2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 25)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 25)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
62 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x ℕ. Hãy chứng minh \({x^2} + 1\)không chia hết cho 4.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho n ℕ, chứng minh rằng \({n^2} + n + 1\) không chia hết cho 4 và không chia hết cho 5.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \(\cot x = \sqrt 3 \). Tính các nghiệm của phương trình ?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của

\(M = {\cos ^2}15 + {\cos ^2}25 + {\cos ^2}35 + {\cos ^2}45 + {\cos ^2}105 + {\cos ^2}115 + {\cos ^2}125\)là ?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đơn vị bộ đội chuẩn bị 768 kg lương thực đủ cho 80 người ăn trong 12 ngày luyện tập. Trước ngày tập trung quân ban chỉ huy báo về là số người sẽ tăng gấp 3 số dự kiến. Vậy để đủ ăn trong số ngày luyện tập như dự kiến đơn vị đó phải mua thêm số lương thực là ?

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

∆ABC có \(\widehat A = 120^\circ \). Khẳng định nào sau đây đúng ?

\({a^2} = {b^2} + {c^2} - 3bc\)

\({a^2} = {b^2} + {c^2} + bc\)

\({a^2} = {b^2} + {c^2} + 3bc\)

\({a^2} = {b^2} + {c^2} - bc\)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên các cạnh AB, BC, CA của ∆ABC lần lượt lấy 2, 4, n (n > 3) điểm phân biệt (các điểm không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm n, biết rằng số tam giác có các đỉnh thuộc n + 6 điểm đã cho là 247.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính GTLN của diện tích 1 tam giác biết 3 trong 2 cạnh của nó là 5 và 8.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình 3sinx – 4cosx = 2m có nghiệm ?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \({x^2} - 2x = 0\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: \({x^3} - 4x = 0\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định a để đa thức \(10{x^2} - 7x + a\)chia hết cho (2x – 3).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xếp 5 người A, B, C, D, E ngẫu nhiên vào 1 chiếc ghế có 5 chỗ ngồi. Tính xác suất để C ngồi chính giữa.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C, D, E ngồi vào 1 dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi 1 ghế). Tính xác suất để 2 bạn A và B không ngồi cạnh nhau.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \left( {{x^2} + 2x} \right){e^{ - x}}\)?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn AB = 30 cm, đáy nhỏ CD = 10 cm và \(\widehat A\)= 60°. Tính cạnh BC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tính MN?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh biểu thức sau lớn hơn 0 \(\forall x\): \(A = {x^2} + 6x - 11\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 \cos x + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = - 2\)?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(\frac{{{a^2} + \sqrt a }}{{a - \sqrt a + 1}} - \frac{{2a + \sqrt a }}{{\sqrt a }} + 1\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho \(\overrightarrow v = \left( {1;1} \right)\). Phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v \) biến đường thẳng ∆: x – 1 = 0 thành đường thẳng ∆’ có phương trình là ?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang vuông ABCD có \(\widehat A = \widehat D = 90^\circ ,\)AB = AD = 2 cm, DC = 4 cm. Tính các góc của hình thang ?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, tiếp tuyến Ax. Gọi C là 1 điểm trên nửa đường tròn. Tia phân giác của \(\widehat {CAx}\) cắt nửa đường tròn tại E, AE và BC cắt nhau tại K. Chứng minh:

a. ABK cân tại B.

b. Gọi I là giao điểm của AC và BE. Chứng minh: KI// Ax.

c. Chứng minh: OE // BC.

d. BI cắt Ax tại F. Chứng minh: tứ giác AIKF là hình thoi.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN của hàm số y = sinx + cosx ?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình \(\frac{{\sin x}}{{\cos x - 1}} = 0\) trong (0; 2π).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: \(3\cos x + 2\left| {\sin x} \right| = 2\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \({\left( {\sin \frac{x}{2} + \cos \frac{x}{2}} \right)^2} + \sqrt 3 \cos x = 2\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề:

(1) “ Nếu \(\sqrt 3 \)là số vô tỉ thì 3 là số hữu tỉ”

(2) “ Nếu tứ giác là hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau thì nó là hình bình hành”

(3) “ Nếu tứ giác là hình bình hành có hai cạnh bên bằng nhau thì nó là hình thoi”

(4) “ Nếu 3 > 4 thì 1 > 2”

Số mệnh đề có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng là ?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: Nếu 1 tam giác vuông cân có độ dài cạnh vuông là số nguyên thì độ dài cạnh huyền là số vô tỉ”.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức: \(A = {\left( {2x - 1} \right)^2} - 4\left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right) - {\left( {5 - 3x} \right)^2}\).

a. Rút gọn A.

b. Tính giá trị của biểu thức A khi \(x = - \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(A = \frac{{2 - \frac{{3x}}{{{x^2}}} - 4 - \frac{2}{x} - 2 - \frac{1}{x} + 2}}{{x - 2 + 10 - \frac{{{x^2}}}{x} + 2}}\) .

a. Rút gọn A.

b. Tính giá trị biểu thức A tại x, biết \(\left| x \right| = \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Chứng minh: A (B ∩ C) = (A B) ∩ (A C).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng với mọi tập hợp A, B, C: A ∩ (B C) = (A ∩ B) (A ∩ C).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(6{x^2} - 12xy\).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có \(\widehat B = 60^\circ \), BC = 8 cm, AB + AC = 12 cm. Tính AB ?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường trong (O) đường kính BC và điểm A nằm trong nửa đường tròn (A ≠ B, C). Kẻ AH BC (H BC). Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa A vẽ 2 nửa đường tròn, đường kính HB và HC. Chúng cắt AB và AC ở E và F.

a. Chứng minh: AE.AB = AF.AC.

b. Chứng minh: EF là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH.

c. Gọi I và K là 2 điểm của H qua AB và AC. Chứng minh I, A, K thẳng hàng.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\sqrt 2 \left( {\sin x + \cos x} \right) - 1 = \sin x.\cos x\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\sin x + \cos x = 1 - \frac{1}{2}\sin 2x\).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC, trung tuyến AM Chứng minh rằng:\(A{B^2} + A{C^2} = 2A{M^2} + \frac{{B{C^2}}}{2}\).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với AB, qua C kẻ đường thẳng vuông góc với AC, chúng cắt nhau ở D. Chứng minh:

a. ∆BDC cân.

b. AD là tia phân giác của góc A và DA là tia phân giác của \(\widehat D\).

c. AD BC và AD đi qua trung điểm của BC.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, \(\widehat {BAD} = 60^\circ \), SO (ABCD) và (SCD) tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh A, \(\widehat {BAD} = 120^\circ \). Hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) cùng vuông góc với mặt đáy, (SC;(ABCD)) = 45°. Gọi G là trọng tâm ∆ABC, tính khoảng cách h từ G đến (SCD) theo a.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: Nếu 1 tam giác có 2 đường trung tuyến vuông góc với nhau thì tổng bình phương của 2 trung tuyến này bằng bình phương của đường trung tuyến thứ 3.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

∆ABC có 2 đường trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau. Tìm hệ thức thể hiện quan hệ 3 cạnh của tam giác.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình (m – 1)sinx + 2 – m = 0 có nghiệm khi nào?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 1 + tanx = sinx + cosx.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các đoạn BC, CD, SO. Tìm giao tuyến của (MNP) với các mặt phẳng (SAB), (SAD), (SBC) và (SCD).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(\frac{2}{5}{x^2} + 5{x^3} + {x^2}y\).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \({\sin ^2}2x - 3\cos 2x + 3 = 0\).

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\sin 2x + 3\cos x - 2{\sin ^2}x - 3\sin x = 0\).

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng: \({\sin ^2}2^\circ + {\sin ^2}4^\circ + {\sin ^2}6^\circ + ... + {\sin ^2}84^\circ + {\sin ^2}86^\circ + {\sin ^2}88^\circ \).

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và tổng các chữ số bằng 5 là?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp \(X = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{x^2} - 25 \le 0} \right\},A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x \le a} \right\}\)\(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x \ge b} \right\}\). Tìm a, b để A ∩ X và B ∩ X là các đoạn có chiều dài lần lượt là 7 và 9.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của biểu thức \(A = \frac{{x + 7}}{{\sqrt x + 3}}\).

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh \({a^3} + {b^3} + {c^3} = 3abc\).

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AD = CD và AC BC. Từ C kẻ đường thẳng song song với AD và cắt AB tại E.

a. Chứng minh tứ giác AECD là hình thoi.

b. Chứng minh tứ giác BEDC là hình bình hành.

c. Chứng minh ∆CEB cân.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = (2m – 1; m + 3) và B = (-4; 5). Tìm m sao cho A B.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):y = \frac{1}{2}x + 2\)\(\left( {{d_2}} \right): - x + 2\). Vẽ \(\left( {{d_1}} \right)\)\(\left( {{d_2}} \right)\) trên cùng một hệ trục tọa độ.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh cosa(1 + cosa)(tana – sina) = sin3a.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: tana = \(\frac{{\sin a}}{{\cos a}}\).

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tòa nhà có n tầng, các tần được đánh số từ 1 đến n theo thứ tự từ dưới lên trên. Có 4 thang máy đang ở tầng 1. Biết rằng mỗi thang máy có thể dừng ở đúng 3 tầng (không kể tầng 1) và 3 tầng này không là 3 tầng số nguyên liên tiếp với 2 tầng bất kì (khác tầng 1) của tòa nhà luôn có 1 thang máy dừng được ở cả 2 tầng này. Hỏi GTLN của n là bao nhiêu?

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(E = \frac{1}{{1.7}} + \frac{1}{{7.13}} + \frac{1}{{13.19}} + ... + \frac{1}{{31.37}}\).

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\sqrt 3 \cos \left( {x + \frac{\pi }{2}} \right) + \sin \left( {x - \frac{\pi }{2}} \right) = 2\sin 2x\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack