2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 15)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 15)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
72 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có AB > BC. Đường phân giác của góc D cắt AB tạiM,đườngphângiáccủagócBcắtCDtạiN.                                                                               
a)
Chứng minh:AM=CN.    

b) Chứng minh: tứ giác DMBN là hình bình hành.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Tia phân giác của góc D cắt AB ở E, tia phân giác của góc B cắt CD ở F.

a) Chứng minh rằng DE // BF.

b) Tứ giác DEBF là hình gì? Vì sao?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi viết một số có sáu chữ số, một học sinh đã viết nhầm chữ số 6 ở hàng trăm nghìn thành chữ số 1 và chữ số 1 ở hàng đơn vị thành chữ số 6. Hỏi số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi viết một số có sáu chữ số, một học sinh đã viết nhầm chữ số 6 ở hàng trăm nghìn thành chữ số 5 và chữ số 5 ở hàng đơn vị thành chữ số 6. Hỏi số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức:\(\frac{{x - y + 3\sqrt x + 3\sqrt y }}{{\sqrt x - \sqrt y + 3}}\).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số không âm x,y sao cho biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất

\[{\rm{A}} = x + y - \sqrt {x - 3} .\sqrt {y - 2021} \]

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có AB > BC. Đướng phân giác của góc D cắt AB tại M, đường phân giác của góc B cắt CD tại Na) Chứng minh AM = CNb) Chứng minh tứ giác BMDN là hình bình hành.c) Gọi H,K lần lượt là hình chiếu M và N trên BN và DM. Tứ giác MHNK là hình gì? Vì sao?d) Chứng minh ba đường thẳng AC, MN, KH đồng quy.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y nguyên thỏa mãn: x2 + 2xy + 7(x + y) + 2y2 + 10 = 0.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y thỏa mãn x2 + 2xy + 7(x + y) + 2y2 + 10 = 0.

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y + 1.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) với un = \(\frac{{a{n^2}}}{{n + 1}}\)(a: hằng số); un+1 là số hạng nào sau đây ?

\({u_{n + 1}} = \frac{{a{{(n + 1)}^2}}}{{n + 2}}\);

\({u_{n + 1}} = \frac{{a{{(n + 1)}^2}}}{{n + 1}}\);

\({u_{n + 1}} = \frac{{a{n^2} + 1}}{{n + 1}}\);

\({u_{n + 1}} = \frac{{a{n^2}}}{{n + 2}}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x ≠ 0, biểu thức nào sau đây có nghĩa?

\(P = {x^{\sqrt 2 }}\)

\(P = {x^{ - 5}}\).

\(P = {x^{\frac{2}{3}}}\)

\(P = {x^{ - \pi }}\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x > 0, biểu thức nào sau đây có nghĩa?

\(\sqrt {2 - x} \);

\(\sqrt {x - 2} \);

\(\sqrt {2x} \);

\(\sqrt { - 2x} \).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (2m – 3).x + m – 5. Tìm m để đồ thị hàm số:

a) tạo với 2 trục tọa độ một tam giác vuông cân

b) cắt đường thẳng y = 3x – 4 tại một điểm trên Oy

c) cắt đường thẳng y = – x – 3 tại một điểm trên Ox.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = (m – 2)x + m – 1. Tìm m để đồ thị hàm số trên tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn \(\frac{{a + b}}{c} = \frac{{b + c}}{a} = \frac{{c + a}}{b}\)

Tính giá trị của biểu thức \(P = \left( {1 + \frac{a}{b}} \right)\left( {1 + \frac{b}{c}} \right)\left( {1 + \frac{c}{a}} \right)\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2.

Tính \(P = \frac{{{a^2}}}{{{a^2} + 2bc}} + \frac{{{b^2}}}{{{b^2} + 2ac}} + \frac{{{c^2}}}{{{c^2} + 2ab}}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD có \(\widehat A = \widehat D = 90^\circ \), \[AB = AD = \frac{1}{2}CD\]. Gọi E là trung điểm của CD. M là giao điểm của AC và BE, K là giao điểm của AE và DM. Kẻ DH vuông góc với AC, cắt AE ở I.

a) Tứ giác ABCE là hình gì?

b) Tứ giác ABED là hình gì?

c) Tứ giác BIDK là hình gì?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD \(\widehat A = \widehat D = 90^\circ \), AB = 6 cm, CD = 12 cm, AD = 17 cm. Trên cạnh AD, đặt đoạn AE = 8cm. Chứng minh \(\widehat {BEC} = 90^\circ \).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. I, J lần lượt là trung điểm của AC, BC. Gọi K là điểm trên cạnh BD với KB = 2KD. Xác định thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (IJK). Chứng minh thiết diện là hình thang cân.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC; gọi E là điểm thuộc CD sao cho ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là:

Tam giác MNE.

Tứ giác MNEF với F là trung điểm BD.

Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC.

Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi hộp bút có 12 chiếc bút,mỗi chiếc giá 1 500 đồng.Hỏi mua 35 hộp bút đó thì hết bao nhiêu tiền ?(Giải bằng hai cách)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số \[y = {\left( {{x^3}--{x^2}} \right)^{ - 5}}\]

D = ( ∞; 0) (1; + ∞).

D = ℝ \ {0; 1}.

D =.

D = (0; 1).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số \[y = {\left( {2x--3} \right)^{ - 2}}\]

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\);

\(\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\);

\(\left\{ 0 \right\}\);

.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD . Chứng minh \(\overrightarrow {AB} + 2\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {AC} \)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A, B, C. Chứng minh: \[3\left( {\overrightarrow {AB} + 2\,\overrightarrow {BC} } \right) - 2\left( {\overrightarrow {AB} + 3\,\overrightarrow {BC} } \right) = \overrightarrow {AB} \].

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính

a) 372,95 : 3.

b) 757,5 : 35.

c) 431,25 : 125.

d) 35,1 : 15.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính

a) 372,95 : 3.

b) 757,5 : 35.

c) 431,25:125.

d) 35,1 × 8,5.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích thành nhân tử 5(x + 3y) 15x(x + 3y).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích thành nhân tử

a) 5(x + 3y) 15x(x + 3y);

b) 2(x + 1)2 – y(x + 1);

c) xy(x + y)2 – y(x + y);

d) xy(x – y) – 2x + 2y.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng:

a)\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EA} \) = \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {ED} \).

b) \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CD} - \overrightarrow {EC} \) = \(\overrightarrow {A{\rm{E}}} - \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {CB} \).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; R), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại I. Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.

a) Chứng minh: Tam giác OBA vuông tại B và Tam giác OAK cân tại K.

b) Đường thẳng KI cắt AB tại M. Chứng minh rằng KM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tính chu vi tam giác AMK theo R.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và điểm A cách O một khoảng 2R. Từ A vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC tại O cắt AB tại M.

a) Chứng minh: AMON là hình thoi.

b) Chứng minh: MN là tiếp tuyến của đường tròn.

c) Tính diện tích AMON.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax, By của đường tròn(O) lấy một điểm C sao cho AC < BC. Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt Ax, By lần lượt tại E, F.

a) Chứng minh EF= AE+ BF.

b) BC cắt Ax tại D. Chứng minh AD2 = DC. DB.

c) Gọi I là giao điểm của OD và AC, OE cắt AC tại H, tia DH cắt AB tại K. Chứng minh IK//AD.

d) IK cắt EO tại M. Chứng minh: A,M,F thẳng hàng.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; R) có AB là đường kính. Lấy điểm C thuộc tiếp tuyến Ax, BC cắt đường tròn (O) tại H.

a) Chứng minh BH . BC = 4R2.

b) Phân giác của góc ABC cắt (O) ở M và cắt AC ở D. Chứng minh BM . BD = BH . BC.

c) Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh KH là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số a, b, c khác nhau đôi một và thoả mãn a2 – 2b = b2 – 2c = c22a.

Tính giá trị của biểu thứcA = (a + b + 2)(b + c + 2)(c + a + 2).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp A = {x R/x2 ≤4}; B = {x R/x < 1}. Viết các tập hợp sau đây A B, A ∩ B, A B, CRB dưới dạng các khoảng, nửa khoảng, đoạn.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp A = {x R: x2 + 4 = 0}; B = {x R: (x2 - 4)(x2 + 1) = 0}; C = {-2; 2}; D = {x R: |x| < 2}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A B

C A

D B

D C.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho diện tích miếng đất hình chữ nhật 24m2 . Người ta dùng diện tích hình tam giác trồng hoa với kích thước như hình vẽ . Hãy tính diện tích trồng hoa.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B song song AC, vẽ đường thẳng qua C song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau tại K.

a) Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao?

b) Chứng minh: AB = OK.

c) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chứng minh:

a) AB2 = BH . BC;

b) AH2 = BH . HC;

c) AB . AC = AH . BC;

d) AC2 = CH . BC.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chứng minh:

a) AB2 = BH . BC;

b) AC2 = CH . BC;

c) \(\frac{1}{{{\rm{A}}{{\rm{H}}^2}}} = \frac{1}{{{\rm{A}}{{\rm{B}}^2}}} + \frac{1}{{{\rm{A}}{{\rm{C}}^2}}}\).

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm M thuộc cạnh BC. Từ M vẽ các đường thẳng vuông góc với cạnh AB ở D và với cạnh AC ở E.

a) Chứng minh AM = DE

b) Gọi I là điểm đối xứng của D qua A và K là điểm đối xứng của E qua M. Chứng minh rằng các đoạn thẳng IK, DE, AM đồng quy tại trung điểm O của mỗi đoạn
c) Gọi AH là đường cao của tam giác ABC (H thuộc BC). Tính số đo góc DHE
d) Tìm vị trí của điểm M trên cạnh BC để tứ giác DIEK là hình thoi

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:

\(A = \frac{{\rm{a}}}{{{\rm{b + c - a}}}} + \frac{{\rm{b}}}{{{\rm{a + c - b}}}} + \frac{{\rm{c}}}{{{\rm{a + b - c}}}} \ge 3\).

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ông Khôi sở hữu một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 100 m. Ông ta định bán mảnh đất đó với giá thị trường là 15 triệu đồng cho một mét vuông. Hãy xác định giá tiền của mảnh đất đó biết rằng chiều dài mảnh đất gấp bốn lần chiều rộng?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 100m. Tính chiều dài và chiều rộng của miếng đất, biết rằng 5 lần chiều rộng hơn 2 lần chiều dài 40m.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tìm điểm M thỏa mãn điều kiện: \(\overrightarrow {{\rm{MA}}} - \overrightarrow {{\rm{MB}}} + \overrightarrow {{\rm{MC}}} = \overrightarrow 0 \)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn: \(\overrightarrow {{\rm{MA}}} - \overrightarrow {{\rm{MB}}} + \overrightarrow {{\rm{MC}}} = \overrightarrow 0 \)

M(2; 2);

M(– 2 ; – 1);

M(– 1; – 2);

M(– 2; – 2).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh sin 3x = 3sin x – 4sin3x, cos 3x = 4cos3x – 3cos x

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh giá trị của biểu thức A và B biết

\(A = \overline {a,65} + \overline {4,bc} \); \(B = \overline {a,b} + 3,5 + \overline {1,2c} \).

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức:\({\left( {x + \frac{1}{{{x^4}}}} \right)^{10}}\)

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng không chứa x trong khai triển của \({\left( {x\sqrt x + \frac{1}{{{x^4}}}} \right)^n}\) với x > 0, nếu biết rằng \({\rm{C}}_n^2 - {\rm{C}}_n^1 = 44\)

165;

238 ;

485;

525.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có O là giao điểm hai điểm hai đường chéo và diện tích tam giác AOB bằng 4, diện tích tam giác COD bằng 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tứ giác ABCD.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến (d) và (d’) với đường tròn (O). Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng d ở M và cắt đường thẳng (d’) ở P. Từ O vẽ một tia vuông góc với MP cắt đường thẳng (d’) ở N.

a) Chứng minh OM = OP và tam giác NMP cân

b) Kẻ OI vuông góc MN. Chứng minh MN là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại I

c) Chứng minh AM . BN = R2

d) Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác AMNB nhỏ nhất.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Tìm M nằm trong ABCD sao cho tổng các khoảng cách từ M đến các đỉnh tứ giác nhỏ nhất.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x5 = x4 + x3 + x2 + x +2

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

x5 – x4 – x3 – x2 – x – 2

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng nhiều cách: x3 – 7x – 6.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) 5a – 10ax – 15a.

b) – 2a2b – 4ab2 – 6ab.

c) 3a2x – 6a2y + 12a.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai lớp 9A và 9B cùng tham gia lao động vệ sinh sân trường thì công việc được hoàn thành sau 1 giờ 20 phút. Nếu mỗi lớp chia nhau làm nửa công việc thì thời gian hoàn tất là 3 giờ. Hỏi nếu mỗi lớp làm một mình thì phải mất bao nhiêu thời gian?

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O, đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn sao cho AC > BC. Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với dây AC ở H. Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn cắt tia OH ở D. BD cắt đường tròn tâm O ở E.

a) Chứng minh HA = HC và \(\widehat {DCO} = 90^\circ \)

b) Chứng minh DH . DO = DE . DB

c) Trên tia đối của EA lấy F sao cho E là trung điểm AF. Từ F vẽ đường thẳng vuông góc AD ở K. KF cắt BC ở M. Chứng minh MK = MF.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp bóng đèn có 12 bóng, trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để lấy được:

a) Ít nhất 2 bóng tốt.  

b) Ít nhất 1 bóng tốt.

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.

\(\frac{{11}}{{50}}\).

\(\frac{{13}}{{112}}\).

\(\frac{{28}}{{55}}\).

\(\frac{5}{6}\).

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình 2x2 + (m + 1)x + m – 8 = 0 có nghiệm.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các cặp số (x, y) thỏa mãn:

\(5x - 2\sqrt x \left( {y + 2} \right) + {y^2} + 1 = 0\).

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x34x+3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng?

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x4x32cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

1

2

0

4.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người nông dân mua một con bò giá 10 triệu, rồi bán đi với giá 15 triệu, sau đó mua lại giá 20 triệu rồi lại bán đi với giá 17 triệu. Người bán bò lãi bao nhiêu?

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(– 1; 2), B(2; 3), C(0; 2). Xác định tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A lên BC. Tính diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(3; 2), B(2; 0), C(5; 0)

a) Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên đường thẳng BC.

b) Gọi I là trung điểm của AC. Tìm điểm M trên cạnh BC sao cho MA + MI nhỏ nhất.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x5y+3=0và vectơ \(\overrightarrow v = \left( {2;3} \right)\). Hãy viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \).

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường thẳng ’ là ảnh của đường thẳng : x + 2y 1 =0 qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) =(1; 1)

’: x + 2y + 2 =0

’: x + 2y – 3 =0

’: x + 2y + 1 =0

’: x + 2y =0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack