2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 17)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 17)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
76 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(P = \frac{{{x^2} + x}}{{{x^2} - 2x + 1}}:\left( {\frac{{x + 1}}{x} - \frac{1}{{1 - x}} + \frac{{2 - {x^2}}}{{{x^2} - x}}} \right)\).

a) Rút gọn P.

b) Tìm x để P < 1.

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x > 2.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(A = \frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 1}}\)\(B = \frac{{\sqrt x + 6}}{{\sqrt x - 1}}\).

Đặt P = A.B. Tìm x hữu tỉ để P có giá trị nguyên nhỏ nhất.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và lớn hơn 65000?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính bị chặn của dãy số (un) với \({u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n + 1}}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính tăng hay giảm và bị chặn của dãy số: \({u_n} = \frac{{2n - 1}}{{n + 3}},\,n \in {\mathbb{N}^*}\).

Dãy số giảm, bị chặn trên;

Dãy số tăng, bị chặn dưới;

Dãy số tăng, bị chặn;

Dãy số giảm, bị chặn dưới.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(A = \left( {\frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt {xy} + 1}} + \frac{{\sqrt {xy} + \sqrt x }}{{1 - \sqrt {xy} }} + 1} \right):\left( {1 - \frac{{\sqrt {xy} + \sqrt x }}{{\sqrt {xy} - 1}} - \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt {xy} + 1}}} \right)\).

a) Rút gọn A.

b) Cho \(\frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{1}{{\sqrt y }} = 6\). Tìm giá trị lớn nhất của A.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD, có AB = 2a, AD = a, \(\widehat {ABC} = 120^\circ \); quay hình bình hành xung quanh cạnh AD. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là

3πa3;

9πa3;

\(\pi \sqrt 3 {a^3}\);

4πa3.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, AB = 2a, \(\widehat {BAD} = 120^\circ \). Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là I, với I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD, biết \(SI = \frac{a}{2}\). Tính thể tích khối chóp S. ABCD.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, AB < AC, đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.

a) Chứng minh .

b) EF cắt CB tại M. Chứng minh MB.MC = ME.MF.

c) Biết SABC = 24, BD = 3 và CD = 5. Tính SBHC.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.

a) Chứng minh và SAEF = cos2A.SABC.

b) Gọi M là trung điểm của BC. Đường thẳng vuông góc với HM tại H cắt AB, AC lần lượt tại P và Q. Chứng minh PH = QH.

c) Chứng minh \(\cot A + \cot B + \cot C \ge \sqrt 3 \).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh sin2a = 2sina.cosa.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh hệ thức sau: \(\frac{{{{\left( {\sin a + \cos a} \right)}^2} - {{\left( {\sin a - \cos a} \right)}^2}}}{{\sin a.\cos a}} = 4\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ chuyên môn tiếng Anh của trường đại học X gồm 7 thầy giáo và 5 cô giáo, trong đó thầy Xuân và cô Hạ là vợ chồng. Tổ chọn ngẫu nhiên 5 người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp tiếng Anh B1 khung châu Âu. Xác suất sao cho hội đồng có 3 thầy, 2 cô và nhất thiết phải có thầy Xuân hoặc cô Hạ nhưng không có cả hai là

\(\frac{5}{{44}}\);

\(\frac{5}{{88}}\);

\(\frac{{85}}{{792}}\);

\(\frac{{85}}{{396}}\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ chuyên môn gồm 7 thầy giáo và 5 cô giáo, trong đó thầy An và cô Bình là vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên 5 người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp. Có bao nhiêu cách lập sao cho hội đồng có 3 thầy, 2 cô và nhất thiết phải có thầy An hoặc cô Bình nhưng không có cả hai.

170;

250;

200;

120.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B, C thẳng hàng và điểm M không thuộc đường thẳng đó. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là điểm đối xứng của A, B, C qua M. Chứng minh A’, B’, C’ thẳng hàng.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn đường kính AB, C là một điểm thuộc nửa đường tròn, vẽ dây BD là phân giác của \[\widehat {ABC}\], BD cắt AC tại E, AD cắt BC tại G. H là điểm đối xứng với E qua D. Tứ giác AHGE là hình gì? Chứng minh AH là tiếp tuyến đường tròn.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn đường kính AB, C là một điểm thuộc nửa đường tròn. Vẽ dây BD là phân giác của \[\widehat {ABC}\], BD cắt AC tại E, AD cắt BC tại G. H là điểm đối xứng với E qua D. Chọn câu đúng:

AH là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB;

HG là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB;

\(\widehat {ADB} = 90^\circ \);

Cả A và C đều đúng.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = \frac{7}{{\sqrt x + 8}}\)\(B = \frac{{\sqrt x + 8}}{{\sqrt x + 3}}\). Tìm x để P = A.B có giá trị là số nguyên.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = \frac{{{x^2} - 9}}{{3\left( {x + 5} \right)}}\)\(B = \frac{3}{{x + 3}}\). Cho P = A.B. Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.

x {–6; –7; –9; –3; –4; 1};

x {–13; –9; –7; –6; 4; –1; 3};

x {–8; –7; –9; –13; –4; 1};

x {–8; –7; –9; –3; –4; –1}.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Tính \(\overrightarrow {AB} \) theo \(\overrightarrow {AM} \)\(\overrightarrow {BC} \).

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AM} + \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \);

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AM} \);

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AM} - \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \);

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} - \frac{1}{2}\overrightarrow {AM} \).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho \(\frac{{MA}}{{AD}} = \frac{{NC}}{{CB}} = \frac{1}{3}\). Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là

Một hình bình hành;

Một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ;

Một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ;

Một tam giác.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. M là điểm tùy ý không nằm trên đường thẳng AB. Trên MI kéo dài, lấy một điểm N sao cho IN = MI.

a) Chứng minh \[\overrightarrow {BN} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {MB} \].

b) Tìm các điểm D, C sao cho \(\overrightarrow {NA} + \overrightarrow {NI} = \overrightarrow {ND} ;\,\,\overrightarrow {NM} - \overrightarrow {BN} = \overrightarrow {NC} \).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cô Hoàn mua 5 kg gạo tẻ và 5 kg gạo nếp. Giá 1 kg gạo tẻ là 9300 đồng, 1 kg gạo nếp là 11200 đồng. Hỏi cô Hoàn phải trả hết bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với những giá trị nào của m thì đồ thị của các hàm số y = 12x + (5 – m) và y = 3x + (3 + m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (m + 2)x + 2m2 + 1. Tìm m để 2 đường thẳng (d): y = (m + 2)x + 2m2 + 1 và (d’): y = 3x + 3 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trang trại cần thuê xe vận chuyển 450 con lợn và 35 tấn cám. Nơi cho thuê xe chỉ có 12 xe lớn và 10 xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám. Một chiếc xe nhỏ có thể chở 30 con lợn và 1 tấn cám. Tiền thuê một xe lớn là 4 triệu đồng, một xe nhỏ là 2 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn các phân thức sau:

a) \(\frac{{9 - 12x + 4{x^2}}}{{2x - 3}}\);

b) \(\frac{{{{\left( {2x + 3} \right)}^2} + 2\left( {4{x^2} - 9} \right) + {{\left( {2x - 3} \right)}^2}}}{{{{\left( {2x - 3} \right)}^2} - 2\left( {4{x^2} - 9} \right) + {{\left( {2x + 3} \right)}^2}}}\);

c) \(\frac{{{{\left( {2x + 3} \right)}^3} - {{\left( {2x - 3} \right)}^3}}}{{{{\left( {3x + 4} \right)}^2} + 3{x^2} - 24x - 7}}\);

d) \(\frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)\left( {x + 4} \right) + 1}}{{{x^2} + 5x + 5}}\);

e) \(\frac{{{x^4} + 4}}{{x\left( {{x^2} + 2} \right) - 2{x^2} - {{\left( {x - 2} \right)}^2} - 1}}\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(M = 2x - 3 - \sqrt {4{x^2} - 12x + 9} \).

a) Rút gọn M.

b) Tính M khi \(x = \frac{5}{2};\,x = \frac{{ - 1}}{5}\).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; –1) và B(3; 2). Tìm M thuộc trục tung sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O; R), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt tia AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC tại O cắt AB tại M.

1) Xác định hình tính của tứ giác AMON.

2) Điểm A phải cách O một khoảng là bao nhiêu để MN là tiếp tuyến của (O)?

3) Tính diện tích tứ giác AMON.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của SA.

a) Xác định giao điểm của SB và (MCD).

b) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi (MCD).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 – 5x + 7 + 2m = 0 có nghiệm thuộc đoạn [1; 5].

\(\frac{3}{4} \le m \le 7\);

\(\frac{{ - 7}}{2} \le m \le \frac{{ - 3}}{8}\);

3 ≤ m ≤ 7;

\(\frac{3}{8} \le m \le \frac{7}{2}\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\cot x}}{{\sin x - 1}}\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\);

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\);

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\,\,k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\);

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số:

a) y = cot(1 – x);

b) \(y = x + \frac{1}{{\left( {\sin x + 1} \right)\cot x}}\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính A = sin22° + sin24° + sin26° + … + sin284° + sin286° + sin288°.

20;

22;

24;

23.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức A = sin21° + sin22° + … + sin288° + sin289° + sin290°.

46;

\(\frac{{93}}{2}\);

\(\frac{{91}}{2}\);

45.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục tọa độ y = x2 và y = 2x + 3.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Vẽ đồ thị hàm số y = –x2 (P) và hàm số y = –2x – 3 (D) trên cùng hệ tọa độ.

b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D).

c) Gọi giao điểm (P) và (D) là A. Tính độ dài từ A đến B(5; –7).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình 97, biết diện tích miền gạch sọc là 86 cm2. Tính diện tích hình tròn.Media VietJack

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh:

a) A ∩ (B C) = (A ∩ B) (A ∩ C);

b) A (B ∩ C) = (A B) ∩ (A C).

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh:

a) A ∩ (B C) = (A ∩ B) (A ∩ C);

b) (A \ B) \ C A \ C.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AD} + 3\overrightarrow {AB} } \right|\) theo a.

\(a\sqrt {10} \);

\(2a\sqrt 2 \);

\(2a\sqrt 3 \);

3a.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB = 3, AC = 6, \(\widehat {BAC} = 60^\circ \). Tính độ dài đường cao HA của tam giác.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, \(\widehat {BAC} = 60^\circ \). Tính (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị):

a) Độ dài cạnh BC và độ lớn góc B;

b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp R;

c) Diện tích của tam giác ABC;

d) Độ dài đường cao xuất phát từ A;

e) \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} ,\,\,\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {AC} \), với M là trung điểm của BC.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DA, BC. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD biết AB = CD = 2a; \(MN = a\sqrt 3 \).

30°;

45°;

60°;

90°.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC.

a) Chứng minh \(\overrightarrow {MN} = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DC} } \right)\).

b) Xác định điểm O sao cho \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = \vec 0\).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\sqrt {6 - 2\sqrt 5 } \).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh:

a) \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {QE} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {NP} = \overrightarrow {ME} \);

b) \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {MN} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {CA} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {NM} = \overrightarrow {PQ} \);

c) \(\overrightarrow {FK} + \overrightarrow {MQ} - \overrightarrow {FP} - \overrightarrow {MP} + \overrightarrow {QK} = 2\overrightarrow {PK} \);

d) \(\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {MP} + \overrightarrow {EK} - \overrightarrow {EP} - \overrightarrow {MD} = \overrightarrow {AK} \).

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn điểm M, N, P, Q. Chứng minh:

a) \(\overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {MN} = \overrightarrow {MQ} \);

b) \(\overrightarrow {NP} + \overrightarrow {MN} = \overrightarrow {QP} + \overrightarrow {MQ} \);

c) \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} = \overrightarrow {MQ} + \overrightarrow {PN} \).

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích nhân tử x3 – y3.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển hằng đẳng thức: x3 + y3.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD với \(AC = \frac{3}{2}AD,\,\,\widehat {CAB} = \widehat {DAB} = 60^\circ ,\,\,CD = AD\). Gọi φ là góc giữa hai đường thẳng AB và CD. Chọn khẳng định đúng về góc φ.

φ = 30°;

φ = 60°;

\(\cos \varphi = \frac{1}{4}\);

\(\cos \varphi = \frac{3}{4}\).

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = (2m – 3)x + 5m – 1 (m là tham số, \[m \ne \frac{3}{2}\]).

a) Tìm m để hàm số nghịch biến trên ℝ.

b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là –6.

c) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là –6.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m [–3; 5] để hàm số y = (2m – 3)x + 5m – 1 nghịch biến trên ℝ.

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m – 1)x4 – 2(m – 3)x2 + 1 không có cực đại?

1 ≤ m ≤ 3;

m ≤ 1;

m ≥ 1;

1 < m ≤ 3.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \left( {m + 1} \right){x^4} - m{x^2} + \frac{3}{2}\) chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.

m < –1;

–1 < m < 0;

m > 1;

–1 ≤ m < 0.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác cân ABC có CA = CB và góc ABC nhọn. Các đường cao CD, BE, AF cắt nhau ở H.

a) Chứng minh 4 điểm C, F, H, E nằm trên đường tròn (O). Xác định tâm O của đường tròn.

b) Chứng minh (O) tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

c) Chứng minh DF là tiếp tuyến của đường tròn (O).

d) Chứng minh FB là phân giác của góc DFE.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y = –2x2 (P) và y = 3x + m – 1 (d). Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm nằm bên trái trục tung.

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để giao điểm của d: y = 12x + 5 – m; d’: y = 3x + m + 3 nằm bên trái trục tung.

m < 1;

m = 1;

m > 1;

m > 2.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm A, B, C, D bất kì. Gọi E, F lần lượt là trung điểm AB, CD, O là trung điểm EF. Chứng minh \(4\overrightarrow {AO} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} \).

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm A, B, C, D bất kì. Gọi E, F lần lượt là trung điểm AB, CD. O là trung điểm EF. Chứng minh rằng \(\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {BC} = 2\overrightarrow {EF} \).

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tìm x, biết: x(x + 3) – x2 + 9 = 0.

b) Thực hiện phép chia: A = 2x2 + 3x – 2 cho B = 2x – 1.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 2x(x – 3) + x2 – 9 = 0.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A. Qua A kẻ đường thẳng d cắt BC. Vẽ BM, CN cùng vuông góc với d. Chứng minh ∆BAM = ∆ACN.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = AC. Qua A vẽ đường thẳng d (B, C nằm cùng phía đối với d). Kẻ BM và CN vuông góc với d. Chứng minh rằng:

a) ∆BAM = ∆ACN;

b) MN = BM + CN.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh a, điểm M là trung điểm BC. Dựng các vectơ sau và tính độ dài của chúng.

a) \(\frac{1}{2}\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {MA} \);

b) \(\overrightarrow {BA} - \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \);

c) \(\frac{1}{2}\overrightarrow {AB} + 2\overrightarrow {AC} \);

d) \(\frac{3}{4}\overrightarrow {MA} - 2,5\overrightarrow {MB} \).

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh a, điểm M là trung điểm BC. Tính

a) \(\left| {\frac{1}{2}\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {MA} } \right|\);

b) \(\left| {\overrightarrow {BA} + \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} } \right|\);

c) \(\left| {\frac{3}{4}\overrightarrow {MA} - \frac{5}{2}\overrightarrow {MB} } \right|\);

d) \(\left| {\frac{1}{2}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} } \right|\).

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển \({\left( {\sqrt 5 - \sqrt[4]{7}} \right)^{124}}\). Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển trên?

30;

31;

32;

33.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), đường kính MN. Qua M và N vẽ lần lượt hai tiếp tuyến (d) và (d’) với đường tròn (O). Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d) ở A và cắt đường thẳng (d’) ở P. Từ O vẽ một tia vuông góc với AP và cắt đường thẳng (d’) ở B.

a) Chứng minh OA = OP.

b) Hạ OH vuông góc với AB. Chứng minh OH = R và AB là tiếp tuyến của đường tròn (O).

c) Chứng minh AM.BN = R2.

d) Tìm vị trí của điểm A để diện tích tứ giác ABNM nhỏ nhất.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và dây MN. Các tiếp tuyến của (O) tại M, N cắt nhau ở A. Qua M, kẻ đường thẳng song song với AN, cắt (O) tại điểm thứ hai là P. Q là giao điểm của AP và (O), K là giao điểm của MQ và AN. Chứng minh

a) AK2 = KQ.KM.

b) K là trung điểm của AN.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(\sqrt {\frac{1}{a}} \) có nghĩa khi nào?

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB = AC, tia phân giác của \(\widehat A\) cắt BC tại D.

a) Chứng minh rằng AD vuông góc với BC.

b) Lấy điểm E thuộc cạnh AB, điểm F thuộc cạnh AC sao cho BE = CF. Chứng minh rằng DA là tia phân giác của \(\widehat {EDF}\).

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác \(\widehat A\) cắt BC tại D.

a) Chứng minh DB = DC.

b) Chứng minh AD vuông góc BC.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HD vuông AC, HE vuông AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng HB, HC. Chứng minh tứ giác DEMN là hình thang vuông.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HD vuông góc với AB và HE vuông góc với AC (D trên AB, E trên AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE.

a) Chứng minh AH = DE.

b) Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và HC. Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vuông.

c) Chứng minh O là trực tâm của tam giác ABQ.

d) Chứng minh SABC = 2SDEQP.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(x - 2\sqrt {x - 3} = 3\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack