2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 22)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 22)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
96 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC=6 , AC = 2 và AB=3+1. Hỏi bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB=622,BC=3,CA=2. Gọi D là chân đường phân giác trong  A^. Khi đó ADB^ bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. Các đường thẳng vuông góc kẻ từ A và E với CD cắt BC ở G và H. Đường thẳng EH và đường thẳng AB cắt nhau ở M. Đường thẳng kẻ từ A song song với BC cắt MH ở I. Chứng minh:

a) ∆ACD = ∆AME.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh:

b) ∆AGB = ∆MIA.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh:

c) BG = GH.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với BE cắt BA ở I a) Chứng minh: BE = CI.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Qua D và A kẻ đường thẳng vuông góc với BE cắt BC lần lượt ở M và N. Chứng minh: MN = NC.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có hb + hc = 2ha. Chứng minh rằng: 1sinB+1sinC=2sinA

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác ABC, nếu có 2ha= hb ​+ hc​ thì:

2sinA=1sinB+1sinC;

2sin A = sin B + sin C;

sin A = 2sin B + 2sin C;

2sinA=1sinB1sinC .

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC không có góc tù và: cos2A+22cosB+22cosC=3. Tính góc A.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC không tù, thỏa mãn điều kiện

cos2A+22cosB+22cosC=3.

Tính ba góc của tam giác ABC.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 − 4x − m2 − 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho biểu thức x2 = −5x1.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 − 4x − m2 − 1 = 0.

a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính giá trị của A = x12 + x22 biết 2x1 + 3x2 = 13.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 + mx − 3 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn |x1| + |x2| = 4.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình x2 + mx + m − 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn |x1 − x2| = 2.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 2cm. Lấy điểm O trên a và vẽ đường tròn (O; 2 cm). Chứng minh đường tròn này tiếp xúc với đường thẳng b

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bản đồ có tỉ lệ xích 1 : 1 000 000. Khoảng cách giữa hai địa điểm trên bản đồ là 5 cm. Tính khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên thực tế (km).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, khoảng cách giữa hai thành phố A và B đo được 12,8 cm. Hỏi khoảng cách thức tế giữa hai thành phố là bao nhiêu ki-lô-mét?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư là 12. Hỏi a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 9 không?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D.

a) Tam giác ACE vuông cân.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Kẻ AH vuông góc với BE. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AH và HE. Chứng minh tứ giác BMNC là hình bình hành.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh M là trực tâm của tam giác ANB.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh A= 2 + 22 + 23 + 24 + ... + 22021 và B = 22022.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 2 + 22 + 23 + 24 +.....+ 260. Chứng minh rằng A chia hết cho 3.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A(1;−1),B(2;1),C(−3;1).Chứng minh đường thẳngAB vuông góc với đường thẳng AC.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A (1; 1); B (2; 0); C (3; 4). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B, C.

4x – y – 3 = 0; 2x – 3y + 1 = 0;

4x – y – 3 = 0; 2x + 3y + 1 = 0

4x + y – 3 = 0; 2x – 3y + 1 = 0;

x – y = 0; 2x – 3y + 1 = 0.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định x1x3.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=x+2x+3.

D=3;+ ;

D=2;+;

D = ℝ;

D=2;+ .

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD trong đó có AD = 2AB. Kẻ CE vuông góc với AB. Gọi M là trung điểm của AD, nối EM, kẻ MF vuông góc với CE; MF cắt BC tại N.

a) Tứ giác MNCD là hình gì?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tam giác EMC là tam giác gì?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh rằng: BAD^=2AEM^.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trung tuyến AM điểm K thuộc AC sao cho AK=13AC

a) Phân tích BK theo BA và BC .

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi I là trung điểm của AM. Chứng minh 3 điểm B, I, K thẳng hàng.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Lấy P là điểm tùy ý trên OB.Gọi M là điểm đối xứng với C qua P. Từ M kẻ ME vuông góc với đường thẳng AB (F AB).

a) Chứng minh AEFM là hình chữ nhật.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh AMBD là hình thang.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh E,F,P thẳng hàng.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác định vị trí của P để AMBD là hình thang cân.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có hb + hc = 2ha. Chứng minh rằng: 1sinB+1sinC=2sinA.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Đường thẳng qua C vuông góc với BD cắt Ab ở F. Chứng minh rằng D, E, F thẳng hàng.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Biết AB = 40 cm, AC = 58 cm, BC = 42 cm.

a) Tam giác ABC là tam giác gì? Tại sao?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Kẻ đường cao BH của tam giác ABC. Tính BH.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tính tỉ số lượng giác của góc A. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác góc C.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có đường cao BH, AB = 40 cm, AC= 58cm, BC= 42cm.

a) Tam giác ABC có phải tam giác vuông không ? Vì sao?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính các tỉ số lượng giác của góc A.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Kẻ HE vuông góc vs AB, HF vuông góc vs BC. Tính BH, BE, BF và diện tích của tứ giác EFCA.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa hình chiếu là gì?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số liền trước của số tròn chục lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi d là đường thẳng đi qua A(1;0) và có hệ số góc m. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để d cắt đồ thị hàm số y=x+2x1 (C) tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị?

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (2; 4), B (5; 1), C(– 1; – 2). Phép tịnh tiến theo véc tơ BC biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác A'B'C'.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (1; 4); B (4; 0); C (−2; −2). Phép tịnh tiến TBC biến ∆ABC thành ∆A’B’C’. Tọa độ trực tâm của ∆A’B’C’ là: TBC biến ∆ABC thành ∆A’B’C’. Tọa độ trực tâm của ∆A’B’C’ là:

( − 4; − 1);

( −1; 4);

(4; −1);

(4; 1).

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Tính tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với học sinh nam.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ có 25 học sinh nam, 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 em làm lớp trưởng?

15;

40;

39;

25.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc nhọn xOy^. Trên tia Ox lấy hai điểm A và C, trên tia Oy lấy hai điểm B và D, sao cho OA = OD, OC = OD (A nằm giữa O và C, B nằm giữa C và D). Chứng minh:

a) ∆OAD = ∆OBC.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) So sánh  CAD^ và CBD^ .

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng bằng 13 chiều dài. Để lát nền căn phòng đó, người ta dùng loại gạch men hình có có cạnh 8 dm. Hỏi căn phòng đó được lát bao nhiêu viên gạch men đó? (Phần diện tích mạch vữa không đáng kể).

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4 m chiều rộng bằng 34 chiều dài. Người ta lát nền căn phòng bằng gạch men hình vuông có cạnh 2 dm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch men để lát kín phòng đó? (không tính mạch vữa)

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2+4x.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (x – 5)(x – 4) – (x + 1)(x – 2) = 7

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh  A = n3 + (n + 1)3 + (n + 2)3 chia hết cho 9 với mọi n ℕ*.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc thùng không cân nặng 8,7 kg, mỗi lít dầu cân nặng 0,95 kg. Hỏi thùng đó đựng 25 lít dầu cân nặng bao nhiêu kg?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thị trấn A cách thị trấn B là 20 km theo đường thẳng. Một người đi xe đạp rời thị trấn A và đi đến thị trấn B với tốc độ 20 km/h. Vào đúng thời điểm đó, người đi xe đạp thứ hai rời thị trấn B đi đến thị trấn A với tốc độ 15 km/h.

a) Hai người đi xe đạp sẽ gặp nhau ở đâu giữa hai thị trấn?

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Khoảng thời gian từ lúc xuất phát đến khi họ gặp nhau (tính bằng phút)?

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để y = 2x3 − mx2 + 2x đồng biến trên (−2; 0).

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân thức: x37x6x2x32+4xx32+4x32.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: a4 + b4 + c4 ≥ abc(a + b + c).

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến (d) và (d’) với đường tròn (O). Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d) ở M và cắt đường thẳng (d’) ở P. Từ O vẽ một tia vuông góc với MP và cắt (d’) ở N.

a) Chứng minh OM = OP và ∆NMP cân.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Kẻ OI vuông góc MN (I MN). Chứng minh OI = R và MN là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh : AM.BN = R2.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác AMNB nhỏ nhất.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD vẽ tam giá AEC vuông tại E. Chứng minh năm điểm A, B, C, D, cùng thuộc một đường tròn.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất:

a) A = x2 + 4y2 – 4x + 32y + 2078;

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất:

b) B = 3x2 + y2 + 4x – y .

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An làm một phép chia có số dư là số dư lớn nhất, có thể có sau đó An giảm cả số bị chia và số chia đi 5 lần ở phép chia mới này, thương số là 75, số dư là 4. Tìm phép chia ban đầu.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An làm một phép chia có số dư là số dư lớn nhất có thể có. Sau đó, An giảm ở cả số bị chia và số chia đi 2 lần. Ở phép chia mới có số thương là 162, số dư là 10. Tìm phép chia ban đầu.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

25% của số đó là 40. Số đó là số nào?

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết 25% của 1 số là 40. Tính  15 số đó.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số f(x) f(x)=x+2xa xác định trên khoảng (−1; 1).

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên a;b. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn a;bvà f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trong khoảng (a; b);

Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a;b);

Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng (a;b);

Nếu hàm số y = f(x) liên tục tăng trên đoạn a;bvà f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không thể có nghiệm trong (a; b).

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxy cho ba điểm A (1; −4), B (4; 5) và C (0; −9). Điểm M di chuyển trên trục Ox. Đặt Q=2MA+2MB+3MB+MC. Biết giá trị nhỏ nhất của Q có dạng ab , trong đó a,b là các số nguyên dương a, b < 20. Tính a – b.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: a(a + 2b)3 − b(2a + b)3 .

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng (d):  x=1+2ty=tz=2+2tvà điểm A (2; 5; 3).

a) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A trên đường thẳng (d).

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) sao cho khoảng các từ A đến (P) đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R), và điểm A nằm ngoài đường tròn (O) sao cho OA = 2R.Vẽ tiếp tuyến AB với đường tròn (O). Gọi BH là đường cao của Δ ABO, BH cắt đường tròn (O) tại C.

a) Chứng minh: AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Từ O vẽ đường thẳng vuông góc với OB cắt AC tại K. Chứng minh: KA = KO.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh: KI là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả: C = 118 ± 2 (cm). Sai số tỉ đối phép đo đó bằng

2%;

1,7%;

5,9%;

1,2%.

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả: l = 158 ± 2 (cm). Sai số tương đối của phép đo đó bằng

2%;

1,7%;

0,6%;

1,3%.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất có ba chữ số. Biết rằng a chia cho 11 dư 3 và a chia cho 13 dư 5.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB, SD sao cho MS = MB, ND

2. Mặt phẳng (CMN) chia khối chóp đã cho thành hai phần, thể tích của phần có thể tích nhỏ hơn bằng:

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 đường thẳng (d): y = – x + m + 2 và (d'): y= (m2 – 2).x + 1.

a) Khi m = – 2, hãy tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để (d) song song với (d').

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; AC = 8 cm và BC = 10 cm. Đường cao AH dài là:

А. 4,8 сm;

В. 9,6 сm;

С. 8,4 cm;

8,4 m.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn bị chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, đội văn nghệ trường THPT X gồm 9 học sinh, trong đó 3 học sinh nữ chia thành 3 tổ đều nhau (mỗi tổ 3 học sinh) để làm công tác biểu diễn văn nghệ. Tính xác xuất để mỗi tổ có đúng 1 nữ.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi và diện tích hình thang cân ABCD biết 2 cạnh đáy AB = 12 cm, CD = 18 cm, ADC^=75o .

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD diện tích hình thang là 225 cm2, đáy nhỏ AB = 12 cm đáy lớn CD = 18 cm. Tính diện tích tam giác ABC và tam giác ACD.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack