2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 20)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 20)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
102 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh: A = 2017.2019 và B = 20182.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh: \(A = \frac{{2017 + 2018}}{{2018 + 2019}}\)\(B = \frac{{2017}}{{2018}} + \frac{{2018}}{{2019}}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá tị thực của tham số m để hàm số

y = x3 − 3x2 + (m + 1)x + 2 có hai điểm cực trị.

m £ 2;

m > 2;

m < 2;

m < −4.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá tị thực của tham số m để hàm số

y = −x2 + (m − 1)x + 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2).

m < 5;

m > 5;

m < 3;

m > 3.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: \[x - 2\sqrt x - 3\].

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:\[x - 2\sqrt {x - 3} = 3\].

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm AB. Tính độ dài \[\overrightarrow {AB} ,\;\,\,\overrightarrow {AC} ,\,\,\;\overrightarrow {OA} ,\;\,\,\overrightarrow {OM} ,\,\,\;\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} \].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O và M là trung điểm AB.Tính độ dài của các vectơ\[\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} \,.\]

a;

3a;

\(\frac{a}{2};\)

2a.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính \[\left| {\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} } \right|.\]

\[\left| {\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} } \right| = a;\]

\[\left| {\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} } \right| = a\sqrt 2 ;\]

\[\left| {\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} } \right| = \frac{a}{2};\]

\[\left| {\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} } \right| = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\]

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O và M là trung điểm AB.Tính độ dài của các vectơ\[\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} \,.\]

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình bình hành, biết tổng số độ dài đáy và chiều cao là 24cm, độ dài đáy hơn chiều cao 4cm.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình bình hành, biết tổng số độ dài đáy và chiều cao là 25cm, độ dài cạnhđáy hơn chiều cao 7cm.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân thức sau: \(\frac{{{x^2} + 4x + 3}}{{2x + 6}}\;\,\left( {x \ne - 3} \right)\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép cộng: \(\frac{6}{{{x^2} + 4x}} + \frac{3}{{2x + 8}}.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) + \sin 2x = 0\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\sin 2x + \cos \left( {6x + \frac{\pi }{3}} \right) = 0\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: \[A = \sqrt {2 + \sqrt 3 } + \sqrt {2 - \sqrt 3 } \].

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn \[\sqrt {2 - \sqrt 3 } \].

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của \(\frac{3}{{\sqrt x + 3}}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của \(\frac{{ - 3}}{{\sqrt x + 3}}\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong dịp tổng kết cuối năm lớp 6A không có học sinh yếu, kém. Biết 125% số học sinh khá là 35 em. Số học sinh giỏi bằng \(\frac{5}{7}\)số học sinh khá. Số học sinh  trung bình bằng 10% số học sinh giỏi.

a) Tính số học sinh mỗi loại.

b) Số học sinh giỏi bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 5A có \[\frac{1}{4}\] số học sinh là học sinh trung bình, số học sinh giỏi bằng \(\frac{2}{3}\)số học sinh khá và không có học sinh yếu kém. Biết số học sinh giỏi hơn số học sinh trung bình 2 bạn. Tính số học sinh của lớp 5A.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh \[\sin 2a = 2\sin a.\cos a\]

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC, góc C =a < 45°, đường trung tuyến AM, đường cao AH, MA = MB = MC. Chứng minh: \(\sin 2\alpha = 2\sin \alpha .\cos \alpha \)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm.

a) Tính số đo góc B, góc C (làm tròn đến độ) và đường cao AH.

b) Chứng minh rằng: \(AB.\cos B + AC.\cos C = BC.\)

c) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho DC = 2DA. Vẽ DE vuông góc với BC tại E. Chứng minh rằng: \(\frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}} = \frac{4}{{9D{E^2}}}\)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết \(\widehat C = 52^\circ \). Hỏi số đo góc B bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Chứng minh sinA = sinB.cosC + sinC.cosB.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có các hệ thức:

a) sin A = sinB.cosC + sinC.cosB;

b) ha = 2R.sinB.sinC.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (h.5). Giải bài toán trong mỗi trường hợp sau:

a) Cho AH = 16, BH = 25. Tính AB, AC, BC, CH. 

b) Cho AB = 12, BH = 6. Tính AH, AC, BC, CH.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.

a) Chứng minh AB2 = BH.BC.

b) Chứng minh AC2 = CH.BC.

c) Chứng minh \(\frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}}\).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: 2x+5y=15.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình 5x3y=8.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải tam giác ABC vuông tại A, biết rằng:b = 8cm, C = 60°

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có \[\widehat {ABC} = 60^\circ \] và AB = 8cm. Kẻ đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Tính AH, AC, BC​​

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để x + 21 là bội của x + 3.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để (x + 17) chia hết cho (x + 3).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp X sao cho {a; b} X {a; b; c; d}.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp X sao cho X A và X B, trong đó

A ={a; b; c; d; e} và B = {a; c; e; f}.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bạn học sinh dùng các khối lập phương xếp thành một cái tháp. Em tính giúp bạn xem để xếp được tháp cao 8 tầng thì cần chuẩn bị bao nhiêu khối lập phương.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp E = (2; 5] và F = [2m − 3; 2m + 2]. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để E hợp F là một đoạn có độ dài bằng 5.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = (2; 5] và B = [2m − 3; 2m + 3]. Tìm m để A giao B là một tập có độ dài bằng 5.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: \[\frac{1}{{1 + \sqrt 2 }} + \frac{1}{{\sqrt 3 + \sqrt 4 }} + ... + \frac{1}{{\sqrt {79} + \sqrt {80} }} > 4\].

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:\[\frac{R}{r} = \frac{{\sin A + \sin B + \sin C}}{{2\sin A\sin B\sin C}}\].

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh S = 2R2.sin A.sin B.sin C với S là diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm A, B, C, D, M, N, E bất kì. Chứng minh rằng:

a) \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {CB} \);

b) \(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {BN} + \overrightarrow {CE} = \overrightarrow {AN} + \overrightarrow {BE} + \overrightarrow {CM} = \overrightarrow {AE} + \overrightarrow {BM} + \overrightarrow {CN} \).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh:

a) \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {CB} \);

b) \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {DA} = \overrightarrow 0 \).

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có (AD<AB). Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với đường chéo AC tại C, cắt đường thẳng AD,AB lần lượt tại M,N.

a) Chứng minh rằng AB.AN=AD.AM.

b) Cho AD=3cm, AB=4cm. Tính DM và SAMN.

c) Chứng minh CD.CB= AB.AD.

d) Gọi E là trung điểm của MC, kẻ CH vuông DB tại H. Cho EB cắt CH tại K. Chứng minh K là trung điểm của CH.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB > BC. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với AC, đường thẳng này cắt AC tại H, cắt CD tại M.

a) Chứng minh ΔCMHΔCAD.

b) Chứng minh BC2=CM.CD. Tính độ dài đoạn MC, biết AB=8cm,BC=6cm.

c) Kẻ MK vuông góc với AB tại K, MK cắt AC tại điểm I. Chứng minh \(\widehat {BIM} = \widehat {AMC}.\)

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.

a) Biết AB = 4cm, \(AC = 4\sqrt 3 \;cm\). Giải tam giác ABC.

b) Kẻ HD, HE lần lượt vuông góc với AB, AC (D thuộc AB, E thuộc AC). Chứng

minh BD.DA + CE.EA =AH2.

c)Lấy diểm M nằm giữa E và C, kẻ AI vuông góc với MB tại I. Chứng minh:

\[\sin \widehat {AMB}\,.\,\sin \widehat {ACB} = \frac{{HI}}{{CM}}\].

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, đường cao AH.

Biết \(AB = 4\;cm,\;AC = 4\sqrt 2 \;cm,\;BC = 4\sqrt 3 \;cm.\) Chứng minh tam giác ABC vuông. Tính độ dài các đoạn thẳng AH, HB.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Chứng minh điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau là b2+ c2 = 5a2.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Chứng minh c.mc = b.mb khi b2+ c2 = 2a2.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:\(\cos \left( {3x + \frac{\pi }{3}} \right) - \cos \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right) = 0\).

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:\(\sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) - \cos \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) = 0\).

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cái thang dài 4 m đang dựa vào tường, chân thang cách chân tường 2 m. Tính góc tạo bởi thang với mặt đất và với mặt tường.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cái thang dài 4 m, đặt dựa vào một bức tường, góc giữa thang và mặt đất là 60°. Hỏi khoảng cách giữa chân thang và tường bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3). Trong bốn điểm sau, ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng x − y = 0 là

A(3;2);

C(3;2);

B(2; −3);

D(−2;3).

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (−2;3). Hỏi trong bốn điểm sau, điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng với trục là đường thẳng d: x − y = 0?

A(−2; −3);

A(2; −3);

A(3; 2);

A(3; −2).

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức A = 3x3y + 6x2y2 + 3xy3 tại \(x = \frac{1}{2};\;y = - \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A = 1 + 2 + 21 + 22 + … + 225.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 − 6x + 17.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của biểu thức sau: 

A = x2 + 6x + 10.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số:\(y = 3 + 2\cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right)\).

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàmsố \[y = - 2{\mathop{\rm co}\nolimits} s\left( {x - \frac{\pi }{3}} \right) - 5\] đạt giá trị lớn nhất tại giá trị bao nhiêu?

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số nguyên tố p,q thỏa mãn p22q2=17. Tính p+q.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các cặp số nguyên(p;q) sao cho p22q2=41.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:\(\frac{1}{{\sqrt 1 + \sqrt 2 }} + \frac{1}{{\sqrt 2 + \sqrt 3 }} + ... + \frac{1}{{\sqrt {24} + \sqrt {25} }}\).

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh: \(A = \frac{1}{{\sqrt 1 }} + \frac{1}{{\sqrt 2 }} + \frac{1}{{\sqrt 3 }} + ... + \frac{1}{{\sqrt {24} }} + \frac{1}{{\sqrt {25} }}\) và 5.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: \(\frac{1}{{\sqrt 2 }} + \frac{1}{{\sqrt 3 }} + \frac{1}{{\sqrt 4 }} + ... + \frac{1}{{\sqrt {100} }} < 18\).

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: \(\frac{1}{{\sqrt 1 }} + \frac{1}{{\sqrt 2 }} + \frac{1}{{\sqrt 3 }} + ... + \frac{1}{{\sqrt {100} }} > 18\).

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và M là điểm nằm trên (O). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của (O) lần lượt ở C và D. Đường thẳng AM cắt OC tại E, đường thẳng BM cắt OD tại F.

a) Chứng minh: \(\widehat {COD} = 90^\circ \).

b) Tứ giác MEOF là hình gì?

c) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 2AB. Vẽ tia phân giác Ax của A. Từ B vẽ đường thẳng vuông góc với Ax cắt AC tại F. Từ C vẽ đường thẳng vuông góc Ax cắt Ax tại E.

a) CMR: Tứ giác ABEF có bốn cạnh bằng nhau.

b) CMR: Tứ giác BECF là hình bình hành.

c) Vẽ trung tuyến AM và đường cao AH. BF cắt AH và AM tại P và Q. Hỏi APEQ là hình gì?

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.

a) Biết AB = 4cm, \(AC = 4\sqrt 3 \;cm\). Giải tam giác ABC.

b) Kẻ HD, HE lần lượt vuông góc với AB, AC (D AB, E AC). Chứng

minh BD.DA + CE.EA =AH2.

c)Lấy diểm M nằm giữa E và C, kẻ AI vuông góc với MB tại I. Chứng minh:

\[\sin \widehat {AMB}\,\,.\,\sin \widehat {ACB} = \frac{{HI}}{{CM}}\].

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, đường cao AH.

Biết \(AB = 4\;cm,\;AC = 4\sqrt 2 \;cm,\;BC = 4\sqrt 3 \;cm.\) Chứng minh tam giác ABC vuông. Tính độ dài các đoạn thẳng AH, HB.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O đường kính BC, điểm A thuộc đường tròn.Vẽ bán kính OK song song với BA (K và A nằm cùng phía đối với BC) tiếp tuyến đường trong tâm O tại C cắt ở I , OI cắt tại H.

a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông tại A.

b) Chứng minh IA là tiếp tuyến của đường tròn tâm O.

c) Cho BC= 30cm; AB =18 cm, tính các độ dài OI và CI.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng 2x2 − x + 1 > 0 với mọi giá trị của x.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: 2x − 2x2 − 1 < 0 với mọi số thực x.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Chứng minh nếu b + c = 2a thì\[\frac{2}{{{h_a}}} = \frac{1}{{{h_b}}} + \frac{1}{{{h_c}}}\].

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có các đường phân giác cắt nhau tại N cho ha, hb,hc là đường cao gọi r là khoảng cách từ N đến cạnh tam giác. Chứng minh rằng:

\[\frac{1}{{{h_a}}} + \frac{1}{{{h_b}}} + \frac{1}{{{h_c}}} = \frac{1}{r}\]

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\tan \left( {3x} \right) - \cot \left( {3x} \right) = 0\).

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cot 3x = cot x có mấy nghiệm thuộc (0, 1].

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát sự biên sự biến thiên của hàm số:

\(y = g\left( x \right) = \frac{{4x}}{{x - 1}}\) trên khoảng (1; +∞).

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát sự biên sự biến thiên của hàm số:

\(y = f\left( x \right) = \frac{1}{{x - 1}}\) trên khoảng (1; +∞).

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải tam giác ABC vuông tại A biết: a = 12 cm, \(\widehat C = 45^\circ \).

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải tam giác ABC vuông tại A, biết rằng c = 10 cm, \(\widehat C = 45^\circ \).

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 45 học sinh, trong đó có 28 học sinh thích học môn Toán, 20 học sinh thích học môn Tiếng Việt và 3 học sinh không thích cả hai môn Toán và Tiếng Việt. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích cả Toán và Tiếng Việt?

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 45 học sinh, trong đó có 20% tổng số học sinh giỏi. Số học sinh giỏi bằng \(\frac{3}{7}\)số học sinh tiên tiến, số học sinh còn lại là học sinh trung bình. Hỏi số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu số học sinh trong lớp?

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:\(\left( {\sin 2x + \cos 2x} \right)\cos x + 2\cos 2x - \sin x = 0\).

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:\(\sin 2x + \cos x + \cos 2x - \sin x = 0\).

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình lượng giác: \(\sin 3x + \cos 3x - \sin x + \cos x = \sqrt 2 \cos 2x\).

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: sin3 x + cos3 x − sin x − cos x = cos 2x.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: sinx.sin7x = sin3x.sin5x.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của x, biết: \({x^2} = \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(M = \frac{{{x^2} + \sqrt x }}{{x - \sqrt x + 1}} + 1 - \frac{{2x + \sqrt x }}{{\sqrt x }}\).

a) Tìm ĐKXĐ.

b) Rút gọn M.

c) Tính giá trị của M với \(x = 3 - 2\sqrt 2 \).

d) Tìm x để M = 2.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của \(A = \frac{{x + 16}}{{\sqrt x + 3}}\).

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(Q = \frac{{x + 16}}{{\sqrt x + 3}}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của Q.

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai biểu thức \(P = \frac{1}{{\sqrt x + 1}}\)\(Q = \frac{{\sqrt x + 2}}{{x - 5\sqrt x + 6}} + \frac{{\sqrt x + 3}}{{\sqrt x - 2}} + \frac{{\sqrt x + 2}}{{3 - \sqrt x }}\) với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9.

a) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 25.

b) Rút gọn biểu thức Q.

c) Biết \(A = \frac{P}{Q}.\) Tìm số nguyên tố x để |A| > A.

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(A = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 2}}\). Tìm x để |A| > A.

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong dịp tổng kết cuối năm lớp 6A không có học sinh yếu, kém. Biết 125% số học sinh khá là 35 em. Số học sinh giỏi bằng \(\frac{5}{7}\)số học sinh khá. Số học sinh  trung bình bằng 10% số học sinh giỏi.

a) Tính số học sinh mỗi loại.

b) Số học sinh giỏi bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học cuối năm xếp học lực có ba loại: Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh khá bằng 50% số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng \(\frac{2}{5}\) số học sinh cả lớp, số học sinh giỏi là 5 em.

a) Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh?

b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh mỗi loại so với số học sinh cả lớp?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack