vietjack.com

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 2)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 2)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
26 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định số đo góc nhỏ nhất của một tứ giác lồi, biết rằng số đo 4 góc lập thành một cấp số cộng và góc lớn nhất bằng 5 lần góc nhỏ nhất.

30o

45o

15o

60o

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng 2x - y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vecto \(\overrightarrow v \)biến đường thẳng d thành chính nó thì \(\overrightarrow v \) phải là vecto nào trong các vecto sau?

(1; 2)

(2; -1)

(2; 1)

(0; 1)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

1320

12!

230

1230

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.

20

12

30

16

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Khi đó:

\(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \)

\(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \)

\(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \)

\(\overrightarrow {AG} = \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} + \frac{2}{3}\overrightarrow {AC} \)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Phép vị tự tâm G biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ có tỉ số vị tự bằng bao nhiêu?

\[ - \frac{1}{2}\]

\[\frac{1}{2}\]

\[\frac{2}{3}\]

\[ - \frac{1}{3}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất các nghiệm thuộc đoạn \[\left[ {0,10\pi } \right]\]của phương trình \[{\sin ^2}2x + \;3.\sin \;2x\; + \;2\; = \;0\]

\(\frac{{105}}{2}\pi \)

\(\frac{{105}}{4}\pi \)

\(\frac{{297}}{4}\pi \)

\(\frac{{299}}{4}\pi \)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng T các nghiệm của phương trình sin2x – cosx = 0 trên \[\left[ {0;2\pi } \right].\]

\[\begin{array}{l}T = 3\pi .\\\end{array}\]

\[T = \frac{5}{2}\pi .\]

\[T = 2\pi .\]

\[T = \pi .\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau và có BC = 3, góc \[\widehat {BAC} = {30^0}\]. Tính diện tích tam giác ABC.

\({S_{\Delta ABC}} = 3\sqrt 3 \);

\({S_{\Delta ABC}} = 6\sqrt 3 \);

\({S_{\Delta ABC}} = 9\sqrt 3 \);

\({S_{\Delta ABC}} = \frac{{3\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các mệnh đề sau

(I): Véc tơ – không là véc tơ có độ dài bằng 0.

(II): Véc tơ – không là véc tơ có nhiều phương.

Chỉ (I) đúng.

Chỉ (II) đúng.

(I) và (II) đúng.

(I) và (II) sai.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các số tự nhiên từ 1 đến 99 là:

4900

4950

5000

5050

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây: 13, 15, 17, 19 là hợp số?

13

15

17

19.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau?

2240

2520

2016

256

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau?

4536

6543

3546

6345

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng

11 630

1 126

1 105

1 42

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 6 học sinh nam và 2 học sinh nữ được xếp thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai học sinh nữ không đứng cạnh nhau?

30240

30420

34020

32400

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc \[\widehat A;\;\widehat B;\widehat C;\widehat D\] tỉ lệ thuận với 4 : 3 : 5 : 6. Khi đó số đo các góc\[\widehat A;\;\widehat B;\widehat C;\widehat D\]  lần lượt là:

80° ; 60° ; 100° ; 120°

90° ; 40° ; 70° ; 60°

60° ; 80° ; 100° ; 120°

60° ; 80° ; 120° ; 100°

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right)\)

\(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} } \right)\)

\(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \)

\(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{4}\overrightarrow {AB} - \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ?

\[\overrightarrow {IB} + 2\overrightarrow {IC} + \overrightarrow {IA} = \vec 0.\]

\[\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} + 2\overrightarrow {IA} = \vec 0.\]

\[2\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} + \overrightarrow {IA} = \vec 0.\]

\[\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} + \overrightarrow {IA} = \vec 0.\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[{\rm{y = 5}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ - 4x + 6}}\] có giá trị nhỏ nhất khi:

\[x = \frac{4}{5}\]

\[x = - \frac{4}{5}\]

\[x = \frac{2}{5}\]

\[x = - \frac{2}{5}\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn \[{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{z}}^{\rm{2}}}{\rm{ = 3xyz}}{\rm{.}}\]

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \[{\rm{P = }}\frac{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{4}}}{\rm{ + yz}}}}{\rm{ + }}\frac{{{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{y}}^{\rm{4}}}{\rm{ + xz}}}}{\rm{ + }}\frac{{{{\rm{z}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{z}}^{\rm{4}}}{\rm{ + xy}}}}{\rm{.}}\]

\[{{\rm{P}}_{{\rm{max}}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}\]

\[{{\rm{P}}_{{\rm{max}}}}{\rm{ = }}\frac{1}{2}\]

\[{{\rm{P}}_{{\rm{max}}}}{\rm{ = 1}}\]

\[{{\rm{P}}_{{\rm{max}}}}{\rm{ = }}\frac{3}{2}\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của x để P < 1.

0 < x < 25

\[{\rm{0 }} \le {\rm{x < 5}}\]

\[{\rm{0}} \le {\rm{x < 25}}\]

0 < x < 5

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tham số m để đường thẳng d:\[{\rm{y = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{\rm{x + m}}\] tiếp xúc với parabol (P): \[{\rm{y = }}\frac{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}}}{{\rm{2}}}\]

\({\rm{m = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}\)

\({\rm{m =- }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}\)

\({\rm{m = }}\frac{{\rm{1}}}{8}\)

\({\rm{m =- }}\frac{{\rm{1}}}{8}\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
Đồ thị hàm số không đi qua điểm nào trong các điểm sau:

Gốc tọa độ O.

M(-1; -2)

N(2; 4)

Q(-1; 3)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thuộc đồ thị hàm số y = −2x là :

M(−2; −2)

N(1; 4)

P(−1; −2)

Q(−1; 2)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác MNP, gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng NP sao cho \[{\rm{NK = }}\frac{1}{4}{\rm{NP}}\]và I là trung điểm của đoạn thẳng MK. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\[{\rm{3}}\overrightarrow {{\rm{IM}}} {\rm{ + 4}}\overrightarrow {{\rm{IN}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{IP}}} {\rm{ = }}\overrightarrow {\rm{0}} \]

\[\overrightarrow {{\rm{IM}}} {\rm{ + 3}}\overrightarrow {{\rm{IN}}} {\rm{ + 4}}\overrightarrow {{\rm{IP}}} {\rm{ = }}\overrightarrow {\rm{0}} \]

\[{\rm{4}}\overrightarrow {{\rm{IM}}} {\rm{ + 3}}\overrightarrow {{\rm{IN}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{IP}}} {\rm{ = }}\overrightarrow {\rm{0}} \]

\[{\rm{4}}\overrightarrow {{\rm{IM}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{IN}}} {\rm{ + 3}}\overrightarrow {{\rm{IP}}} {\rm{ = }}\overrightarrow {\rm{0}} \]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack