2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 16)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 16)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
65 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (2 – m)x + m + 1 (với m là tham số và m 2) có đồ thị là đường thẳng d.

a) Khi m = 0, hãy vẽ d trên trục tọa độ Oxy.

b) Tìm m để d cắt đường thẳng y = 2x – 5 tại điểm có hoành độ bng 2.

c) Tìm m để d cùng với các trục tọa độ Ox, Oy tạo thành một tam giác có diện tích bẳng 2.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng (d1): y = 2x + 5 và (d2): y = (m + 1)x + m – 1

Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau tại điểm của tung độ bằng 1.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Qua H(0; 4) vẽ đường thẳng song song với trục Ox cắt các đường thẳng y = –2x; y = x lần lượt tại Avà B. Tìm tọa độ A, B

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Qua điểm K(0; 2) vẽ đường thẳng (d) song song với trục Ox. Đường thẳng (d) cắt các đường thẳng (1): y = 2x và (2): y = 0,5x lần lượt tại A và B. Tìm tọa độ của các điểm A, B.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng N=1+11+111+1111+....+11...1 (có n chữ số 1)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng sau:

A = 1 + 11 + 111 + 1111 + ... + 11...1 (10 chữ số 1)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, I là trung điểm của AB. Lấy K đối xứng với B qua H. Qua A dựng đường thẳng song song với BC cắt HI tại D a) AKHD là hình gì? b) Chứng minh tứ giác AHBD là hình chữ nhật c) Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để AHBD là hình vuông d) M là điểm đối xứng với A qua H. Chứng minhAK vuông góc với CM.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AH. Đường vuông góc với BC tại C cắt đường thẳng BI tại D. Chứng minh DA = DC

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = – x2 – 4x + 1

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đồ thị các hàm số sau:

a) y = 2x2 + 4x – 1;

b) y = – x2 + 2x + 3;

c) y = – 3x2 + 6x;

d) y = 2x2 – 5.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi O là một điểm thuộc miền trong tam giác. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của OB, OC, AC, AB.

a) Chứng minh rằng MNPQ là hình bình hành.

b) Xác định vị trí O để MNPQ là hình chữ nhật.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và tiếp tuyến Ax. Từ điểmC thuộc Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai CD với đường tròn (O) (D là tiếp điểm).Gọi giao
điểm của CO và AD là I.

a) Chứng minh: CO AD.

b) Gọi giao điểm của CB và đường tròn (O) là E (E ≠B). Chứng minh CE.CB =CI.CO.

c) Chứng minh: Trực tâm H của tam giác CAD di động trên đường cố định khi
điểm C di chuyển trên Ax.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn tại A. Lấy điểm M thuộc tia Ax, kẻ tiếp tuyến MC với đường tròn (O) tại C (C khác A). Tiếp tuyến của đường tròn tại B cắt AC tại D và cắt MC tại F. Nối OM cắt AC tại E

a) Chứng minh tứ giác OBDE nội tiếp.

b) Chứng minh AC. AD = 4R2.

c) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ΔMOF.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách BC trong hình vẽ dưới đây bằng bao nhiêu mét, biết M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC, MN = 5x – 18 (mét); BC = 4x + 1\(\frac{1}{2}\)98 (mét)Media VietJack

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng  minh 1 . 2 + 2 . 5 + 3 . 8 + .... + n(3n – 1) = n2 (n+1) với mọi n thuộc N*.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng :Sn = 1 . 2 + 2 . 5 + 3 . 8 + ....... + n(3n – 1).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n sao cho: n2 ​+ 3n + 6 chia hết n + 3

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình : x2 – 2mx + m – 1 = 0 có 2 nghiệm thỏa mãn x1 < 1 < x2.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + m – 2 = 0. Xác định m để phương trình có nghiệm x1, x2 thỏa mãn \(\frac{1}{{{x_1}}} + \frac{1}{{{x_2}}} = \frac{7}{4}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; 2 cm) và điểm M nằm ngoài (O) sao cho hai tiếp tuyến MA, MB kẻ từ M đến (O) vuông với nhau tại M.

a) Tứ giác MBOA là hình gì? Vì sao?

b) Gọi C là điểm bất kì trên cung nhỏ AB. Qua C kẻ tiếp tuyến với đường tròn cắt MA, MB theo thứ tự ở D và E. Tính chu vi tam giác MDE.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài (O). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với (O) (A, B là các tiếp điểm). Qua M kẻ cát tuyến MCD với đường tròn (O) sao cho điểm C nằm giữa hai điểm M và D.

a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp.

b) Gọi H là giao điểm của MO và AB. Chứng minh MC . MD = MA2. Từ đó suy ra MC . MD = MH . MO.

c) Lấy K là trung điểm của CD. Gọi E là giao điểm của BA và OK. Chứng minh EC là tiếp tuyến của (O).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải các phương trình thuần nhất đối với sinx và cosx sau

a) sin2 x + sin 2x + 3cos2 x = 3

b) 3sin2 2x – 5sin 2x cos 2x – 8cos2 2x = 0

c) cos2 x – 3sin 2x cos 2x + 1 = 0

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A, góc A bé hơn 90°. Kẻ AB vuông góc AC. Trên AB lấy E sao cho AE bằng AD. Chứng minh rằng:

a) DE song song BC.

b) CE vuông góc AB.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat A\)> 90°, kẻ AD vuông góc với AB, AD = AB (tia AD nằm giữa hai tia AB và AC), kẻ AE vuông góc với AC, AE = AC (tia AE nằm giữa hai tia AB, AC). Kẻ AH vuông góc với BC, AH kéo dài cắt DE tại M.

a) Chứng minh hai tam giác ABE; ADC bằng nhau và BE vuông góc với DC.

b) Từ D kẻ DP vuông góc với AM, từ E kẻ EQ vuông góc với AM. Chứng minh
DP = AH.
c) Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng DE
d) Giả sử EQ = 3 cm; AQ = 4 cm. Từ Q hạ QI vuông góc với AE. Tính độ dài đoạn
thẳng AI; IE.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Khi đó độ dài vestơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \) bằng

2a;

2a\(\sqrt 3 \);

4a;

a\(\sqrt 3 \).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 1 + 2 + 3 + ... + 99 + 100.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình : cos4 x + sin4 x = cos2x.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh đẳng thức

a) cos4 x – sin4 x = cos2x.

b) cos4 x + sin4 x = \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}\)cos 4x.

c) \(\frac{{1 - c{\rm{os2x}}}}{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}\)= tanx.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2m + 1}}\) xác định trên [0; 1) khi m = ?

b) Hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3{\rm{x}}}}{{x - 2m - 1}}\) xác định trên [3; + ∞) khi m = ?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để các phương trình sau có nghiệm duy nhất, vô nghiệm, vô số nghiệm

a) mx – 5 = 2x + m2 – 1

b) mx – 5 = 3x + m2 + 4

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \({\rm{P = }}\frac{1}{{\sqrt x - 1}} - \frac{1}{{\sqrt x + 1}} - 1\) với x ≥ 0, x ≠ 1

a) Rút gọn P

b) Tìm tất cả các số nguyên x để P là một số nguyên.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc cổng hình Parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ ở hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng Parabol là 4 m  còn kích thước cửa ở giữa là 3m ×4m . Hãy tính khoảng cách giữa 2 điểm A và B.Media VietJack

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc cổng hình Parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ ở hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng Parabol là 4 m  còn kích thước cửa ở giữa là 3m ×6m . Hãy tính khoảng cách giữa 2 điểm A và B.Media VietJack

13 m

14 m

12 m

10 m.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng: 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 100

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biện luận m để (1 + m)x2 – 2mx + 2m = 0 có nghiệm.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình (1 + m)x2 – 2mx + 2m = 0. Tìm m để phương trình:

a) Có nghiệm;

b) Vô nghiệm;

c) Có 2 nghiệm;

d) Có 2 nghiệm phân biệt.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: \(y = \frac{{mx}}{{\left( {2{m^2} + 1} \right){x^2} - 4mx + 2}}\).

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Tồn tại giá trị của m để biểu thức không có nghĩa;

Hàm số luôn xác định với mọi m;

Số nguyên nhỏ nhất để hàm số xác định là m = 1;

Tất cả các mệnh đề trên đều sai.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số: 1, 2, 4, 7, 11, 16.... Số thứ 101 là số?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số: 1, 2, 4, 7, 11, 16. Hỏi số quy luật của dãy số trên?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:

\(\frac{1}{{{a^2} + bc}} + \frac{1}{{{b^2} + ac}} + \frac{1}{{{c^2} + ab}} \le \frac{{a + b + c}}{{2{\rm{a}}bc}}\)

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 6 cm , \(\widehat {ACB} = 30^\circ \) . Vẽ đường tròn (O) đường kính AC cắt BC tại D, dây DE vuông góc với AC tại H

a) Tính BC 

b) Chứng minh tam giác CDE đều

c) Qua B vẽ đường thẳng tiếp xúc với (O) tại M. Chứng minh tam giác BDM đồng dạng với tam giác BMC

d) Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên EC và I là trung điểm của HK. Chứng minh DK vuông CI

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Khi đó \(\left| {\overrightarrow {{\rm{OA}}} - \overrightarrow {{\rm{BO}}} } \right|\) bằng :

a

\(\sqrt 2 \)a

\(\frac{a}{2}\)

2a.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân ở A và H là trung điểm BC.Gọi I là hình chiếu vuông góc của H lên AC và O là trung điểm của HI. Chứng minh

a) \(\widehat {AHO} = \widehat {BCI}\)

b) AH . IC = HI . HC = HO . BC

c) Tam giác AHO đồng dạng tam giác BCI

d) AO vuông góc BI.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, d là đường thẳng qua A và song song BC, khi M di động trên d thì giá trị nhỏ nhất của \(\left| {\overrightarrow {MA} + 2\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} } \right|\) là:

a\(\sqrt 3 \)

2a\(\sqrt 3 \)

\(\frac{{2{\rm{a}}\sqrt 3 }}{3}\)

\(\frac{{{\rm{a}}\sqrt 3 }}{3}\).

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và DC. AN và CM lần lượt cắt BD tại E và F. Chứng minh \(\overrightarrow {DE} = \overrightarrow {{\rm{EF}}} = \overrightarrow {FB} \)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa 5 bi xanh, 7 bi đỏ và 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 8 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 8 viên bi được lấy ra có đủ cả 3 màu.

\(\frac{{4539}}{{4975}}\)

\(\frac{{4529}}{{4845}}\)

\(\frac{{4539}}{{4845}}\)

\(\frac{{4539}}{{4945}}\)

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và phải có mặt chữ số 5?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số sao cho số tạo thành nhất định phải có mặt chữ số 1, các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất 1 lần và không có số nào có 2 chữ số 1 đứng cạnh nhau?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0 và a + b + c \(\frac{3}{2}\).

Tìm giá trị nhỏ nhất của P = a + b + c + \(\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c}\).

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c thỏa mãn a + b + c = \(\frac{3}{2}\).

Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 \(\frac{3}{4}\).

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp K = {5;6;7;8}. Viết các tập hợp con của K sao cho các phần tử của nó có ít nhất 1 số chẵn, 1 số lẻ.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chiều cao của một cột tháp, biết rằng lúc mặt trời ở độ cao 50° (nghĩa là tia sáng của mặt trời tạo với phương nằm ngang của mặt đất một góc bằng 50°) thì bóng của nó trên mặt đất dài 96m.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy ABCD mặt bên (SCD) hợp với đáy góc 60 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đại lý có a sản phẩm. Nếu đại lý bán cho 83 cửa hàng thì mỗi cửa hàng có 1988 sản phẩm. Khi viết dấu phẩy ngay sau chữ số hàng nghìn của a thì đc số thập phân b. Số thập phân b có phần nguyên là ?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại E, cắt CD tại I. Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại F, cắt AB tại K.
a) Tứ giác AKCI là hình gì? Vì sao?

b) Chứng minh AF // CE

c) Chứng minh rằng ba đường thẳng AC, EF và KI đồng quy tại một điểm.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường học có số học sinh xếp hàng 13, 17 lần lượt dư 4 em và 9 em, xếp hàng 5 thì vừa đủ. Tìm số học sinh của trường biết rằng số học sinh vào khoảng 2500 đến 3000 học sinh.

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng:

Phân tích x3 – y3, ta được kết quả:

(x + y)(x – y)2

(x – y)(x2 + xy + y2)

(x + y)(x2 – xy + y2)

(x – y)(x2 + 2xy + y2)

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Hãy xác định các điểm I, J, K, L thỏa mãn các đẳng thức sau:

a) \(2\overrightarrow {IB} + 3\overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 \)

b) \(2\overrightarrow {J{\rm{A}}} + \overrightarrow {JC} - \overrightarrow {JB} = \overrightarrow {CA} \)

c) \(\overrightarrow {{\rm{KA}}} + \overrightarrow {KB} + \overrightarrow {KC} = 2\overrightarrow {BC} \)

d) \(3\overrightarrow {{\rm{LA}}} + 2\overrightarrow {LC} - \overrightarrow {LB} = \overrightarrow 0 \)

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin x – 3cos x.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN, GTNN của hàm số \(y = \frac{{2{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + 3}}{{{\rm{cosx }} - {\rm{ 4 }}}}\).

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. M là điểm tùy ý không nằm trên đường thẳng AB. Trên MI kéo dài, lấy một điểm N sao cho IN = MI.

a) Chứng minh \(\overrightarrow {BN} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {MB} \).

b) Tìm các điểm D, C sao cho\(\overrightarrow {NA} + \overrightarrow {NI} = \overrightarrow {N{\rm{D}}} ,\overrightarrow {NM} - \overrightarrow {BN} = \overrightarrow {NC} \).

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O) đường kính AB, M (O). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của (O) tại C và D và (I) đường kính CD. Chứng minh AB là tiếp tuyến của (I).

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) có đường kính AB. Kẻ các tiếp tuyến với đường tròn tại A và B. Qua điểm M thuộc đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với đường tròn, tiếp tuyến tại A và B lần lượt tại các điểm D và E, AE và BD cắt nhau tại H. Chứng minh rằng:

a) DE=AD+BE.

b) Tam giác DOE vuông tại O.

c) MH vuông góc với AB.

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm 4 đường thẳng song song cắt một nhóm 5 đường thẳng song song khác. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo thành?

20

60

12

126.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5 đường thẳng song song với nhau và 4 đường thẳng khác song song, cắt 3 đường thẳng cho. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành tạo nên bởi các giao điểm của các đường thẳng này.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack