 - y1 = x - x1x2 - x1

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = -x + 5 có đồ thị là (d1y=x21  có đồ thị là (d2)

A) vẽ (d1), (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ
B) tìm tọa độ giao điểm của (d1), (d2)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi d1 là đồ thị hàm số y = −(2m − 2)x + 4m và d2 là đồ thị hàm số y = 4x – 1 . Xác định giá trị của m để M(1; 3) là giao điểm của d1 và d2.

m=12

m=-12

m = 2

m = −2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC cân tại A, đường phân giác trong của góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 15cm, BC = 10cm. Khi đó AD = ?

 

3 cm

6cm

9cm

12cm

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC cân tại A . Tia giác góc B cắt cạnh AC tại D, tia phân giác góc C cắt cạnh AB tại E. Chứng minh ΔADE cân.Cho tam giác ABC cân tại A . Tia giác góc B cắt cạnh AC tại D, tia phân giác góc C cắt cạnh AB tại E. (ảnh 1)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ABC với A(1; 0; 0), B(3; 2; 4), C(0; 5; 4). Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MA+MB+2MC nhỏ nhất.

M(1; 3; 0).

M(1; −3; 0).

M(3; 1; 0).

M(2; 6; 0).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC vuông cân tại A, tia phân giác của góc B và góc C cắt AC và AB lần lượt tại E và D.

a) Chứng minh BE = CD, AD = AE.

b) Gọi I là giao điểm của BE và CD, AI cắt BC tại M. Chứng minh ΔMAC vuông cân.

c) Từ A và D vẽ các đường thẳng vuông góc với BE. Các đường này cắt BC tại K và H. Chứng minh HK = KC.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

39100  viết dưới dạng số thập phân là:

3,09

3,900

3,009

3,90

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 người để làm ban đại diện sao cho có đúng ba nam?

20

15

30

45

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = AC và tia phân giác góc A cắt BC ở H.

a) Chứng minh ΔABH = ΔACH

b) Chứng minh AH  BC

c) Vẽ HD AB (D AB) và HEAC (EAC). Chứng minh: DE // BC

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. a) Chứng minh tam giác ABD bằng tam giác ADC. b) Kẻ DHAB (h tập hợp AB )DKAC (K  AC) Chứng minh BH = CK. c) Biết  A^=4B^ tính số đo các góc của tam giác ΔABC

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD, M là trung điểm cạnh AB, P là giao điểm CM và DA a) Cm: APBC là hình bình hành và BCDP là hình thang vuông b) CM: 2Sbcdp = 3Sapbc           c) Gọi N là trung điểm BC, Q là giao điểm DN và CM. Cm: AQ = AB

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC cân tại A.Trên cạnh AB lấy điểm M, trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho AM + AN = 2AB.

a) Chứng minh rằng: BM = CN

b) Chứng minh rằng: BC đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN.

c) Đường trung trực của MN và tia phân giác của BAC^  cắt nhau tại K. Chứng minh rằng ΔBKM = ΔCKN từ đó suy ra KC vuông góc với AN

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất 
34 000 : 125 : 8 

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

372,95 : 3                     757,5 : 35                     431,25:125                   35,1 x 8,5

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích thành nhân tử c. 5(x + 3y) - 15x ( x + 3y )

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E theo thứ tự là các điểm đối xứng của H qua các cạnh AB, AC.

a) Chứng minh A, E, D thẳng hàng và BCED là hình thang.

b) Chứng minh BD . CE = DE24.

c) Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính DE và diện tích DHE.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC có A(5; 3); B(2; -1) và C(-1; 5). Tính tọa độ chân đường cao vẽ từ A.

(1; 2)

( 1; 1)

(1; -1)

(-2; 1)

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 5; BAC^=60°.Gọi M là điểm thuộc đoạn BC sao cho BM = 2MC . Tính độ dài đoạn AM.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC có AB = 6cm, AC = 3cm, BAC^=600, M là điểm thỏa mãn MB+2MC=0. Tính độ dài đoạn AM.

AM = 23cm

AM = 23cm

AM = 3 cm

AM = 3cm

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC có trọng tâm G. Các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB và I là giao điểm của AD và EF. Hãy phân tích các vecto AI, AG, DE, DC theo hai vecto AE, AF.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và tích các chữ số bằng 24 là ………

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x + xx2-1 = 3512

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ab = cd. Chứng minh 2a - 3b2a + 3b = 2c - 3d2c + 3d

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Lấy điểm I trên đoạn SO sao cho SISO=23 , BI cắt SD tại M và DI cắt SB tại N. MNBD là hình gì ?

Hình thang.

Hình bình hành.

Hình chữ nhật.

Tứ diện vì MN và BD chéo nhau.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD với O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và SD. 1. Chứng minh MO song song với mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng (SBC). 2. Gọi K là trung điểm của MO. Chứng minh NK song song với (SBC). 3. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (OMN). Hỏi thiết diện là hình gì ?

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD) và (SAC).

b) Gọi K là trung điểm của SD. Tìm giao điểm G của BK với mặt phẳng (SAC); hãy cho biết tính chất của điểm G.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD có A^ = D ^= 900; AB = AD = 12CD. Gọi E là trung điểm của CD

a/ Tứ giác ABCE là hình gì?

b/ Tứ giác ABED là hình gì?

c/ Gọi M là giao điểm của AC và BE, K là giao điểm của AE và DM, O là giao điểm hai đuờng chéo hình vuông ABED. Kẻ DH vuông góc với AC cắt AE tại I. Chứng minh DB là tia phân giác của IDK^

d/ Chứng minh BIDK là hình thoi

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC nhọn. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Kẻ đường cao AH. Chứng minh rằng tứ giác MNPH là hình thang cân.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC vuông tại A; đường phân giác BE. Kẻ EH  BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:

a) ΔABE = ΔHBE.

b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.

c) EK = EC.    

d) AE < EC.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC vuông tại A điểm M thuộc cạnh BC từ M vẽ các đường thẳng vuông góc với AB ở D vuông góc với AC ở E a) cm AM = BE.b) gọi l là điểm đx của D qua A và K là điểm đx của E qua M cm IK, DE, AM đồng quy hai trung điểm O của mỗi đoạn.c) gọi AH là đường cao của ΔABC tính số đo DHE^.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có AC cắt BD tại O, ABD^ = ACD^. Gọi E là giao điểm của AD và BC CMR :

a) các tam giác AOB và DOC đồng dạng.

b) Các tam giác AOD và BOC đồng dạng.

c) EA . ED = EB . EC.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax, với đường tròn (O) (A là tiếp điểm ). Qua C thuộc tia Ax, vẽ đường thẳng cắt đường tròn (O) tại hai điểm D và E (D nằm giữa C và E; D và E nằm về hai phía của đường thẳng AB). Từ O vẽ OH vuông góc với đoạn thẳng DE tại H.

a) Chứng minh : tứ giác AOHC nội tiếp.

b) Chứng minh : AC . AE = AD . CE

c) Đường thẳng CO cắt tia BD, tia BE lần lượt tại M và N. Chứng minh : AM // BN

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên 5 quân bài trong cỗ bài tú lơ khơ ta được một xấp bài. Tính xác suất để trong xấp bài này chứa hai bộ đôi (tức là có hai con cùng thuộc một bộ, hai con thuộc bộ thứ 2, con thứ 5 thuộc bộ khác).

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác. CMR ab + c - a + ba + c - b + ca + b - c3

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho M = 1 x 3 x 5 x 7 x....... x 2023 + 2024. Hỏi M chia cho 5 dư bao nhiêu ?

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình x2 - 2nx - 5 = 0. Biết số nguyên dương n thỏa mãn Cnn - 1 + C5n = 9

x = 4 ± 21;

x = ±4;

x = 4 ± 2;

x = 2 ± 5.

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh muốn chọn 20 trong 30 câu trắc nghiệm. Học sinh đó đã chọn được 5 câu. Tìm số cách chọn các câu còn lại ?

C3015;

A3015;

C305;

C2515.

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có gốc O là tâm của hình vuông và các cạnh của nó song song với các trục tọa độ.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

|OA + OB| = AB

OA - OB DCcùng hướng

xA= -xCyA= yC.

xB = -xCyC = -yB.

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy,  cho ba điểm  A(1; 3); B(-1; 2); C(-2; 1)Tìm tọa độ của vectơ AB - AC.

(-5; -3)

(1; 1)

(-1; 2)

(-1; 1)

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của 2 số bằng 10,45. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số hạng thứ nhất cộng với 4 lần số hạng thứ hai thì được 22,45.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hàm số bậc 2: y =  - 4x + c, biết rằng đồ thị của nó: 

a, Đi qua 2 điểm A (1; 2) và B (2;3)

b, Có đỉnh I (-2;-1)

c, Có hoành độ là -3 và đi qua điểm P (-2;1)

d, Có trục đối xứng là đường thẳng x= 2 và cắt trục hoành tại điểm M (3;0)

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC cân tại A (A^<90). Vẽ BH  AC, CK AB. a) Chứng minh rằng AH = AK. b) Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh BIC cân. c) Chứng minh HI là tia phân giác của A

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC, lấy điểm M thuộc cạnh AB sao cho BM=13BA.Gọi N là trung điểm của cạnh BC. Tính tỉ số  SBMNSABC

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 3 . 2x - 4x - 1 - 8 = 0 có 2 nghiệm x1,x2 và có tổng x1 + x2 là:

2

3

4

5

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có 30 học sinh gồm 12 học sinh nam, 18 học sinh nữ, cần chọn ra 5 học sinh gồm cả nam và nữ đi thi giới thiệu sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong đó có ít nhất 3 nữ?

9800

90576

92760

54600

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 30 học sinh gồm có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là 1229. Tính số học sinh nữ của lớp.

16;

14;

13;

17.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack