2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 23)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 23)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
118 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) và dây cung AB của (O) không là đường kính. Gọi I là trung điểm của AB. Một đường thẳng thay đổi đi qua A cắt đường tròn tâm O bán kính OI tại P và Q.

a) Chứng minh rằng AP.AQ = AI2.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác BPQ cắt AB tại K khác B. Chứng minh

rằng AK.AB = AP.AQ.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh rằng K là trung điểm của AI.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) tâm O với I là trung điểm của dây AB không đi qua O. Một đường thẳng thay đổi đi qua A cắt đường tròn (C1) tâm O bán kính OI tại P và Q. Chứng minh rằng:

a) Tích AP.AQ không đổi.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Đường tròn ngoại tiếp tam giác BPQ luôn đi qua một điểm cố định khác B.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol  P:y=12x2và hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là −1; 2. Đường thẳng (d) có phương trình y = mx + n.

a) Tìm tọa độ hai điểm A, B. Tìm m, n biết (d) đi qua hai điểm A, B.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính độ dài đường cao OH của tam giác OAB. (điểm O là gốc tọa độ).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=12x2 và hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là −1; 2. Đường thẳng (d) có phương trình y = mx + n.

a) Tìm tọa độ hai điểm A, B.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m, n biết (d) đi qua hai điểm A, B.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tan a + cot a= m. Tìm m để tan2 a + cot2 a= 7.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tan a + cot a = m. Tính tan3 a + cot3 a theo m.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức A=x+2x+35x2+x6+12x .

a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Rút gọn A.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm x để A=34.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Tìm x để biểu thức A có giá trị nguyên

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

e) Tìm giá trị của A khi x2 − 9 = 0.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=x+2x+35x2+x6+12x. Tìm x để P=34.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải số đó ta được số mới mà hiệu của số mới và số đã cho bằng 135.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm 1 chữ số 0 vào giữa chữ số hàng trăm và hàng chục của số đó ta được số mới gấp 6 lần số phải tìm.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 9x2+x110.3x2+x2+1=0.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 9x2+x110.3x2+x2+1=0  có tập nghiệm là

{−2; −1; 1; 2};

{−2; 0; 1; 2};

{−2; −1; 0; 1};

{−1; 0; 2}.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 +c2 ≥ ab + bc + ca.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a2 + b2 +c2 = ab + bc + ca. Chứng minh a = b = c.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD, có A^=60°. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh 5 điểm E, F, G, H, B, D cùng thuộc một đường tròn

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A. Qua A kẻ đường thẳng d cắt BC. Vẽ BM, CN cùng vuông góc với d. Chứng minh: ∆BAM = ∆CAN.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:

b) MN = BM + CN.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình cos 2x + 3sin x − 2 = 0 trên khoảng (0; 20π) là bao nhiêu?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: cos 2x + 3sin x − 2 = 0.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính sin x, cos x, tan x, cot x biết .sinx+cosx=2

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho sinx+cosx=23. Hãy tính: A = sin x.cos x.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA vuông góc (ABCD), SC hợp với đáy một góc 45° và AB = 3a, BC =4a. Tính thể tích khối chóp.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB= a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với đáy một góc 45° và SC=2a2. Thể tích khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) tâm O đường kính AB lấy điểm C thuộc đường tròn (O), với C không trùng A và B. Gọi I là trung điểm của AC. Vẽ tiếp tuyến của đường tròn (O) tại điểm C cắt tia OI tại điểm D.

a) Chứng minh OI // BC.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh DA là tiếp tuyến đường tròn (O).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Vẽ CH vuông góc với AB, H thuộc AB và vẻ BK vuông góc với CD, K thuộc CD. Chứng minh: CK2= AH.BH

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O). Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho AMB^=60°. Biết chu vi tam giác MAB là 18 cm, tính độ dài dây AB

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O). Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho AMB^=60°. Biết chu vi tam giác MAB là 24cm, tính độ dài bán kính đường tròn.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A \ B được gọi là phần bù của B trong A khi nào?

A Ì B;

B Ì A;

A Ç B;

A È B.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

ABAB. Dấu “=” xảy ra khi nào?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tìm BC của 4 và 6.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm ƯC của 10 và 20.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN: 10; 20 và 70.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=xx+2x+1:xx+1x41x.

a) Rút gọn P.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm giá trị của x để P < 0.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm GTNN của P.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=1+aa+1:1a12aaa+aa1.

a) Rút gọn P.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm giá trị của a để P < 1.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm giá trị của P nếu .a=1983

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; 4), B(−1; 4), C(−5; 1). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(−4; 2), B(2; 4), C(8; −2). Tìm tọa độ của điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O;R) vẽ 2 tiếp tuyến PA, PB tới (O) với A,B là các tiếp điểm.Vẽ AH vuông góc với đường kính BC. Chứng minh PC cắt AH tại trung điểm I của AH.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA, PB tới đường tròn (A,B là các tiếp điểm).Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A tới đường kính BC,đoạn thẳng PC cắt AH tại E.

a) Chứng minh bốn điểm P,A,O,B cùng nằm trên một đường tròn.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh OB.AH=CH.PB và E là trung điểm của AH.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Giả sử PO=d. Tính AH theo R và d.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn:MA+MC=MAMB

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M trong trường hợp sau:MA=MB

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x− (2m+5)x +2m + 1 = 0 với m là tham số có hai nghiệm dương phân biệt x1,x2. Tìm m thỏa mãn x1x2 có giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: x2 − 2(m 1)x +2m − 5 = 0 (1)

a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biết với mọi m.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãnx1 < 2 < x2.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So le ngoài là như thế nào? Lấy ví dụ.

So le ngoài là như thế nào? Lấy ví dụ.  (ảnh 1)

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cặp góc so le trong cùng phía; cặp góc so le ngoài cùng phía; cặp góc so le trong; cặp góc đồng vị là gì?

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm thẳng hàng?

Vô số đường tròn;

Một đường tròn;

Hai đường tròn;

Không có đường tròn nào.

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng?

Vô số đường tròn;

Một đường tròn;

Hai đường tròn;

Không có đường tròn nào.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp điểm M:

.MA+MB+MC=MA+2MB

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng (d): y= (m+1)x +2m −3. Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng (d) luôn luôn đi qua một điểm cố định. Xác định điểm cố định đó.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số y = (m − 1)x + 2m − 3 luôn đi qua

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O và điểm A nằm bên ngoài đường tròn, từ A vẽ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Kẻ đường kính BC của đường tròn (O). AC cắt đường tròn (O) tại D (D khác C).

a) Chứng minh: BD ^ AC và AB2 = AD.AC.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Từ C vẽ dây CE // OA; BE cắt OA tại H. Chứng minh H là trung điểm của BE và AE là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh OCH^=OAC^ .

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Tia OA cắt đường tròn (O) tại F. Chứng minh FA.CH = HF.CA.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho

2MA+MB+MC=3MB+MC.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A. Kẻ AH ^ BC (H Î BC).

a) Chứng minh HB = HC.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Kẻ HM ^ AB (M Î BC); HN ^ AC (N Î BC). CMR: ∆HMN là tam giác cân

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh: MN song song với BC.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AH BC. Chứng minh:

a) HB = HC.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Kẻ HM ^ AB, HN ^ AC. Chứng minh ∆HMB =∆HNC.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh tam giác AMN cân.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của x để biểu thức 3x1x24 là phân thức.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 6, 7, 9. Lấy 3 chữ số lập thành số a. Có bao nhiêu số a < 400?

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho sáu chữ số: 2, 3, 5, 6, 7, 9.

a) Có bao nhiêu số có ba chữ số, các chữ số trong mỗi số đều khác nhau, được lập thành từ các chữ số trên?

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Trong các số dược thành lập có bao nhiêu số nhỏ hơn 400? Bao nhiêu số là số lẻ? Bao nhiêu số chia hết cho 5?

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2 , 3, 4, 5, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 6 chữ số khác nhau và tổng các chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn bằng 8.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định parabol y= ax+ bx + c, (a0), biết rằng đỉnh của parabol đó có tung độ bằng −25, đồng thời parabol đó cắt trục hoành tại hai điểm A(−4;0) và B(6;0).

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định parabol (p): y= ax+ bx + c, (a0), biết (p) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 và có giá trị nhỏ nhất bằng 34 khi x=12.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng

(d1): y = ax + b (a ≠ 0);

(d2): y = a'x + b' (a' ≠ 0);

(d1) và (d2) song song, cắt nhau, trùng nhau khi nào?

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:x=4+2ty=15t  (d2): 2x − 5y − 14 = 0.

Khẳng định nào sau đây đúng?

(d1), (d2) song song với nhau;

(d1), (d2) vuông góc với nhau;

(d1), (d2) cắt nhưng không vuông góc với nhau;

(d1), (d2) trùng nhau.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm dư trong phép chia 325 cho 9.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong khoảng từ 160 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 9?

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển (1 − 2x)12.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của số hạng thứ 8 trong khai triển nhị thức Niu-tơn (2 + 3x)14.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (m − 1)x + 2 có đồ thị là đường thẳng (d).

a) Tìm m biết (d) đi qua điểm M(2; 1).

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Viết phương trình của đường thẳng (d') đi qua điểm B(1; 3) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d') đã tìm được.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=(m+1)x2 có đồ thị là đường thẳng (d).

a) Tìm m để đồ thị hàm số (d) cắt đồ thị hàm số y=x+3 tại điểm tung độ là 2.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Vẽ đồ thị hàm số tìm được ở câu a . Tính diện tích tam giác tạo bởi đồ thị hàm số với hai trục tọa độ.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P là các điểm trên SA, SB, SC. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mặt phẳng (ABCD).

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh SA, SB, SC. Tìm giao điểm của (MNP) và SD.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân thức A=4x22x+72x1   x12. Tìm x Î ℤ để A Î ℤ.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phân thức P biết P:4x2162x+1=4x2+4x+1x2

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, AC = 2a. Gọi M là trung điểm của BC, điểm D thuộc AC sao cho AD=a2. Chứng minh rằng BD vuông góc với AM.

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, AC = 2a. Tính độ dài của AB+AC ABAC.

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho

2MA+MB+MC=3MB+MC.

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn:

MA+MC=MAMB.

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đồ thị hàm số y=12x+3d1 y=32x1d2.

a) Tìm tọa độ giao điểm bằng phép toán.

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác định a, b để (d): y = ax + b song song với (d2) và cắt (d1) tại M(4; 5).

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y=12xd1 và y=2x3d2 .

a) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2).

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Cho đường thẳng (d3): y = ax + b. Tìm a và b biết (d3) song song với (d2) và (d3) cắt (d1) tại điểm có tung độ bằng −2.

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng (d): y=(m+2)xm2 (m là tham số).Tìm m để đường thẳng (d) và các đường thẳng y=x1; x2y=3 cắt nhau tại một điểm.

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (P): y = x2 và đường thẳng (d): y= (m+2)x2m (m là tham số).

a) Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi hoành độ của A và B lần lượt là x1, x2. tìm m để x12 +(m+2)x2=12.

Xem đáp án
110. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: 13n − 1 chia hết cho 12.

Xem đáp án
111. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh với mọi n Î ℕ*, ta có: 13n − 1 chia hết cho 6.

Xem đáp án
112. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ:   Chứng minh AD // BC. (ảnh 1)

Chứng minh AD // BC.

Xem đáp án
113. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD (AB // CD). Hai đường phân giác của góc A và B cắt nhau tại điểm K thuộc đáy BC. Chứng minh AD + BC = DC.

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người làm 50 sản phảm thì hết 8 giờ. Hỏi người đó làm 12 giờ thì được bau nhiêu sản phẩm?

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x²(m2)x+m5= 0 (1) trong đó m là tham số. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1,x2 với mọi giá trị của m.

Xem đáp án
116. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để các nghiệm x1, x2 của phương trình:

x2 + (m2).x + m + 5 = 0 thỏa mãn x12 + x22 =10.

Xem đáp án
117. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Chứng minh:

OA+OB+OC+OD+OE+OF=0.

Xem đáp án
118. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF có tâm là O. Chứng minh rằng:

OA+OC+OE=0 .

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack