2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 2)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 2)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của 2 vectơ đối bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang với hai cạnh bên bằng nhau, góc tù bằng 120o thì có phải là hình thang cân không ?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau có phải là hình thang cân không? Vì sao?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x2 và y = mx + 4, với m là tham số.

a) Khi m = 3, tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị hàm số trên.

b) Chứng minh rằng với mọi giá trị m, đồ thị của hai hàm số đã cho luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A1(x1,y1); A2 (x1 ,y2). Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (y1)2 + (y2)2 = 72.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = mx - 4. Tìm m trong các trường hợp sau

a) Đồ thị cắt đường thẳng y = 2x - 1 tại điểm hoành độ bằng 2.

b) Đồ thị cắt đường y = -3x + 2 tạiđiểm có tung độ bằng 5.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc tương ứng là gì?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, lấy D là trung điểm của AC. Từ A vẽ đường thẳng song song với BC, cắt BD tại E. Tại cạnh BC lấy điểm M sao cho DM cắt AE tại N. Chứng minh rằng:

a) \[\widehat {AED} = \widehat {CBD}\]
b) \[\widehat {DNE} = \widehat {DMB}\]
c) \[\widehat {BAD} = \widehat {DCE}\].

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phân số thập phân có tử số là 3, lớn hơn \(\frac{1}{{34}}\) và nhỏ hơn \(\frac{1}{8}\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: \[9{\left( {x + 1} \right)^2} - \left( {3x - 2} \right)\left( {3x + 2} \right) = 10\]

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tú và Hiếu có 40 viên bi, sau khi Hiếu cho Tú 2 viên thì số bi của Hiếu bằng \(\frac{2}{3}\) số bi của Tú. Hỏi ban đầu Tú có bao nhiêu viên.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định số đo góc nhỏ nhất của một tứ giác lồi, biết rằng số đo 4 góc lập thành một cấp số cộng và góc lớn nhất bằng 5 lần góc nhỏ nhất.

30o

45o

15o

60o

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định 4 góc của một tứ giác lồi, biết rằng đo 4 góc lập thành 1 cấp số cộng và góc lớn nhất bằng 5 lần góc nhỏ nhất ?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay bố 32 tuổi, con 5 tuổi . Hỏi mấy năm nữa thì tuổi bố gấp 4 lần tuổi con?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số thực a biết: \[{x^4} - 6{x^3} + 12{x^2} - 14x + 3a\] chia x – 2 dư 3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng 2x - y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vecto \(\overrightarrow v \)biến đường thẳng d thành chính nó thì \(\overrightarrow v \) phải là vecto nào trong các vecto sau?

(1; 2)

(2; -1)

(2; 1)

(0; 1)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

36dm =.......m

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

1320

12!

230

1230

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.

20

12

30

16

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Khi đó:

\(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \)

\(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \)

\(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \)

\(\overrightarrow {AG} = \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} + \frac{2}{3}\overrightarrow {AC} \)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Phép vị tự tâm G biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ có tỉ số vị tự bằng bao nhiêu?

\[ - \frac{1}{2}\]

\[\frac{1}{2}\]

\[\frac{2}{3}\]

\[ - \frac{1}{3}\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất các nghiệm thuộc đoạn \[\left[ {0,10\pi } \right]\]của phương trình \[{\sin ^2}2x + \;3.\sin \;2x\; + \;2\; = \;0\]

\(\frac{{105}}{2}\pi \)

\(\frac{{105}}{4}\pi \)

\(\frac{{297}}{4}\pi \)

\(\frac{{299}}{4}\pi \)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng T các nghiệm của phương trình sin2x – cosx = 0 trên \[\left[ {0;2\pi } \right].\]

\[\begin{array}{l}T = 3\pi .\\\end{array}\]

\[T = \frac{5}{2}\pi .\]

\[T = 2\pi .\]

\[T = \pi .\]

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các phép tính:

a. \[{3.5^2} - 16:{2^2}\]

b. \[{2^3}.17--{2^3}.14\]

c. \[15.141 + 59.15\]

d. \[17.85 + 15.17--120\]

e. \[20--\left[ {30--{{\left( {5--1} \right)}^2}} \right]\]

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn. Đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt tia AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC tại O cắt AB tại M.

1. Xác định hình tính của tứ giác AMON.

2. Điểm A phải cách O một khoảng là bao nhiêu để MN là tiếp tuyến của (O)?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F thứ tự là trung điểm của AB và CD

a) Các tứ giác AEFD, AECF là hình gì? Vì sao?

b) Gọi M là giao điểm của AF và DE, gọi N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh rằng tứ giác EMFN là hình chữ nhật.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau và có BC = 3, góc \[\widehat {BAC} = {30^0}\]. Tính diện tích tam giác ABC.

\({S_{\Delta ABC}} = 3\sqrt 3 \);

\({S_{\Delta ABC}} = 6\sqrt 3 \);

\({S_{\Delta ABC}} = 9\sqrt 3 \);

\({S_{\Delta ABC}} = \frac{{3\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: nếu 1 tam giác có 2 đường trung tuyến vuông góc với nhau thì tổng các bình phương của 2 đường trung tuyến này bằng bình phương của đường trung tuyến thứ ba.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có hai trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau. Hãy tính diện tích tam giác đó theo AM và BN

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay -90° biết: (C): (x + 4)2 + (y - 1)2 = 16

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ảnh của đg tròn (C) : \({(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 9\)qua phép quay Q( I; 90°) với I(3; 4)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị chuyển động của hai xe được mô tả trên hình vẽ. a. Hãy nêu đặc điểm chuyển động  (ảnh 1)

Cho đồ thị chuyển động của hai xe được mô tả trên hình vẽ.

a. Hãy nêu đặc điểm chuyển động của hai xe.

b. Tình thời điểm hai xe gặp nhau, lúc đó mỗi xe đi được quãng đường là bao nhiêu ?(Hình 2)

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị chuyển động của hai xe được mô tả như hình vẽ. (Hình 1). Hãy nêu đặc điểm chuyển động của mỗi xe và viết phương trình chuyển động

Cho đồ thị chuyển động của hai xe được mô tả như hình vẽ. (Hình 1). Hãy nêu đặc điểm (ảnh 1)

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. tìm GTLN của \[\frac{a}{{a + 1}} + \frac{b}{{b + 1}} + \frac{c}{{c + 1}}\]

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị nhỏ nhất của \(A = \frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c}\)với a, b, c > 0 và \(a + b + c = 3abc\)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các mệnh đề sau

(I): Véc tơ – không là véc tơ có độ dài bằng 0.

(II): Véc tơ – không là véc tơ có nhiều phương.

Chỉ (I) đúng.

Chỉ (II) đúng.

(I) và (II) đúng.

(I) và (II) sai.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các số lẻ liên tiếp từ 1 đến 99

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các số tự nhiên từ 1 đến 99 là:

4900

4950

5000

5050

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các ước tự nhiên của số 75 là?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số ước tự nhiên của 75 là bao nhiêu?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b N. Chứng tỏ rằng nếu 5a + 3b và 13a + 8b cùng chia hết cho 2012 thì a và b cũng chia hết cho 2012

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây: 13, 15, 17, 19 là hợp số?

13

15

17

19.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4cm, đường cao AH.
a) Tính BC,AH;
b) Vẽ (A:AH), vẽ HI vuông góc với AC, HI cắt (A) tại M. Chứng minh: CM là tiếp tuyến của (A);
c) Vẽ đường kính MG của (A). Chứng minh BG là tiếp tuyến của (A)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau?

2240

2520

2016

256

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau?

4536

6543

3546

6345

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng thứ 7 trong khai triển \({(x + 2)^{10}}\)

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng thứ năm trong khai triển \[{\left( {x\; + \;\frac{2}{x}} \right)^{10}}\] mà trong khai triển đó số mũ của x giảm dần.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng

11 630

1 126

1 105

1 42

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 4 nữ và 6 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho 4 học sinh nữ phải đứng liền nhau?

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 6 học sinh nam và 2 học sinh nữ được xếp thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai học sinh nữ không đứng cạnh nhau?

30240

30420

34020

32400

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cái bể bơm có thể bơm đầy 1 cái bể trong 6 giờ . máy thứ hai bơm đầy bể mất \(\frac{2}{3}\) số giờ đó , máy thứ ba bơm đầy bể mất \(\frac{1}{2}\) số giờ mà máy thứ hai bơm đầy bể. Hỏi nếu mở đồng loạt cả ba máy cùng 1 múc thì bao lâu bể đầy.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai máy bơm cùng làm việc thì sau 12 giờ bơm nước đầy bể, nếu máy bơm thứ nhất làm 3 giờ và máy bơm thứ hai làm 18 giờ thì hai máy cũng bơm nước đầy bể. hỏi nếu làm một mình thì mỗi máy bơm đầy bể trong bao lâu?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d \[y = \left( {2m + 1} \right).x - 2\]và m khác \(\frac{1}{2}\)giả sử d cắt ox tại a cắt oy tại b. Tìm m để diện tích tam giác OABbằng \(\frac{1}{2}\)

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({2^n} + 1\) là số nguyên tố (n > 2)

Chứng minh \({2^n} - 1\) là hợp số

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({2^n} - 1\) là số nguyên tố. Chứng minh n cũng là số nguyên tố.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 0 và số 1 có phải số chính phương không?

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác ABCD có \[\widehat A:\widehat B:\widehat C:\widehat D\]tỉ lệ với 3 : 4 : 5 : 6
a) Tính các góc của tứ giác
b) Tứ giác ABCD là hình gì ? Vì sao?

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc \[\widehat A;\;\widehat B;\widehat C;\widehat D\] tỉ lệ thuận với 4 : 3 : 5 : 6. Khi đó số đo các góc\[\widehat A;\;\widehat B;\widehat C;\widehat D\]  lần lượt là:

80° ; 60° ; 100° ; 120°

90° ; 40° ; 70° ; 60°

60° ; 80° ; 100° ; 120°

60° ; 80° ; 120° ; 100°

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Anh Long đi taxi từ nhà đến ga tàu hết 35.000 đồng, biết rằng đoạn đường từ nhà anh long đến ga là 2,5 km. Hỏi trung bình đi mỗi km bằng taxi anh Long phải trả bao nhiêu tiền ?

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta có:\[\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MD} \]

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh với mọi x thuộc N, \({x^2} + 1\)không chia hết cho 3.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng 2 số lẻ là 884. Tìm 2 số, biết rằng giữa chúng có 7 số chẵn liên tiếp nữa?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số lẻ biết tổng của chúng là 50 và giữa chúng có ba số lẻ khác.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Vẽ đường thẳng d là tiếp tuyến của (O) tại B. Trên cung AB lấy điểm M tùy ý tia AM cắt d tại N. Gọi C là trung điểm của AM tia CO cắt d tại D.

a ) CMR OBNC nội tiếp.

b ) CMR NO vuông góc với AD.

c ) CMR CA . CN = CO . CD

d ) Xác định vị trí điểm M để (2AM + AN ) đạt GTNN.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O bán kính R và một đường thẳng d cố định không giao nhau. Hạ OH vuông góc với d. M là một điểm tùy ý trên d (M không trùng với H). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MP và MQ với đường tròn (O; R) (P, Q là các tiếp điểm và tia MQ nằm giữa hai tia MH và MO). Dây cung PQ cắt OH và OM lần lượt tại I và K.

1) Chứng minh rằng tứ giác OMHQ nội tiếp.

2) Chứng minh rằng \[\widehat {OMH} = \widehat {OIP}\]

3) Chứng minh rằng khi M di chuyển trên đường thẳng d thì điểm I luôn cố định.

4) Biết \[OH = R\sqrt 2 \], tính IP . IQ.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật hình hộp chữ nhật có kích thước 30 . 20 . 10 (cm)

Ta thả ''nằm'' vật vào bình trụ đựng nước

a) Thể tích phần chòm của vật là bao nhiêu? Chiều cao phần vật chìm trong nước là mấy ?

b) Nếu ta đổ dầu vào cho vật ngập hoàn toàn thì thể tích vật ngập trong nước có thay đổi không ?

c) Lượng dầu đổ vào tối thiểu là mấy biết diện tích đáy bình trụ là 20dm2 . cho biết trọng lượng riêng nước, dầu, vật lần lượt là 10000N/m3; 8000N/m3; 9000N/m3 ?

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng 15 cm, chiều cao 10 cm. Bạn Bình dán giấy màu đỏ vào các mặt xung quanh và giấy màu vàng vào hai mặt bên cái hộp đó chỉ dán mặt ngoài. Hỏi diện tích tích giấy màu nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu cm2?

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên tố p sao cho p + 8 và p + 16  đều là các số nguyên tố.

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right)\)

\(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} } \right)\)

\(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \)

\(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{4}\overrightarrow {AB} - \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \)

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ?

\[\overrightarrow {IB} + 2\overrightarrow {IC} + \overrightarrow {IA} = \vec 0.\]

\[\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} + 2\overrightarrow {IA} = \vec 0.\]

\[2\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} + \overrightarrow {IA} = \vec 0.\]

\[\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} + \overrightarrow {IA} = \vec 0.\]

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh đẳng thức sau :

\[\frac{{1 + si{n^2}x}}{{1 - si{n^2}x}} = 1 + 2ta{n^2}x\]

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có tâm O. M là một điểm bất kì trong mặt phảng.CMR:

a) \[\overrightarrow {{\rm{AB}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{ OD}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{OC}}} = \overrightarrow {AC} \]

b) \[\overrightarrow {{\rm{BA}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{BC}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{OB}}} = \overrightarrow {OD} \]

c) \[\overrightarrow {{\rm{BA}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{BC}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{ OB}}} = \overrightarrow {MO} - \overrightarrow {MB} \]

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết chu vi của một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân abcd (ab // cd) có 2 đường chéo vuông góc. Biết đường cao AH = a. Hãy tính tổng 2 đáy theo a

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh các đẳng thức sau:

a) (a - b) + (c - d) - (a + c) = - (b + d)

b) (a - b) - (c - d) + (b + c) = a + d

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD chứng minh

a) AB < BC + CD + AD

b) AC + BD < AB + BC + CD + AD

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của biểu thức sau: 5x2 - 6x + 9

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[{\rm{y = 5}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ - 4x + 6}}\] có giá trị nhỏ nhất khi:

\[x = \frac{4}{5}\]

\[x = - \frac{4}{5}\]

\[x = \frac{2}{5}\]

\[x = - \frac{2}{5}\]

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hbh ABCD. Gọi M và N là trung điểm của AB và CD. AN và CM cắt BD tại E và F.

Chứng minh \[\overrightarrow {DE} \, = \overrightarrow {EF} \;\, = \overrightarrow {FB} \]

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Hãy biểu thị \[\overrightarrow {{\rm{AM}}} \] theo \[\overrightarrow {{\rm{AB}}} \]\[\overrightarrow {{\rm{AD}}} {\rm{.}}\]

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC\]vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M hạ MP vuông góc với AB, \[{\rm{P }} \in {\rm{ AB}}\], \(MQ \bot AC\left( {Q \in AC} \right)\) R đối xứng M qua P

a, AQMP là hình gì ? Vì sao?

b, AMBR là hình gì ? Vì sao?

c, Điều kiện để tâm giác ANG để AQM P là hình vuông

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC\]đều, đường cao AH. Lấy M nằm giữa B, C. Kẻ \[{\rm{MP }} \bot {\rm{ AB}}\]tại P ; \[{\rm{MQ }} \bot {\rm{AC}}\] tại Q. Gọi O là trung điểm AM. Chứng minh OHPQ là hình thoi. Tìm vị trí của M trên BC để PQ ngắn nhất.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương x, y, z thỏa x2 + y2 + z2 = 3xyz. Chứng minh:

\[\frac{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{4}}}{\rm{ + yz}}}}{\rm{ + }}\frac{{{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{y}}^{\rm{4}}}{\rm{ + xz}}}}{\rm{ + }}\frac{{{{\rm{z}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{z}}^{\rm{4}}}{\rm{ + xy}}}} \le \frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn \[{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{z}}^{\rm{2}}}{\rm{ = 3xyz}}{\rm{.}}\]

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \[{\rm{P = }}\frac{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{4}}}{\rm{ + yz}}}}{\rm{ + }}\frac{{{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{y}}^{\rm{4}}}{\rm{ + xz}}}}{\rm{ + }}\frac{{{{\rm{z}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{z}}^{\rm{4}}}{\rm{ + xy}}}}{\rm{.}}\]

\[{{\rm{P}}_{{\rm{max}}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}\]

\[{{\rm{P}}_{{\rm{max}}}}{\rm{ = }}\frac{1}{2}\]

\[{{\rm{P}}_{{\rm{max}}}}{\rm{ = 1}}\]

\[{{\rm{P}}_{{\rm{max}}}}{\rm{ = }}\frac{3}{2}\]

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân một số với 39, một học sinh đã đặt nhầm các tích riêng thẳng cột nên tìm ra kết quả là 259,2. Tìm tích đúng.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng nhập về 50 chiếc túi xách với giá góc 150 000 đồng/cái. Cửa hàng đã bán 30 chiếc với giá mỗi chiếc lãi 30% so với giá gốc, 20 chiếc còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 50 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn BT:

\[{\rm{A = si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{1}}^{\rm{o}}}{\rm{ + co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{1}}^{\rm{o}}}{\rm{ + tan1}}{{\rm{8}}^{\rm{o}}}{\rm{ - cot7}}{{\rm{2}}^{\rm{o}}}\]

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn:

a) \[{\rm{si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}\left( {{\rm{54}}} \right){\rm{ + }}\frac{{{\rm{5cot}}\left( {{\rm{72}}} \right)}}{{{\rm{4tan}}\left( {\rm{8}} \right)}}{\rm{ + si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}\left( {{\rm{36}}} \right){\rm{ + sin}}\left( {{\rm{30}}} \right)\]

b) \[{\rm{ta}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{\alpha }}\left( {{\rm{2co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{\alpha   + si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{\alpha   - 1}}} \right)\]

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của x để P < 1.

0 < x < 25

\[{\rm{0 }} \le {\rm{x < 5}}\]

\[{\rm{0}} \le {\rm{x < 25}}\]

0 < x < 5

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

\[{\rm{P = }}\frac{{\rm{x}}}{{\sqrt {\rm{x}} {\rm{ - 1}}}}\]. Tìm giá trị nguyên của x để \[{\rm{P\;}} \le {\rm{ 4}}\]

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau: \[y = \frac{1}{2}x\](d1) và \[{\rm{y = }}\frac{1}{2}{\rm{x + 3}}\](d2). Xác định b để đường thẳng (d3) y = 2x + b cắt (d2) tại điểm có tung độ và hoành độ đối nhau.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định phương trình parabol (P) \({\rm{y = a}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}\)để (P) tiếp xúc với đường thẳng (d) y = - 4x + 4

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tham số m để đường thẳng d:\[{\rm{y = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{\rm{x + m}}\] tiếp xúc với parabol (P): \[{\rm{y = }}\frac{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}}}{{\rm{2}}}\]

\({\rm{m = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}\)

\({\rm{m =- }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}\)

\({\rm{m = }}\frac{{\rm{1}}}{8}\)

\({\rm{m =- }}\frac{{\rm{1}}}{8}\)

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
Đồ thị hàm số không đi qua điểm nào trong các điểm sau:

Gốc tọa độ O.

M(-1; -2)

N(2; 4)

Q(-1; 3)

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thuộc đồ thị hàm số y = −2x là :

M(−2; −2)

N(1; 4)

P(−1; −2)

Q(−1; 2)

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh các đẳng thức sau với \[{\rm{n\;}} \in {{\rm{N}}^{\rm{*}}}\]\[{{\rm{A}}_{\rm{n}}}{\rm{\; = \;}}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{1}}{\rm{.2}}{\rm{.3}}}}{\rm{\; + \;}}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{2}}{\rm{.3}}{\rm{.4}}}}{\rm{\; + \;}}...{\rm{\; + \; }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{n}}\left( {{\rm{n + 1}}} \right)\left( {{\rm{n + 2}}} \right)}}{\rm{\; = \;}}\frac{{{\rm{n}}\left( {{\rm{n + 3}}} \right)}}{{{\rm{4}}\left( {{\rm{n + 1}}} \right)\left( {{\rm{n + 2}}} \right)}}\]

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng :

\[{{\rm{S}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{1}}{\rm{.2}}{\rm{.3}}}}{\rm{ + }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{2}}{\rm{.3}}{\rm{.4}}}}{\rm{ + }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{3}}{\rm{.4}}{\rm{.5}}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{n}}\left( {{\rm{n + 1}}} \right)\left( {{\rm{n + 2}}} \right)}}\]

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng mình rằng: \[{{\rm{(a + b)}}^{\rm{2}}}{\rm{ - (a - b}}{{\rm{)}}^{\rm{2}}}{\rm{ = 4ab}}\]

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh các bất đẳng thức sau 3n − 1 > n(n + 2) với \[{\rm{n }} \ge {\rm{ 4}}\]

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên \[{\rm{n\;}} \ge {\rm{2}}\], ta có bất đẳng thức: 3n > 3n + 1

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác MNP, gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng NP sao cho \[{\rm{NK = }}\frac{1}{4}{\rm{NP}}\]và I là trung điểm của đoạn thẳng MK. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\[{\rm{3}}\overrightarrow {{\rm{IM}}} {\rm{ + 4}}\overrightarrow {{\rm{IN}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{IP}}} {\rm{ = }}\overrightarrow {\rm{0}} \]

\[\overrightarrow {{\rm{IM}}} {\rm{ + 3}}\overrightarrow {{\rm{IN}}} {\rm{ + 4}}\overrightarrow {{\rm{IP}}} {\rm{ = }}\overrightarrow {\rm{0}} \]

\[{\rm{4}}\overrightarrow {{\rm{IM}}} {\rm{ + 3}}\overrightarrow {{\rm{IN}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{IP}}} {\rm{ = }}\overrightarrow {\rm{0}} \]

\[{\rm{4}}\overrightarrow {{\rm{IM}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{IN}}} {\rm{ + 3}}\overrightarrow {{\rm{IP}}} {\rm{ = }}\overrightarrow {\rm{0}} \]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack