2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 27)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 27)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
47 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép chia:

a) (x4 + 6x2 + 8) : (x2 + 2);

b) (3x3 – 2x2 + 3x – 2) : (x2 + 2).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:x4 + x2 + 1.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Liệt kê tất cả các ước của các số sau:530; 240; 438.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 12x2 + 5x – 12y2 + 12y – 10xy – 3

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho trước hai điểm phân biệt A, B. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn:

\(\left| {\overrightarrow {MA} } \right| = \left| {\overrightarrow {MB} } \right|\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm B; C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {CM} .\overrightarrow {CB} = {\overrightarrow {CM} ^2}\) là:

Đường tròn đường kính BC;

Đường tròn (B; BC);

Đường tròn (C: BC);

Một đường tròn khác.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cô giáo cho một số kẹo. Nếu cô chia số kẹo đó thành 12 phần như nhau thì dư 6 chiếc. Hỏi cô có thể chia đều số kẹo thành 4 phần mà không còn dư hay không?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ có một số kẹo. Nếu mẹ chia số kẹo thành 6 phần bằng nhau thì dư 3 cái.

a) Hỏi với số kẹo đó, mẹ có thể chia thành 3 phần bằng nhau hay không? Vì sao?

b) Với số kẹo đó, mẹ có thể chia thành 2 phần bằng nhau không? Vì sao?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh:
(a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ac

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

a) x(x – 2) + x – 2 = 0;

b) 2(x + 3) – x2 – 3x = 0;

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: \(\sqrt 3 \cos \left( {x - \frac{\pi }{2}} \right) + \sin \left( {x - \frac{\pi }{2}} \right) = 2\sin 2x\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình tan3x = tanx.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có hai góc đối ở đỉnh B và D cùng bằng 90°. Gọi O là trung điểm của AC. Chứng minh bốn điểm A,B,C,D cùng thuộc đường tròn đường kính AC.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = 90^\circ \). Chọn câu đúng:

a2 = b2 + c2 – 3bc;

a2 = b2 + c2 + bc;

a2 = b2 + c2 + 3bc;

a2 = b2 + c2 – bc.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức\(A = \frac{{{a^2} + \sqrt a }}{{a - \sqrt a + 1}} - \frac{{2a + \sqrt a }}{{\sqrt a }} + 1\).

a) Rút gọn A.

b) Tính GTNN của A.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay Lan được 12 tuổi còn mẹ của Lan thì được 32 tuổi. Hỏi sau 8 năm nữa thì số tuổi của mẹ gấp mấy lần số tuổi của Lan?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức:

\(A = \frac{{{{\left( {\sqrt x + \sqrt y } \right)}^2} - 4\sqrt {xy} }}{{\sqrt x - \sqrt y }} - \frac{{x\sqrt y + y\sqrt x }}{{\sqrt {xy} }}\) (với x, y > 0, x ≠ y).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:\(\frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + \frac{1}{{16}} + \frac{1}{{32}} + \frac{1}{{64}}\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:cos2x – 3sinx.cosx – 2sin2x – 1 = 0.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x3 – 3mx2 + 4m3 (m là tham số) có đồ thị C. Xác định m để C có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng?

y = f(x) là hàm số chẵn;

y = f(x) là hàm số lẻ;

y = f(x) là hàm số không có tính chẵn lẻ;

y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:8x3 – 12x2 + 6x – 1 = 0.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b + c + d = 0. Với a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng:

 a3 + b3 + c3 + d3 = 3(b + c)(ad – bc).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD, M là điểm bất kì nằm trong hình chữ nhật. Chứng minh rằng:MA2 + MC2 = MB2 + MD2.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, M là trung điểm của BC, có BH = 4 cm, CH = 9 cm. Tính diện tích tam giác AHM?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: sin2x – 5sinx.cosx + 6cos2x − 1 = 0.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:\[\frac{5}{{x - 3}} - \frac{4}{{x + 3}} = \frac{{20{x^2} - 5}}{{{x^2} - 9}}\].

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với x ≠ ±3. Rút gọn biểu thức sau:\(A = \frac{5}{{x + 3}} + \frac{2}{{x - 3}} - \frac{{3{x^2} - 2x - 9}}{{{x^2} - 9}}\).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: x3 + 27 + (x + 3)(x – 9) = 0.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với x ≠ −3, rút gọn phân thức \(\frac{{{x^3} - 27}}{{9 - 6x + {x^2}}}\) ta được:

\(\frac{{ - \left( {{x^2} + 3x + 9} \right)}}{{3 - x}}\);

\(\frac{{{x^2} + 3x + 9}}{{3 - x}}\);

\(\frac{{{x^2} + 3x + 9}}{{3 + x}}\);

\(\frac{{{x^2} + 3x}}{{3 - x}}\).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính chẵn lẻ của hàm số:

F(x) = sin2007x + cosnx, với n ℤ:

Hàm số chẵn;

Hàm số lẻ;

Không chẵn không lẻ;

Vừa chẵn vừa lẻ.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào trong các hình sau không có trục đối xứng?

Hình tam giác đều;

Hình thoi;

Hình vuông;

Hình bình hành.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN của A2, biết: \(A = \sqrt {x + 4} + \sqrt {4 - x} \).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:3x(x – 1) + x – 1 = 0.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho định lí "Cho số tự nhiên n, nếu n5 chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5". Định lí này được viết dưới dạng P Q.

Phát biểu định lí trên bằng các dùng thuật ngữ "điều kiện đủ".

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có \(\widehat B = 60^\circ \).

a) Tính số đo góc C.

b) Trên BC lấy E sao cho BE = BA, tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Chứng minh: DE = AD.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nghiệm nguyên của phương trình:

12x2 + 6xy + 3y2 = 28(x + y).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác OPQ cân tại O có I là trung điểm của PQ. Kẻ IM//OQ.

(M OP), IN//OP (N OQ). Chứng minh rằng:

1) Tam giác IMN cân tại I.

2) OI là đường trung trực của MN.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức:\(A = \frac{{{a^2} + \sqrt a }}{{a - \sqrt a + 1}} - \frac{{2a + \sqrt a }}{{\sqrt a }} + 1\).

a) Rút gọn A.

b) Tìm a để A = 2.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải Phương trình: sin5x + 2cos2x = 1.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 4x2 – 25 – (2x – 5)(2x + 7) = 0.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để y = x3 – 3x2 + m2 – m + 1 có 2 điểm cực trị A, B và SABC = 7, với C(−2; 4).

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chop đều SABC có cạnh bên bằng a hợp với đáy ABC một góc 60°. Tính thể tích hình chop SABC theo a.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB > AC) có đường cao AH . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh:NP là đường trung trực của AH.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB > AC) có đường cao AH . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh: MNPH là hình thang cân.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình sau trong khoảng đã cho:

\(\sin 2x = \frac{{ - 1}}{2}\), x (0; π).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:(22022 + 22024) \( \vdots \) 5120.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack