5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 23)
118 câu hỏi
Cho đường tròn (O) và dây cung AB của (O) không là đường kính. Gọi I là trung điểm của AB. Một đường thẳng thay đổi đi qua A cắt đường tròn tâm O bán kính OI tại P và Q.
a) Chứng minh rằng AP.AQ = AI2.
b) Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác BPQ cắt AB tại K khác B. Chứng minh
rằng AK.AB = AP.AQ.
c) Chứng minh rằng K là trung điểm của AI.
Cho đường tròn (C) tâm O với I là trung điểm của dây AB không đi qua O. Một đường thẳng thay đổi đi qua A cắt đường tròn (C1) tâm O bán kính OI tại P và Q. Chứng minh rằng:
a) Tích AP.AQ không đổi.
b) Đường tròn ngoại tiếp tam giác BPQ luôn đi qua một điểm cố định khác B.
Cho parabol và hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là −1; 2. Đường thẳng (d) có phương trình y = mx + n.
a) Tìm tọa độ hai điểm A, B. Tìm m, n biết (d) đi qua hai điểm A, B.
b) Tính độ dài đường cao OH của tam giác OAB. (điểm O là gốc tọa độ).
Cho parabol và hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là −1; 2. Đường thẳng (d) có phương trình y = mx + n.
a) Tìm tọa độ hai điểm A, B.
b) Tìm m, n biết (d) đi qua hai điểm A, B.
Cho tan a + cot a= m. Tìm m để tan2 a + cot2 a= 7.
Cho tan a + cot a = m. Tính tan3 a + cot3 a theo m.
Cho biểu thức .
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
b) Rút gọn A.
c) Tìm x để .
d) Tìm x để biểu thức A có giá trị nguyên
e) Tìm giá trị của A khi x2 − 9 = 0.
Cho biểu thức . Tìm x để .
Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải số đó ta được số mới mà hiệu của số mới và số đã cho bằng 135.
Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm 1 chữ số 0 vào giữa chữ số hàng trăm và hàng chục của số đó ta được số mới gấp 6 lần số phải tìm.
Giải phương trình .
Phương trình có tập nghiệm là
{−2; −1; 1; 2};
{−2; 0; 1; 2};
{−2; −1; 0; 1};
{−1; 0; 2}.
Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 +c2 ≥ ab + bc + ca.
Cho a2 + b2 +c2 = ab + bc + ca. Chứng minh a = b = c.
Cho hình thoi ABCD, có . Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh 5 điểm E, F, G, H, B, D cùng thuộc một đường tròn
Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A. Qua A kẻ đường thẳng d cắt BC. Vẽ BM, CN cùng vuông góc với d. Chứng minh: ∆BAM = ∆CAN.
Chứng minh rằng:
b) MN = BM + CN.
Số nghiệm của phương trình cos 2x + 3sin x − 2 = 0 trên khoảng (0; 20π) là bao nhiêu?
Giải phương trình: cos 2x + 3sin x − 2 = 0.
Tính sin x, cos x, tan x, cot x biết .
Cho . Hãy tính: A = sin x.cos x.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA vuông góc (ABCD), SC hợp với đáy một góc 45° và AB = 3a, BC =4a. Tính thể tích khối chóp.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB= a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với đáy một góc 45° và . Thể tích khối chóp S.ABCD.
Cho đường tròn (O) tâm O đường kính AB lấy điểm C thuộc đường tròn (O), với C không trùng A và B. Gọi I là trung điểm của AC. Vẽ tiếp tuyến của đường tròn (O) tại điểm C cắt tia OI tại điểm D.
a) Chứng minh OI // BC.
b) Chứng minh DA là tiếp tuyến đường tròn (O).
c) Vẽ CH vuông góc với AB, H thuộc AB và vẻ BK vuông góc với CD, K thuộc CD. Chứng minh: CK2= AH.BH
Cho đường tròn (O). Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho . Biết chu vi tam giác MAB là 18 cm, tính độ dài dây AB
Cho đường tròn (O). Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho . Biết chu vi tam giác MAB là 24cm, tính độ dài bán kính đường tròn.
A \ B được gọi là phần bù của B trong A khi nào?
A Ì B;
B Ì A;
A Ç B;
A È B.
. Dấu “=” xảy ra khi nào?
a) Tìm BC của 4 và 6.
b) Tìm ƯC của 10 và 20.
Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN: 10; 20 và 70.
Cho biểu thức .
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị của x để P < 0.
c) Tìm GTNN của P.
Cho biểu thức .
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị của a để P < 1.
c) Tìm giá trị của P nếu .
Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; 4), B(−1; 4), C(−5; 1). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(−4; 2), B(2; 4), C(8; −2). Tìm tọa độ của điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O;R) vẽ 2 tiếp tuyến PA, PB tới (O) với A,B là các tiếp điểm.Vẽ AH vuông góc với đường kính BC. Chứng minh PC cắt AH tại trung điểm I của AH.
Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA, PB tới đường tròn (A,B là các tiếp điểm).Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A tới đường kính BC,đoạn thẳng PC cắt AH tại E.
a) Chứng minh bốn điểm P,A,O,B cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh OB.AH=CH.PB và E là trung điểm của AH.
c) Giả sử PO=d. Tính AH theo R và d.
Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn:
Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M trong trường hợp sau:
Cho phương trình x2 − (2m+5)x +2m + 1 = 0 với m là tham số có hai nghiệm dương phân biệt x1,x2. Tìm m thỏa mãn có giá trị nhỏ nhất.
Cho phương trình: x2 − 2(m− 1)x +2m − 5 = 0 (1)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biết với mọi m.
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãnx1 < 2 < x2.
So le ngoài là như thế nào? Lấy ví dụ.

Cặp góc so le trong cùng phía; cặp góc so le ngoài cùng phía; cặp góc so le trong; cặp góc đồng vị là gì?
Có bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm thẳng hàng?
Vô số đường tròn;
Một đường tròn;
Hai đường tròn;
Không có đường tròn nào.
Có bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng?
Vô số đường tròn;
Một đường tròn;
Hai đường tròn;
Không có đường tròn nào.
Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp điểm M:
.
Cho đường thẳng (d): y= (m+1)x +2m −3. Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng (d) luôn luôn đi qua một điểm cố định. Xác định điểm cố định đó.
Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số y = (m − 1)x + 2m − 3 luôn đi qua
Cho đường tròn tâm O và điểm A nằm bên ngoài đường tròn, từ A vẽ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Kẻ đường kính BC của đường tròn (O). AC cắt đường tròn (O) tại D (D khác C).
a) Chứng minh: BD ^ AC và AB2 = AD.AC.
b) Từ C vẽ dây CE // OA; BE cắt OA tại H. Chứng minh H là trung điểm của BE và AE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Chứng minh .
d) Tia OA cắt đường tròn (O) tại F. Chứng minh FA.CH = HF.CA.
Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho
.
Cho ∆ABC cân tại A. Kẻ AH ^ BC (H Î BC).
a) Chứng minh HB = HC.
b) Kẻ HM ^ AB (M Î BC); HN ^ AC (N Î BC). CMR: ∆HMN là tam giác cân
c) Chứng minh: MN song song với BC.
Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AH ⊥ BC. Chứng minh:
a) HB = HC.
b) Kẻ HM ^ AB, HN ^ AC. Chứng minh ∆HMB =∆HNC.
c) Chứng minh tam giác AMN cân.
Tìm điều kiện của x để biểu thức là phân thức.
Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 6, 7, 9. Lấy 3 chữ số lập thành số a. Có bao nhiêu số a < 400?
Cho sáu chữ số: 2, 3, 5, 6, 7, 9.
a) Có bao nhiêu số có ba chữ số, các chữ số trong mỗi số đều khác nhau, được lập thành từ các chữ số trên?
b) Trong các số dược thành lập có bao nhiêu số nhỏ hơn 400? Bao nhiêu số là số lẻ? Bao nhiêu số chia hết cho 5?
Từ các chữ số 1, 2 , 3, 4, 5, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 6 chữ số khác nhau và tổng các chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn bằng 8.
Xác định parabol y= ax2 + bx + c, (a ≠ 0), biết rằng đỉnh của parabol đó có tung độ bằng −25, đồng thời parabol đó cắt trục hoành tại hai điểm A(−4;0) và B(6;0).
Xác định parabol (p): y= ax2 + bx + c, (a ≠ 0), biết (p) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 và có giá trị nhỏ nhất bằng khi .
Cho hai đường thẳng
(d1): y = ax + b (a ≠ 0);
(d2): y = a'x + b' (a' ≠ 0);
(d1) và (d2) song song, cắt nhau, trùng nhau khi nào?
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng và (d2): 2x − 5y − 14 = 0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
(d1), (d2) song song với nhau;
(d1), (d2) vuông góc với nhau;
(d1), (d2) cắt nhưng không vuông góc với nhau;
(d1), (d2) trùng nhau.
Tìm dư trong phép chia 325 cho 9.
Trong khoảng từ 160 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 9?
Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển (1 − 2x)12.
Hệ số của số hạng thứ 8 trong khai triển nhị thức Niu-tơn (2 + 3x)14.
Cho hàm số y = (m − 1)x + 2 có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm m biết (d) đi qua điểm M(2; 1).
b) Viết phương trình của đường thẳng (d') đi qua điểm B(1; 3) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d') đã tìm được.
Cho hàm số y=(m+1)x − 2 có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm m để đồ thị hàm số (d) cắt đồ thị hàm số y=x+3 tại điểm tung độ là 2.
b) Vẽ đồ thị hàm số tìm được ở câu a . Tính diện tích tam giác tạo bởi đồ thị hàm số với hai trục tọa độ.
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P là các điểm trên SA, SB, SC. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mặt phẳng (ABCD).
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh SA, SB, SC. Tìm giao điểm của (MNP) và SD.
Cho phân thức . Tìm x Î ℤ để A Î ℤ.
Tìm phân thức P biết
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, AC = 2a. Gọi M là trung điểm của BC, điểm D thuộc AC sao cho . Chứng minh rằng BD vuông góc với AM.
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, AC = 2a. Tính độ dài của và .
Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho
.
Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn:
.
Vẽ đồ thị hàm số và .
a) Tìm tọa độ giao điểm bằng phép toán.
b) Xác định a, b để (d): y = ax + b song song với (d2) và cắt (d1) tại M(4; 5).
Cho hai hàm số và .
a) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2).
b) Cho đường thẳng (d3): y = ax + b. Tìm a và b biết (d3) song song với (d2) và (d3) cắt (d1) tại điểm có tung độ bằng −2.
Cho đường thẳng (d): y=(m+2)x − m2 (m là tham số).Tìm m để đường thẳng (d) và các đường thẳng y=x − 1; x − 2y=3 cắt nhau tại một điểm.
Cho (P): y = x2 và đường thẳng (d): y= (m+2)x − 2m (m là tham số).
a) Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
b) Gọi hoành độ của A và B lần lượt là x1, x2. tìm m để x12 +(m+2)x2=12.
Chứng minh rằng: 13n − 1 chia hết cho 12.
Chứng minh với mọi n Î ℕ*, ta có: 13n − 1 chia hết cho 6.
Cho hình vẽ:

Chứng minh AD // BC.
Cho hình thang ABCD (AB // CD). Hai đường phân giác của góc A và B cắt nhau tại điểm K thuộc đáy BC. Chứng minh AD + BC = DC.
Một người làm 50 sản phảm thì hết 8 giờ. Hỏi người đó làm 12 giờ thì được bau nhiêu sản phẩm?
Cho phương trình x² − (m − 2)x+m − 5= 0 (1) trong đó m là tham số. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1,x2 với mọi giá trị của m.
Tìm m để các nghiệm x1, x2 của phương trình:
x2 + (m − 2).x + m + 5 = 0 thỏa mãn x12 + x22 =10.
Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Chứng minh:
.
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm là O. Chứng minh rằng:
.








