vietjack.com

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 28)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 28)

V
VietJack
ToánLớp 1210 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm được xác định: \(4\overrightarrow {BM} - 3\overrightarrow {BC} = \overrightarrow 0 \). Khi đó vectơ \(\overrightarrow {AM} \) bằng:

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \)

\(\frac{1}{2}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \)

\(\frac{1}{3}\overrightarrow {AB} + \frac{2}{3}\overrightarrow {AC} \)

\(\frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} \)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết log25 7 = a và log2 5 = b. Tính \({\log _{\sqrt[3]{5}}}\frac{{49}}{8}\) theo a, b.

\(\frac{{2(ba - 3)}}{b}\);

\(\frac{{ - 4ba + 3}}{b}\);

\(\frac{b}{{4{\rm{a}}b + 1}}\);

\(\frac{{3(4{\rm{a}}b - 3)}}{b}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích miếng bìa có kích thước theo hình vẽ bên là:

Diện tích miếng bìa có kích thước theo hình vẽ bên là A. 96 cm^2 B. 192 cm^2  (ảnh 1)

96 cm2;

192 cm2;

224 cm2;

288 cm2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kì của hàm số y = 3 + 2sin2 2x là

\(\frac{\pi }{2}\);

\(\frac{\pi }{4}\);

π;

2 π.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (ACC’A’) một góc 30°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

\(V = \frac{{\sqrt 6 }}{4}{a^3}\);

\(V = \frac{{{a^3}}}{8}\);

\(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\);

\(V = \frac{3}{8}{a^3}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc α. Thể tích của hình chóp là:

\(\frac{3}{4}{b^3}{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}\alpha \sin \alpha \);

\(\frac{{\sqrt 3 }}{4}{b^3}{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}\alpha \sin \alpha \);

\(\frac{3}{4}{b^3}{\rm{cos}}\alpha {\sin ^2}\alpha \);

\(\frac{{\sqrt 3 }}{4}{b^3}{\rm{cos}}\alpha \sin \alpha \).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 30°. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{18}}\);

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{36}}\);

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}\);

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{36}}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C biết A’.ABC là tứ diện đều cạnh bằng a. Tính thể tích khối A’BCC’B’.

\(V = \frac{{{a^3}}}{2}\);

\(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\);

\(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{12}}\);

\(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a, \(\widehat {BAC} = 120^\circ \). Mặt phẳng (AB’C’) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho

\(\frac{{3{{\rm{a}}^3}}}{8}\);

\(\frac{{{\rm{9}}{{\rm{a}}^3}}}{8}\);

\(\frac{{{{\rm{a}}^3}}}{8}\);

\(\frac{{{\rm{3}}{{\rm{a}}^3}}}{4}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cá các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2m{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} - 5\)

đồng biến trên ℝ.

0 < m < 1;

– 1 ≤ m ≤ 1;

0 ≤ m ≤ 1;

– 1 < m < 1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack