2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 18)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 18)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
79 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = mx + 3\;\left( {{d_1}} \right)\]và \(y = - \frac{x}{m} + 3\;\left( {{d_2}} \right)\). Gọi A là giao điểm của d1 và d2, B và C lần lượt là giao của d1 và d2, với Ox. Tìm m nhỏ nhất để tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(\left( {{D_1}} \right):y = \frac{1}{2}x + 2\)\(\left( {{D_2}} \right):y = - x + 2\)

Gọi A và B theo thứ tự giao điểm của (D1) và (D2) với các trục hoành, C là giao điểm của hai đường thẳng đó (đơn vị trên các trục tọa độ là centimet).

Khẳng định nào sau đây sai?

Số đo góc ∆ABC là: \(\widehat A = 26^\circ 33',\;\widehat B = 45^\circ ,\;\widehat C = 108^\circ 27'\);

Chu vi ∆ABC bằng 5,6 cm;

Diện tích ∆ABC bằng 6 cm2.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: \(S = 1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \cdot \cdot \cdot + \frac{1}{{63}} + \frac{1}{{64}} > 4\).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x - 2m + 3} }}{{x - m}} + \frac{{3x - 1}}{{\sqrt { - x + m + 5} }}\) xác định trên khoảng (0; 1)?

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

\(y = \sqrt {x - m + 1} + \frac{{2x}}{{\sqrt { - x + 2m} }}\) xác định trên khoảng (−1; 3).

Không có giá trị m thỏa mãn;

m ≥ 2;

m ≥ 3;

m ≥ 1.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x3 − 3x + 2 = 0.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD. Các khẳng định sau đúng hay sai?

a) \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|;\)

b) \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BD} = \overrightarrow {CB} ;\)

c) \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} .\)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD. Qua O vẽ đường thẳng a cắt AD, BC lần lượt tại E, F. Qua O vẽ đường thẳng b cắt AB và CD lần lượt tại K, H. Chứng minh tứ giác EKFH là hình bình hành.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(E = \left( {2;\;5} \right]\)\(F = \left[ {2m - 3;\;2m + 2} \right]\). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để E hợp F là một đoạn có độ dài bằng 5.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đa thức: A(x) = x3 − 3x2 + 5x +m chia hết cho đa thức B(x) = x 2

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính độ dài MN trên hình vẽ.Media VietJack

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD. Đường thẳng qua O không song song với AD cắt AB tại M và CD tại N.

a) Chứng minh M đối xứng với N qua O.

b) Chứng tỏ rằng tứ giác AMCN là hình bình hành.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD. Qua O vẽ đường thẳng a cắt AD, BC lần lượt tại E, F. Qua O vẽ đường thẳng b cắt AB và CD lần lượt tại K, H. Chứng minh tứ giác EKFH là hình bình hành.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp X sao cho \(\left\{ {a;\;b} \right\} \subset X \subset \left\{ {a;\;b;\;c;\;d} \right\}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Xác định các tập hợp X sao cho:\(\left\{ {a;\;b} \right\} \subset X \subset \left\{ {a;\;b;\;c;\;d;\;e} \right\}\).

b) Cho A = {1; 2}, B = {1; 2; 3; 4; 5}. Xác định các tập hợp X sao cho \(A \cup X = B\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tìm m để đường thẳng y = (m+2)x+m song song với đường thẳng y = 3x – 2.
b
) Hãy vẽ đồ thị của hàm số \(y = - \frac{1}{4}{x^2}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m, n để đường thẳng y = mx + n song song với đường thẳng y = 3x + 2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm tra rằng cặp số (x; y) = (2; −1) vừa là nghiệm của phương trình thứ nhất, vừa là nghiệm của phương trình thứ hai.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương tình 3x − 2y = 6. (1)

a) Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình (1);

b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình (1).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 tấn bằng bao nhiêu tạ? \[\frac{1}{5}\] tấn bằng bao nhiêu kg?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Vẽ đường thẳng d đi qua G cắt các đoạn thẳng AB, AC. Goi A', B', C' thứ tự là hình chiếu của A, B, C trên d. Tìm liên hệ giữa các độ dài AA', BB', CC'.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, trọng tâm G.

a) Vẽ đường thẳng d qua G, cắt các đoạn thẳng AB, AC. Gọi A', B', C' là hình chiếu của A, B, C trên d. Tìm liên hệ giữa các độ dài AA', BB', CC'

b) Nếu đường thẳng d nằm ngoài tam giác ABC và G' là hình chiếu của G trên d thì các độ dài AA', BB', CC', GG' có liên hệ gì?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ công nhân có 8 người dự định làm xong 1 sân bóng chuyền trong 6 ngày nhưng sau đó người ta quyết định là xong sân bóng sớm hơn 2 ngày. Hỏi như vậy phải bổ sung thêm bao nhiêu công nhân?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và SC. Tìm giao tuyến của (SMN) và (SBD).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ABN) và (SCD)
.
b) Chứng minh đường thẳng BN song song với mặt phẳng (SDM)
.
c) Xác định các điểm I, J lần lượt là giao điểm của đường thẳng AN và đường thẳng MN với mặt phẳng (SBD)
.
d) Tính tỉ số
\(\frac{{IB}}{{IJ}}\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A(−5; 6), B(−4; −1), C(4; 3). Tìm tọa độ trung điểm I của AC. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có \(\widehat B = \widehat D = 90^\circ \).

a) CMR: 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn, tìm tâm đường tròn đó.

b) So sánh độ dài AC và BD. Tứ giác ABCD cần thêm điều kiện gì thì AC = BD

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số khác nhau

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt.

10;

20

60;

12.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau?

25;

9;

20;

10.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai biểu thức

\(A = \frac{{2\sqrt x - 1}}{{\sqrt x - 1}}\)\(B = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 1}} + \frac{3}{{\sqrt x + 1}} - \frac{{6\sqrt x - 4}}{{x - 1}}\), với x ≥ 0; x ≠ 1.

a) Tính A khi x = 25

b) Rút gọn biểu thức B

c) Đặt P = A.B. Tìm giá trị nguyên của x để P < 1

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = \frac{{\sqrt x + 2}}{{\sqrt x }}\)\(B = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 2}}\)

Đặt P = A.B. Tìm các giá trị của x để \(\left| P \right| = P\)

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 155,7 : 45

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính 155,9 : 45

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB; Ax là tiếp tuyến của nửa đường tròn. Trên nửa đường tròn lấy điểm D (D khác A,B). Tiếp tuyến tại D của (O) cắt Ax ở S.

a) Chứng minh SO//BD.

b) BD cắt AS ở C. Chứng minh SA=SC.

c) Kẻ DH vuông góc với AB; DH cắt BS tại E. Chứng minh E là trung điểm của DH.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Ax là tia tiếp tuyến của nửa đường tròn (Ax và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB), từ điểm C trên nửa đường tròn (C khác A, B) vẽ tiếp tuyến CM cắt Ax tại M, hạ CH vuông góc với AB, MB cắt (O) tại Q và cắt CH tại N.

a) Chứng minh MA2 = MQ.MB
b) MO cắt AC tại I. Chứng minh tứ giác AIQM nội tiếp
.
c) Chứng minh: IN
^CH.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân ở A. Gọi I là giao điểm các đường phân giác.

a) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng AC với đường tròn (O) ngoại tiếp ∆BIC

b) Gọi H là trung điểm của BC. Kẻ đường kính IK của đường tròn (O).

Chứng minh: \(\frac{{AI}}{{AK}} = \frac{{HI}}{{HK}}\).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn (O), trên đường tròn (O) lấy một điểm E bất kì (E khác A, B). Tiếp tuyến tại E của đường tròn (O) cắt Ax, By lần lượt tại C, D.

a) CM: CD = AC + BD.

b) Vẽ EF vuông góc AB tại F, BE cắt AC tại K. CM: AF.BC = KE.EB.

c) EF cắt CB tại I. CM tam giác AFC đồng dạng với tam giác BFD, suy ra FE là tia phân giác của góc CFD.

d) EA cắt CF tại M. EB cắt DF tại N. CM: M, I, N thẳng hàng.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O), đường kính AB, vẽ các tiếp tuyến Ax, By. Từ M trên đường tròn (M khác A,B) vẽ tiếp tuyến thứ ba nó cắt Ax ở C cắt By ở D. Gọi Nlà giao điểm của BC và AD.

a) CMR: \(\frac{{CN}}{{AC}} = \frac{{NB}}{{BD}}\).

b) CM: MN ^ AB.

c) CMR: \(\widehat {COD} = 90^\circ \).

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn (O) với A, B là các tiếp điểm.

a) Chứng minh bốn điểm A, B, M, O cùng thuộc một đường tròn.

b) Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Chứng minh OM // CB.

c) Vẽ BK vuông góc với AC tại K. Chứng minh: CK.OM = OB.CB.

d) Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt AB tại D. Chứng minh OD ^CM.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn(A, B là các tiếp điểm). Đường thẳng d thay đổi đi qua M cắt đường tròn tại 2 điểm phân biệt C và D(C nằm giữa M và D)

a) Chứng minh tứ giác AMBO nội tiếp

b) Chứng minhMA2=MC.MD

c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác OCD luôn đi qua điểm cố định khác O

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2(x1)=7+(−3)

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

a) \(\left| {x - 1,7} \right| = 2,3\).

b) \(\left| {x + \frac{3}{4}} \right| - \frac{1}{3} = 0\).

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn (O;R) vẽ dây cung BC cố định. Một điểm A di chuyển trên cung lớn BC. Hai đường cao AE và BF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp
.
b) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác EFC
.
c) Đường thẳng AE cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh H và I đối xứng nhau qua BC.
d) Gọi K là hình chiếu của O trên BC. Chứng minh tỉ số
\[\frac{{AH}}{{OK}}\]không đổi và H chạy trên một cung tròn cố định khi A chuyển động trên cung lớn BC.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O và BC là dây cung không đi qua tâm. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M sao cho M không trùng với B. Đường thẳng đi qua M cắt đường tròn (O) đã cho tại N và P (N nằm giữa M và P) sao cho O nằm trong PMC. Gọi A là điểm chính giữa của cung nhỏ NP. Các dây AB và AC lần lượt cắt NP tại D và E.

a) Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp.
b) Chứng minh MB.MC
= MN.MP.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}6{x^2} - 3xy + x = 1 - y\\{x^2} + {y^2} = 1\end{array} \right.\)

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đồ thị hàm số\(y = - \frac{2}{3}x\)

a) Tìm trên đồ thị điểm A có tung độ bằng −2;

b) Tìm trên đồ thị điểm B có hoành độ bằng 4;

c) Tìm trên đồ thị điểm C có tung độ bằng 3 lần hoành độ;

d) Tìm trên đồ thị điểm D có tung độ và hoành độ đối nhau.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng (d): y = x − 2. Điểm A nằm trên (d) có hoành độ và tung độ đối nhau sẽ có tọa độ là (a; b).

Khi đó, a.b =

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[P = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 2}}\]. Hãy so sánh P và \(\sqrt P \)

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[P = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 1}}\], với x > 1. Hãy so sánh P và \(\sqrt P \)

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số là 19,1. Nếu giảm số hạng thứ nhất đi 4 lần và giữ nguyên số hạng thứ hai thì được tổng mới là 7,4. Tìm hai số đó.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có ba chiếc hộp A,B,C mỗi chiếc hộp chứa ba chiếc thẻ được đánh số 1,2, 3. Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên ba tấm thẻ là 6. Khi đó P bằng:

\(\frac{1}{{27}}\);

\(\frac{8}{{27}}\);

\(\frac{7}{{27}}\);

\(\frac{6}{{27}}\).

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên ba số đôi một khác nhau từ tập hợp {1; 2; 3; ...; 100} gồm 100 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để 3 số được chọn là độ dài 3 cạnh của một tam giác.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho xÎ ℕ. Hãy chứng minh x2 + 1 không chia hết cho 4.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

n Î ℕ, n2+11n+2 chia hết cho 11;

n Î ℕ, n2+1chia hết cho 4;

Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5;

n Î ℤ, 2x2 − 8 = 0.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.

Chứng minh rằng: \(\frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}}\).

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm O, A, B, C sao cho \(\overrightarrow {OA} + 2\overrightarrow {OB} - 3\overrightarrow {OC} = \overrightarrow 0 \).

Chứng minh: A, B, C thẳng hàng.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người. Tính số đội viên của liên đội biết rằng số đội viên khoảng từ 100 đến 150?

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\;\left( C \right)\). Tìm m để (C) cắt d: y = x + m tại hai điểm phân biệt a,b sao cho tam giác OAB vuông tại A hoặc B.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có đồ thị (C)\(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)và đường thẳng  d:y = x + m. Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm A và B. Với C(−2; 5), giá trị của tham số m để tam giác ABC đều là bao nhiêu?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, AB = 2a, AC = a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) bằng 60°. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = 2a, tam giác ABC vuông ở C có AB = 2a, \(\widehat {CAB} = 30^\circ \). Gọi H là hình chiếu vuông của A trên SC. Tính theo a thể tích của khối chóp H.ABC. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SBC).

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) 7x2y14xy2+21x

b) 2x(xy)+3y(yx)

c) 6x(x3)+2x6

d) 4x(xy)2+3x3y

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: (14xy2 + 21x2y − 7x3) : 7x

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đọc tên góc, đỉnh, và các cạnh của góc trong các hình vẽ sau:Media VietJack

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đọc tên góc, đỉnh và các cạnh của góc trong Hình 85 và Hình 86.Media VietJack

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích thành nhân tử: x3 + y3 + z3 − 3xyz.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=(m1)x+3 có đồ thị là đường thẳng(d)
a) Vẽ đường thẳng
(d) khi m=2
b) Tìm m để đường thẳng song song với đường thẳng y
=2x+1
c) Tính khoảng cách là gốc tọa độ đến đường thẳng được vẽ ở ý
(a)

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=(m1)x3 có đồ thị là (d) (m1)
a) Vẽ đồ thị hàm số khi m
= −2.
b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y
= 2x + 5 tại điểm cỏ hoành độ bằng 4
c) Tìm m để đường thẳng (d) tạo với 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 3

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng nào chứa x với số mũ tự nhiên trong khai triển sau:

a) \({\left( {\sqrt[4]{x} + x} \right)^{10}}\)

b) \({\left( {x + \frac{1}{{\sqrt[3]{x}}}} \right)^{13}}\)

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của m để điểm I(−1;6) là điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 − 9x + 1(Cm).

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết M(1;6) là điểm cực đại của đồ thị hàm số y=2x3+bx2+cx+1.Tìm tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đó.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình:

\[\left\{ \begin{array}{l}x + y + xy = 11\\{x^2} + {y^2} + 3\left( {x + y} \right) = 28\end{array} \right.\]

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình:

\[\left\{ \begin{array}{l}xy + x + y = 11\\{x^2}y + x{y^2} = 30\end{array} \right.\]

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng là 27 và tổng các bình phương của chúng là 293.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cấp số cộng có 3 số hạng liên tiếp, biết tổng số của chúng là 15 và tổng bình phương các số hạng là 83.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu tính chất đối xứng của hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông, các trục đối xứng của hình vuông.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack