2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 21)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 21)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
60 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯCLN của:

a) 10; 20 và 70;

b) 25; 55 và 75;

c) 80 và 144;

d) 63 và 2970.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯCLN và tập hợp ước chung của các số sau:

a) 10; 20; 70;

b) 5661; 5291; 4292.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của a và b để M xác định và rút gọn M:

\(M = \frac{{2a + 2a\sqrt 2 - 2\sqrt {3ab} + 2\sqrt {3ab} - 3b - 2a\sqrt 2 }}{{a\sqrt 2 + \sqrt {3ab} }}\).

a > 0 và b ≥ 0; \[M = \frac{{\sqrt {2a} - \sqrt {3a} }}{{\sqrt a }}\];

a < 0 và b ≥ 0; \(M = \frac{{\sqrt {2a} - \sqrt {3b} }}{{\sqrt a }}\);

a > 0 và b < 0; \(M = \frac{{\sqrt {2a} - \sqrt {3b} }}{{\sqrt a }}\);

a < 0 và b < 0; \(M = \frac{{\sqrt {2a} - \sqrt {3a} }}{{\sqrt a }}\).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện để a, b để A = [a; a + 1] giao B = [b – 1; b + 2] khác rỗng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để đồ thị hàm số y = (m – 1)x + m cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 là

m = 1;

m = 2;

m = −1;

m = −2.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (m – 1)x + m.

a) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.

b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng tìm được ở phần a và đường thẳng \(y = \frac{1}{2}x + \frac{3}{2}\) bằng tính toán.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC. Đường tròn đường kính BC cắt AB tại N, AC tại M. Gọi H là giao điểm của CN và BM. Khi đó A, N, H, M cùng nằm trên đường tròn nào?

(I; IM), I là trung điểm MN;

(I; IH), I là trung điểm MN;

(F; FA), F là giao điểm đường tròn với AH;

(E; EA), E là trung điểm AH.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành biết A(4; 3), B(−1; 2), C(1; −1).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho A(−2; 0); B(5; −4); C(−5; 1). Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là

D(−12; 5);

D(12; 5);

D(8; 5);

(8; −5).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng với mọi số thực a, b ta luôn có: a2 + b2 ≥ 2ab.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Chứng minh rằng a2 + ab + b2 ≥ 0 với mọi số thực a, b.

b) Chứng minh với 2 số thực a, b tùy ý, ta có a4 + b4 ≥ a3b + ab3.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức:\(A = \frac{1}{{\sqrt 1 + \sqrt 2 }} + \frac{1}{{\sqrt 3 + \sqrt 4 }}\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi một số đơn vị sau:

a) … km/h = 5 m/s;

b) 12 m/s = … km/h;

c) 48 km/h = … m/s;

d) 150 cm/s = … m/s = .... km/h;

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, C là một điểm nằm giữa O và A. Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn trên tại I, K là một điểm nằm bất kì trên đoạn thẳng CI (K khác C và I) tia AK cắt nửa đường tròn O tại M tia BM cắt tia CI tại D.Chứng minh:

a) Các tứ giác ACMD, BCKM nội tiếp đường tròn.

b) CK.CD = CA.CB.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{\ln x - 6}}{{\ln x - 2m}}\) với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng (1; e). Số phần tử của S là

3;

4;

1;

2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{\ln x - 4}}{{\ln x - 2m}}\) với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng (1; e). Tìm số phần tử của S.

3;

2;

1;

4.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm biểu diễn của nghiệm của phương trình \(\sin \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{1}{2}\) trên đường tròn lượng giác là

4;

6;

1;

2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn lượng giác số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình \(2\sin 3x - \sqrt 3 \cos x = \sin x\)

2;

6;

8;

4.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi tam giác ABC biết AB = 6 và 2sinA = 3sinB = 4sinC.

26;

13;

\(5\sqrt {26} \);

\(10\sqrt 6 \).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) x(x – 1) – y(1 – x);

b) x3 + x2+ y3 + xy.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức: x(x – 1) – y(1 – x) tại x = 2001 và y = 1999.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (2m – 1)x – m + 2. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua A(1; 2):

y = x + 2;

y = x – 1;

y = −x + 1;

y = x + 1.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (2 + m)x – 4.

a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua A(−1; 2);

b) Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được và tìm giao điểm của đường thẳng đó với đường thẳng y = 2x – 4.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = 80^\circ \); \(\widehat B = 50^\circ \). Chứng minh tam giác ABC cân.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD (AB//CD). Gọi E là trung điểm cạnh AB. Gọi I, K, M lần lượt là trung điểm của BC, CD, DA.

a) Tứ giác EIKM là hình gì?

b) Tìm điều kiện của hình thang ABCD để EIKM là hình vuông.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA.

a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?

b) Chứng minh ABCD là hình thang cân thì MP là phân giác của góc QMN.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC), đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Tính AH, MH biết AM = 8 cm; BM = 2 cm.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn. Kẻ đường kính CD. Tia phân giác của góc BOD cắt AB tại E.

a) Chứng minh rằng ED là tiếp tuyến của đường tròn (O).

b) Chứng minh AC + DE ≥2R.

c) Tính số đo góc AOE.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x + 2cos2x.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = kx + 3 – 2x + k.

a) Xác định k để hàm số là hàm bậc nhất đồng biến.

b) Xác định k để đồ thị là đường thẳng đi qua M(1; 2).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 40m, chiều dài hơn chiều rộng 400cm. Tính diện tích của mảnh đất đó.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 40 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 2 m giảm chiều dài đi 2 m thì diện tích tăng thêm 4 m2. Tính chiều dài, chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P): y= −2x2 và đường thẳng (d): y= (m+1)x – m – 3 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng −1.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đường thẳng (d1): y = 2x + 3 và (d2) : y = (m + 1)x + 5 khi m = 2.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình (m + 1)x2 + 2mx + m – 1 = 0 (*).

Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho x12 + x22 = 5.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Tính sin của góc tạo bởi giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SHK).

\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\);

\(\frac{{\sqrt 2 }}{4}\);

\(\frac{{\sqrt 7 }}{4}\);

\(\frac{{\sqrt {14} }}{4}\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thăng (d) đi qua điểm A(1; 1) và cách điểm B(−2; 2) một khoảnh bằng \(\sqrt 5 \).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định a, b, c biết parabol y = ax2 + bx + c đi qua điểm A(8; 0) và có đỉnh là I(6; −12).

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị m để hàm số: y = ln(x2 – 2mx + 4) có tập xác định là ℝ.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số dương a, b và a + b = 1. Chứng minh \(A = 8\left( {{a^4} + {b^4}} \right) + \frac{1}{{ab}} \ge 5\).

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó giá trị \(\left| {\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} } \right|\) bằng bao nhiêu?

\(2a\sqrt 2 \);

2a;

a;

0.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi d là đường thẳng qua A và không cắt đoạn thẳng BD. Gọi BB’, CC’, DD’ lần lượt là khoảng cách từ B, C, D đến đường thẳng d (B’, C’, D’ (d)). Chứng minh rằng BB’ + DD’ = CC’.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy AD và BC. Biết AD = 2a, AB = BC = CD = a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AD thỏa mãn HD = 3HA , SD tạo với đáy một góc 45°.Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

Nếu tổng hai số a + b > 2 thì có ít nhất một số lớn hơn 1;

Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau;

Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau;

Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3;

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

x thuộc Ư(42) và x > 5.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ước của 15; 42 và ƯC(15, 42).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\overrightarrow a = \left( {2;\,\,1} \right)\), \(\overrightarrow b = \left( {3;\,\, - 4} \right)\), \(\overrightarrow c = \left( { - 7;\,\,2} \right)\).Tìm tọa độ của \(\overrightarrow u = 3\overrightarrow a + 2\overrightarrow b - 4\overrightarrow c \).

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC M(1; 1), N(2; 3), P(0; 4) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Toạ độ các đỉnh tam giác là

A(1; −2), B(1; −6), C(3; 8);

A(1; −2), B(−1; −6), C(3; 8);

A(1; −2), B(−1; −6), C(−3; 8);

A(1; −2), B(−1; 6), C(3; 8).

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R, N là điểm trên nửa đường tròn. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB, vẽ hai tiếp tuyến Ax và By và một tiếp tuyến tại N cắt hai tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại C và D.

Chứng minh: AC + BD = CD và AC.BD không đổi.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bình chứa 16 viên bi trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ là

\(\frac{1}{{560}}\);

\(\frac{1}{{16}}\);

\(\frac{1}{{28}}\);

\(\frac{{143}}{{280}}\).

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bình chứa 16 viên bi trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên trong bình đó 3 viên bi. Tính xác suất sao cho cả 3 viên bi được lấy ra không có viên nào màu đỏ.

\(\frac{1}{{560}}\);

\(\frac{1}{{16}}\);

\(\frac{1}{{28}}\);

\(\frac{{143}}{{280}}\).

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác có chiều cao bằng \(\frac{3}{4}\) cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 3 dm và cạnh đáy giảm đi 3 dm thì diện tích của nó tăng thêm 12 dm2. Tính diện tích của tam giác ban đầu.

700 dm2;

678 dm2;

627 dm2;

726 dm2.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn A(3; 4), B(2; 5). Tìm m để điểm C(−7; m) thuộc đường thẳng AB.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức A = (x – 3)3 – (x + 1)3 + 12x(x – 1).

a) Rút gọn biểu thức.

b) Tính giá trị của biểu thức của A tại x = 1.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

5x(4x2 – 2x + 1) – 2x(10x2 – 5x + 2) = −36.

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\sqrt 3 \sin 2x + \cos 2x = 2\cos x\).

\(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,x = \frac{\pi }{9} + k\frac{{2\pi }}{3}\) (k ℤ);

\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,x = \frac{\pi }{9} + k\frac{{2\pi }}{3}\) (k ℤ);

\(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi ,x = \frac{\pi }{9} + k\frac{{2\pi }}{3}\) (k ℤ);

\(x = \frac{\pi }{6} + k2\pi ,x = \frac{\pi }{9} + k\frac{{2\pi }}{3}\) (k ℤ).

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F chứng minh:

a) \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {DB} \).

b) \(\overrightarrow {AD} - \overrightarrow {EB} + \overrightarrow {CF} = \overrightarrow {AE} + \overrightarrow {BF} + \overrightarrow {CD} \).

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A(1; 1), B(3; 2), C(m + 4; 2m + 1). Tìm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng nếu (a2 + b2 + c2)(x2 + y2 + z2) = (ax + by + cz)2 với x, y, z khác 0 thì \(\frac{a}{x} = \frac{b}{y} = \frac{c}{z}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack