2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 24)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 24)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
52 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC đều, cạnh AB = BC = AC = a = 6, kẻ đường cao từ A xuống cắt với BC tại H, tính chiều cao AH.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(P = \left( {\frac{{x - 3\sqrt x }}{{x - 9}} - 1} \right):\left( {\frac{{9 - x}}{{x + \sqrt x - 6}} - \frac{{\sqrt x - 3}}{{2 - \sqrt x }} - \frac{{\sqrt x - 2}}{{\sqrt x + 3}}} \right)\). Tìm giá trị của x để P < 1.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x + 12 = – 5 – x.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\frac{x}{a} + \frac{y}{b} + \frac{z}{c} = 1\)\(\frac{a}{x} + \frac{b}{y} + \frac{c}{z} = 0\). Chứng minh rằng: \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} + \frac{{{z^2}}}{{{c^2}}} = 1\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 7}}{{x + 2}}\)có đồ thị (C). Hãy chọn mệnh đề sai:

Có đạo hàm \(y' = \frac{{ - 3}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

Hàm số có tập xác định là \(D = R\backslash \left\{ 0 \right\}\).

Đồ thị cắt trục hoành tại điểm \(A\left( { - \frac{7}{2};0} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên ℝ.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho α là góc tù và sinα – cosα = \(\frac{4}{5}\). Giá trị của M = sinα – 2cosα là ?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\sqrt {4{x^2} + 5x + 1} - 2\sqrt {{x^2} - x + 1} = 9x - 3\).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng \(a\sqrt 2 \). Tính thể tích của khối chóp S.ABC ?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ADC vuông tại a có đường cao AH, \(\widehat D = 65^\circ \), AH = 3 cm. Trên nửa mặt phẳng bờ DC chứa điểm A vẽ tia Cx song song với AD, trên Cx lấy điểm B sao cho CB = DA. Tính khoảng cách từ B đến AD, độ dài đoạn BD và diện tích tam giác ABD.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối chóp tam giác đều S.ABC, biết chiều cao hình chóp bằng h, \(\widehat {SBA} = \alpha \).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng 60°. Tính thể tích hình chóp ?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử x và y là các biến số. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện thuật toán sau:

Bước 1: x ← x + y

Bước 2: y ← x – y

Bước 3: x ← x – y

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết chương trình nhập số nguyên dương n. Kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không ?

– Input: 3

– Output: 3 là số nguyên tố

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 điểm A(3; 0), B(0; 4). Phương trình đường tròn (C) có bán kính nhỏ nhất nội tiếp ∆OAB là ?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(({x^2} - 5x + 1)({x^2} - 4) = 6{(x - 1)^2}\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số từ 1 đến 9. Hãy điền các số này vào các ô vuông, sao cho tổng của 3 ô hàng dọc, hàng ngang và đường chéo đều bằng nhau.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ bản đồ tư duy hình vuông.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ bản đồ tư duy hình chữ nhật

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: \(5{x^2} - 4xy + {y^2} = 169\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC, tìm vị trí điểm I sao cho \(2\overrightarrow {IA} - 3\overrightarrow {IB} - \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 \).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thùng đựng 39,75 kg đường, người ta lấy ra 10,5 kg rồi lại lấy tiếp 5 kg đường nữa. Số đường trong thùng còn lại là ?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 35,5 mét vải, ngày thứ hai bán gấp đôi ngày thứ nhất và kém ngày thứ ba 3 mét. Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải ?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thiện chương trình dưới đây, chương trình nhập từ bàn phím 3 số thực a, b, c đưa ra thông điệp “Cả 3 số đều dương” nếu cả 3 số đều dương.

Chương trình

Kết quả chạy với a bằng 8

a = …. (input(“a=”))

b = …. (input(“b=”))

c = …. (input(“c=”))

if ….:

   print(“Cả ba số đều dương”)

A = 8

B = 4

C = 5

Cả ba số đều dương

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một của hàng bán vật liệu xây dựng có 127,5 tạ xi măng. Buổi sáng cửa hàng bán được \(\frac{1}{5}\) lượng xi măng đó, buổi chiều bán được \(\frac{1}{5}\) lượng xi măng còn lại. Hỏi cả sáng và chiều của hàng đó bán được bao nhiêu tạ xi măng ?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi 123 phút = .......... giờ ...........phút ?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

ab + a + b = 95. Tìm ab ?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có AB = 2, AC = 3, \(\widehat {BAC} = 60^\circ \). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Điểm D thỏa mãn \(\overrightarrow {AD} = \frac{7}{{12}}\overrightarrow {AC} \). Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có AB = 6 cm, AC = 3 cm, \(\widehat {BAC} = 60^\circ \), M là điểm thỏa mãn \(\)\(\overrightarrow {MB} + 2\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \). Tính độ dài đoạn AM.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Gọi I, J là trung điểm của AH và HC. Chứng minh rằng: BI AJ.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 5A có số học sinh giỏi bằng \(\frac{1}{3}\)số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng \(\frac{3}{7}\) số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng \(\frac{1}{6}\) số học sinh cả lớp và còn lại 3 em học sinh kém. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh giỏi?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên 1 giá sách có 60 quyển sách. Biết \(\frac{1}{6}\)số sách giáo khoa bằng \(\frac{2}{3}\)số sách tham khảo. Tính số sách mỗi loại ?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(f\left( x \right) = \left( {{m^2} - 3m + 2} \right){x^2} + 2(2 - m)x - 2\left( 1 \right)\). Tìm m để f(x) = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; R) và điểm A nằm ngoài đường tròn với OA > 2R. Từ A vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Vẽ dây BE của đường tròn (O) song song với AC; AE cắt (O) tại D khác E; BD cắt AC tại S. Gọi M là trung điểm của đoạn DE.

a. Chứng minh 5 điểm A, B, C, O, M cùng thuộc 1 đường tròn

b. Chứng minh \(S{C^2}\)= SB.SD

c. 2 đường thẳng DE và BC cắt nhau tại V; đường thẳng SV cắt BE tại H. Chứng minh 3 điểm H, O, C thẳng hàng.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn (O), trên đường trong (O) lấy 1 điểm C sao cho AC < BC. Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt Ax, By lần lượt tại E và F.

a. Chứng minh EF = AE + BF

c. BC cắt Ax tại D. Chứng minh \(A{D^2} = DC.DB\)

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh bất đẳng thức: \(\left( {a + b + c} \right)\left( {\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c}} \right) \ge 9\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \({x^2} - 2nx - 5 = 0\). Biết số nguyên dương n thỏa mãn \(C_n^{n - 1} + C_5^n = 9\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của 2 số bằng 0,14. Tìm 2 số đó, biết rằng 5 lần số lớn trừ đi số bé thì được 18,1.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vòi nước chảy vào cái bể không có nước trong 2h. Giờ đầu vòi chảy được \(\frac{1}{4}\)bể, giờ sau chảy được\(\frac{1}{6}\)bể. Người ta đã dùng lượng nước \(\frac{1}{3}\)bể. Hỏi lượng nước chiếm mấy phần bể ?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\sin x + \cos x = 1 - \frac{1}{2}\sin 2x\).

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2 điểm A(2; 3); B(4; –1). Giao điểm của đường thẳng AB với trục tung tại M, đặt \(\overrightarrow {MA} = k\overrightarrow {MB} \), giá trị của k là ?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với những giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số y = 2x + (3 + m) và y = 3x + (5 – m) cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung ?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: Khoảng cách từ 1 điểm trên đường chéo của hình thoi đến các cạnh kề với đường chéo ấy thì tỉ lệ nghịch với các cạnh ấy.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lúc 8h, 1 ô tô đi từ Hà Nội với vận tốc 52 km/h, cùng lúc đó 1 xe thứ 2 đi từ Hải Phòng đến Hà Nội vận tốc 48 km/h. Hà Nội cách Hải Phòng 100 km (coi là đường thẳng). Lập phương trình chuyển động của 2 xe trên cùng 1 hệ trục tọa độ. Lấy Hà Nội làm gốc tọa độ và chiều đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là chiều dương, gốc thời gian là lúc 8h.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của \(D = {x^4} - 2{x^3} + 3{x^2} - 2x + 1\).

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có \(\widehat B = 60^\circ ,\widehat C = 40^\circ ,BC = 6cm.\)Tính:

a. Đường cao AH và cạnh AC.

b. Tính diện tích ∆ABC.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - 2\cos x}}{{\sin 3x - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}\).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:\(150 - {x^5} + 18 = 118\).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai anh em cùng trồng 400 cây trên mảnh vườn của gia đình, nhiệm vụ mỗi anh em phải trông 200 cây. Biết trong 1 ngày, cả 2 anh em trồng được tổng cộng 90 cây và số ngày để người anh trồng xong ít hơn số ngày người em trồng xong 1 ngày. Hỏi mỗi anh em trồng được bao nhiêu cây trong 1 ngày ?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn đến số thập phân thứ nhất: 0,2288.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số \(\overline {abc} \). Biết \(\overline {abc} \)chia hết cho 45 và \(\overline {abc} - \overline {cba} = 396\) (với c ≠ 0).

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cộng, trừ phân thức: \(\frac{1}{{2x + 2}} - \frac{{x - 1}}{{3{x^2} + 6x + 3}}\).

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 2x(3x + 5) – x(6x – 1) = 33.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack