2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 19)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 19)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
78 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x + 4 (d).

a) Vẽ đồ thị của hàm số trên mặt phẳng tọa độ Oxy

b) Tính diện tích của ∆AOB (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xen ti mét)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y=(m1)x+3(1) (với m1)
a) Xác định m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thắng y = −x
+1
b) Xác định m để đường thắng y =1
3x , đường thẳng y=0,5x1,5 và đồ thị hàm số (1) cùng đi qua một điểm.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y= (m1)x+m3 (m ≠ 1) có đồ thị là đường thẳng d.

a) Khi m = 0, hãy vẽ đồ thị hàm số trên;

b) Tìm m để d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1;

c) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với hai trục Ox,Oy. Tìm m để tam giác OAB cân.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I (I nằm giữa A và O). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC (E khác B và C), AE cắt CD tại F. Chứng minh:

a) BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn.

b) AE . AF = AC2.

c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp ∆CEF luôn thuộc một đường thẳng cố định.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) bán kính R, đường kính AB, vẽ dây cung CD vuông góc với AB(CD không đi qua (O)), trên tia đối của BA lấy S, SC cắt đường tròn tại M thuộc cung nhỏ BC

a) Chứng minh ∆SMA ∆SBC.

b) Gọi H là giao điểm của MA và BC, K là giao điểm của MD và AB. Chứng minh tứ giác BMHK nội tiếp và HK // CD.

c) Chứng minh OK . OS=R2.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số đo các góc của một đa giác lồi có 9 cạnh lập thành một cấp số cộng có công sai d = 3°. Tìm số đo của các góc đó

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:

900°;

1026°;

1080°;

1260°.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; 2) và B(3; 4).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(−1; −2) và B(3; −10)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hàm số bậc hai thỏa mãn điều kiện.

a) Cho (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) đi qua điểm A(1; 2) và có đỉnh I(−1; −2).

b) Tìm hàm số y = ax2 + bx − 3 biết đồ thị có tọa độ đỉnh là \(I\left( {\frac{1}{2};\; - 5} \right)\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đồ thị hàm số y = x2 − mx + 1 đi qua điểm M(1; 2)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Media VietJack

Hàm số f(2x2)2exnghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

(0; 1);

(1; +);

(−; −1);

(−2; 0).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

\(2{x^2} + 3x + \sqrt {2{x^2} + 3x + 9} = 33\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(2{x^2} + 3x + \sqrt {2{x^2} + 3x + 9} = 33\) có hai nghiệm là x1, x2. Tích x1x2 bằng:

\( - \frac{{27}}{2}\);

\(\frac{{27}}{2}\);

−42;

42.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 3x − 2

a) Xác định các hệ số a, b. Tìm hai điểm thuộc đồ thị hàm số trên.

b) Tìm m để đường thẳng y =3x − 2 cắt đường thẳngy = mx + 2.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 3x – 2.

a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số.

b) Tìm phương trình đường thẳng song song với (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB=6 cm, AC= 8cm.
a) Tính BC, BH, HC, AH
.

b) Kẻ phân giác AD. Tính BD, DC.
c) Tính diên tích tam giác AHD
.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A vẽ đường cao AH có AB=6 cm, AC= 8cm.

a) Chứng minh ∆HBA ∆ABC.

b) Tính BC, AH, HC.

c) Chứng minh AH2 = HB.HC.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tìm hệ số của x12y13 trong khai triển (x+y)25.

b) Tìm hệ số của x12y13 trong khai triển (xy)25.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x12y13 trong khai triển (2x+3y)25.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn f(x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Số điểm cực trị của hàm số g(x)=x2[f(x1)]4là:

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn f(x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Số điểm cực trị của hàm số g(x)=x4[f(x1)]2là:

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: y = x3 − 3mx2 + 9x + 1, có đồ thị (Cm), với m là tham số. Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng (dm): y = x + 10 − 3m cắt đồ thị (Cm) tại 3 điểm phân biệt A, B, C. Gọi k1, k2, k3 là hệ số góc tiếp tuyến của (Cm) lần lượt tại A, B, C. Tìm giá trị của m để k1 + k2 + k3 > 15.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của m để điểm I(−1;6) là điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 − 9x + 1(Cm).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của tham số m để hàm số là hàm số bậc nhất:

a) \(y = \sqrt {5 - m} \left( {x - 1} \right)\);

b) \(y = \frac{{m + 1}}{{m - 1}}x + 3,5\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: y = (m − 5)x+1 (m là tham số).

a) Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất 

b) Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến; nghịch biến trên ℝ?

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều tâm O. M là điểm tùy ý trong tam giác. MD, ME, MF tương ứng vuông góc với BC, CA, AB. Chọn khẳng định đúng?

\(\overrightarrow {MD} + \overrightarrow {ME} + \overrightarrow {MF} = \frac{1}{2}\overrightarrow {MO} \);

\(\overrightarrow {MD} + \overrightarrow {ME} + \overrightarrow {MF} = 2\overrightarrow {MO} \);

\(\overrightarrow {MD} + \overrightarrow {ME} + \overrightarrow {MF} = \frac{3}{2}\overrightarrow {MO} \);

\(\overrightarrow {MD} + \overrightarrow {ME} + \overrightarrow {MF} = 3\overrightarrow {MO} \).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng thứ năm trong khai triển \({\left( {x + \frac{2}{x}} \right)^{10}}\)mà trong khai triển đó số mũ của x giảm dần.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1 + 2x)10 là?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A, AB < AC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AB. Lấy điểm K đối xứng với B qua H, qua A dựng đường thẳng song song với BC cắt HI tại D
a) Tứ giác AKHD là hình gì? Chứng minh?
b) CM tứ
giác AHBD là hình chữ nhật. Từ đó tính diện tích tứ giác AHBD nếu AH = 6 cm, AB = 10 cm

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \(\log \left( {{x^2} - x - 6} \right) + x = \log \left( {x + 2} \right) + 4\) là

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} - 6x + 7} \right) = {\log _2}\left( {x - 3} \right)\) là

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

cho hai đường thẳng: y = x + 3 (d1), y = 3x + 7 (d2).
a
) Vẽ đồ thị của các hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b
) Gọi giao điểm của đường thẳng (d1) và (d2) với trục Oy lần lượt là A và B. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB.
c
) Gọi J là giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2). Chứng minh tam giác OIJ là tam giác vuông. Tính diện tích của tam giác đó.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 đường thẳng:\(\left( {{d_1}} \right):\;y = \frac{1}{2}x + 2\)và (d2): y=−x+2.

Gọi A,B lần lượt là giao điểm của (d1)và (d2) với trục Ox, C là giao điểm của (d1), (d2).Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị trên hệ trục tọa độ là cm).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y=(m1)x+4 (d).
a
) Vẽ đồ thị khi m=2.
b
) Tìm m để (d) song song với đồ thị hàm số y=−3x+2(d1).
c
) Tìm m để (d) cắt đồ thị hàm số y= x − 7 (d2) tại 1 điểm nằm bên trái trục tung.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y=(m1)x+4 có đồ thị là đường thẳng (d) (m là tham số và m ≠ 1).

a) Vẽ đồ thị khi m=2.

b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) song song với đường thẳng y=−3x+2(d1).

c) Tìm m để đường thẳng (d) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R) và một điểm A sao cho OA = 2R, vẽ cáctiếp tuyến AB, AC với (O;R), B và C là các tiếp điểm. Vẽ đường kính BOD.

a) Chứng minh 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.

b) Chứng minh rằng: DC // OA.

c) Đường trung trực của BD cắt AC và CD lần lượt tại S và E. Chứng minhrằng OCEA là hình thang cân.

d) Gọi I là giao điểm của đoạn OA và (O), K là giao điểm của tia SI và AB.Tính theo R diện tích tứ giác AKOS.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình nghiệm nguyên 12x2+6xy+3y2=28(x+y)

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\widehat {uOz} = 30^\circ \) và tia Ou là tia đối của tia Ov. Khi đó hai góc \(\widehat {uOz};\;\,\,\widehat {vOz}\) được gọi là hai góc gì? Và góc \(\widehat {vOz}\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tên các cặp góc phụ nhau, bù nhau có trong hình sau:Media VietJack

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a2 + b2 +c2 = ab + bc + ca. Chứng minh a = b = c

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 +c2 ≥ ab + bc + ca.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22(m+3)x+m21=0.

Tìm m để Q=x1+x23x1x2 có giá trị lớn nhất.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: x2mx+m − 1=0(1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 thoả mãn: x12 + 3x1x2 = 3x2 + 3m + 16.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:A = 4x2 + 4x + 11.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 4x2 − 4x + 11.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 4x2 − 4x + 11.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 4x2 − 4x + 11.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình nghiệm nguyên: x2 + 2xy = 5y + 6.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình nghiệm nguyên: x2 − 2xy + 5y2 = y + 1.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho\(\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c} = 0\). Tính giá trị biểu thức \(P = \frac{{ab}}{{{c^2}}} + \frac{{bc}}{{{a^2}}} + \frac{{ac}}{{{b^2}}}\).

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 +c2 ≥ ab + bc + ca.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh a2 + b2 +c2 < 2(ab + bc + ca) với mọi số thực a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh\(\frac{{{a^3}}}{b} + \frac{{{b^3}}}{c} + \frac{{{c^3}}}{a} \ge ab + bc + ca\).

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0 thỏa a2 + b2 + c2 = 3. CMR:

\(\frac{{{a^3}{b^3}}}{c} + \frac{{{b^3}{c^3}}}{a} + \frac{{{a^3}{c^3}}}{b} \ge 3abc\).

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z thuộc ℤ thỏa mãn: 3x2 + 6y2 + z2 + 3y2.z2 − 18x = 6.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số nguyên x, y, z thỏa mãn:

3x2 + 6y2 + 2z2 + 3y2z2 − 18 = 6

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau và có BC=3, góc \(\widehat {BAC}\)=30°. Tính diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC có AB = 4, AC = 6, \(\cos \widehat B = \frac{1}{8}\)\(\cos \widehat C = \frac{3}{4}\). Tính cạnh BC.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5, BC = 6. Tính \(\cos \left( {\widehat B + \widehat C} \right)\).

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \({x^3} - 12x + m - 2 = 0\) có 3 nghiệm phân biệt với m:

−16 < m < 16;

−18 < m < 14;

−14 < m < 18;

−4 < m < 4.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt.

x3 − 6x2 + 3(m + 2)x − m − 6 = 0.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R). Vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O), (B, C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính CD của đường tròn (O).

a) Chứng minh rằng: OA ^ BC và OA // BD.

b) Gọi E là giao điểm của AD và đường tròn (O) (E khác D), H là giao điểm của OA và BC. Chứng minh rằng: AE.AD = AH.AO.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn(B, C là các tiếp điểm).

a)Chứng minh rằng OA vuông góc với BC.

b) Vẽ đường kính CD. Chứng minh rằng BD // AO.

c)Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết OB = 2 cm; OA = 4 cm.

d) Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M.

Chứng minh: AM.AD = AH.AO.

e) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AD tại K và cắt đường BC tại E. Chứng minh ED là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD. Đáy nhỏ AB bằng cạnh bên BC và đường chéo AC vuông góc với cạnh bên AD.

a) Tính các góc của hình thang cân.

b) Chứng minh rằng trong hình thang cân đó đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có đáy lớn AD, đường chéo AC vuông góc với cạnh bên CD,\(\widehat {BAC} = \widehat {CAD}\). Tính AD nếu chu vi của hình thang bằng 20 cm và góc \(\widehat D = 60^\circ \).

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng x2002 + x2000 + 1 chia hết cho x2 + x + 1.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để x2 + x + 1 chia hết cho x – 1.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; R), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đườngtròn (B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại I. Đường thẳng qua O vàvuông góc với OB cắt AC tại K.
a) Chứng minh: ∆OBA vuông tại B và ∆OAK cân tại K.
b) Đường thẳng KI cắt AB tại M. Chứng minh rằng KM là tiếp tuyến của đường tròn
(O).
c) Tính chu vi tam giác AMK theo R.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R) và điểm A cách O một khoảng 2R. Từ A vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thảng vuông góc với B tại O cắt AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC tại O cắt AB tại M.

a) Chứng minh: AMON là hình thoi.

b) Chứng minh: MN là tiếp tuyến của đường tròn.

c) Tính diện tích AMON.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB và M là điểm nằm trên đoạn AB sao cho\(AM = \frac{1}{5}AB\). Tìm k trong \(\overrightarrow {MA} = k\overrightarrow {MB} \).

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và K là điểm chính giữa cung AB. Trên cung KB lấy một điểm M (khác K, B). Trên tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM. Kẻ dây BP // KM. Gọi Q là giao điểm của các đường thẳng AP và BM; E là giao điểm của PB và AM.

a) Chứng minh rằng tứ giác PQME nội tiếp đường tròn.

b) Chứng minh:∆AKN= ∆BKM.

c) Chứng minh: AM . BE = AN . AQ.

d) Gọi R, S lần lượt là giao điểm thứ hai của QA, QB với đường tròn ngoại tiếp ∆OMP. Chứng minh rằng khi M di động trên cung KB thì trung điểm I của RS luôn nằm trên một đường cố định

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và K là điểm chính giữa cung AB. Trên cung KB lấy một điểm M (khác K;B). Trên tia AM lấy điểm N sao cho AN =BM. Kẻ dây BP song song với KM. Gọi Q là giao điểm của các đường thẳng AP, BM.

a) So sánh hai tam giác: ΔAKN và ΔBKM.

b) Chứng minh: ΔKMN vuông cân.

c) Tứ giác ANKP là hình gì? Vì sao?

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có\(\widehat A = {90^^\circ }\), AB=AC, điểm D thuộc cạnh AB. Đường thẳng qua B và vuông góc với CD cắt đường thẳng CA ở K. Chứng minh rằng AK=AD

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a và AM là trung tuyến của tam giác. Tính tích vô hướng sau: \(\overrightarrow {AC} \left( {2\overrightarrow {AB} - 3\overrightarrow {AC} } \right)\)

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng \(\overrightarrow {AB} \,.\,\overrightarrow {BC} \)

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất để biến cố có tổng hai mặt bằng 8.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố:

a) Tổng số chấm hai mặt xuất hiện bằng 8.

b) Tích số chấm hai mặt xuất hiện là số lẻ.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack