2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 14)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 14)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
60 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và AC.

a) Tính góc .NMC.

b) Gọi E là điểm đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác AECM là hình thoi.

c) Lấy D là điểm đối xứng với E qua BC. Tứ giác ACDB là hình gì? Tại sao?

d) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác AECM là hình vuông?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để hai đường thẳng (d1): y = (a – 1)x + 1 và (d2): y = (3 – a)x + 2 cắt nhau tại 1 điểm trên trục hoành.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (d1): y = (2m + 1)x – 2m – 3 và (d2): y = (m – 1)x + m. Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau tại 1 điểm nằm trên trục hoành.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phép tính 121,23 : 14 và có thương là 8,65 vậy số dư là bao nhiêu?

13;

1,3;

0,13;

0,013.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số dư của phép chia 121,23 : 14 biết thương lấy đến hai chữ số ở phần thập phân.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b = 1 và ab ≠ 0. Chứng minh \(\frac{a}{{{b^3} - 1}} + \frac{b}{{{a^3} - 1}} = \frac{{2.\left( {ab - 2} \right)}}{{{a^2}{b^2} + 3}}\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có D và E lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BC. Vẽ EF vuông góc với AB tại F.

a) Chứng minh rằng DE //AB và tứ giác ADEF là hình chữ nhật.

b) Trên tia đối của tia DE lấy điểm G sao cho DG = DE. Chứng minh tứ giác AECG là hình thoi.

c) Gọi O là giao điểm của AE và DF. Chứng minh rằng ba điểm B, O, G thẳng hàng.

d) Vẽ EH vuông góc với AG tại H. Chứng minh rằng tam giác DHF vuông.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính m để 3 điểm thẳng hàng:

a) A(2; 5), B(3; 7), C(2m + 1; m);

b) A(2m; ‒5), B(0; m), C(2; 3);

c) A(3; 7), B(m2; m), C(‒1; ‒1).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để ba điểm A(2; ‒1), B(1; 1), C(3; m +1) thẳng hàng.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 – 2x – 2m2 = 0 (m là tham số).

a) Giải phương trình khi m = 0.

 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 khác 0 và thỏa mãn điều kiện \(x_1^2 = 4x_2^2\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 khác 0 khi nào?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một can nước (tính cả vỏ can) nặng 12 kg. Sau đó người ta đổ bớt \(\frac{1}{3}\) số nước ra ngoài. Biết rằng can rỗng nặng 600 g. Hỏi sau khi đổ bớt nước ra ngoài, can nước cân nặng bao nhiêu?

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một can nước (tính cả vỏ can) nặng 12kg. Sau đó người ta đổ bớt \(\frac{1}{3}\) số nước ra ngoài. Biết rằng can rỗng nặng 600g. Cân nặng của can nước còn lại là bao nhiêu?

8kg;

8,2kg;

820dag;

800dag.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ \(\overrightarrow a = \left( {9;3} \right)\). Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ \(\overrightarrow a \)?

\({\overrightarrow v _1} = \left( {1; - 3} \right)\);

\({\overrightarrow v _2} = \left( {2; - 6} \right)\);

\({\overrightarrow v _3} = \left( {1;3} \right)\);

\({\overrightarrow v _4} = \left( { - 1;3} \right)\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, với giá trị nào của m thì đường thẳng D1: (2m – 1)x + my – 10 = 0 vuông góc với đường thẳng D2: 3x + 2y + 6 = 0?

m = 0;

m ;

m = 2;

\(m = \frac{3}{8}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các ước của 58.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết \(\left| {x + \frac{1}{3}} \right| - 4 = - 1\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hữu tỉ x, biết:

a) \(\left| {x + \frac{1}{3}} \right| - 4 = - 1\).

b) \(1\frac{3}{4}x + 1\frac{1}{2} = - \frac{4}{5}\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

\[\overrightarrow {GA} = 2\overrightarrow {GI} \];

\(\overrightarrow {IG} = \frac{{ - 1}}{3}\overrightarrow {IA} \);

\[\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GI} \];

\[\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow {GA} \].

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB, Ax là tiếp tuyến của nửa đường tròn (Ax và nửa đường tròn nằm cùng phía đối với AB), C là một điểm thuộc nửa đường tròn, H là hình chiếu của C trên AB. Đường thẳng qua O và vuông góc với AC cắt Ax tại M. Gọi I là giao điểm của MB và CH. Chứng minh rằng CI = IH.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Ax là tia tiếp tuyến của nửa đường tròn (Ax và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB), từ điểm C trên nửa đường tròn (C khác A, B) vẽ tiếp tuyến CM cắt Ax tại M, hạ CH vuông góc với AB, MB cắt (O) tại Q và cắt CH tại N.

a) Chứng minh MA2 = MQ.MB.

b) MO cắt AC tại I. Chứng minh tứ giác AIQM nội tiếp.

c) Chứng minh: IN vuông góc CH.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = a, AC = 2a. Gọi D là trung điểm AC, M là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {BM} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BC} \). Chứng minh: BD vuông góc AM.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 số dương x, y, x thỏa mãn x + y + z = 3.

Tìm giá trị nhỏ nhất của \(P = \frac{1}{{yz}} + \frac{1}{{xz}}\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O; R) có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn (O), trên đường tròn (O) lấy một điểm E bất kì (E khác A, B). Tiếp tuyến tại E của đường tròn (O) cắt Ax, By lần lượt tại C, D.

a) Chứng minh: CD = AC + BD.

b) Vẽ EF vuông góc AB tại F, BE cắt AC tại K. Chứng minh: AF.AB = KE.EB.

c) EF cắt CB tại I. Chứng minh , suy ra FE là tia phân giác của góc CFD.

d) EA cắt CF tại M, EB cắt DF tại N. Chứng minh: M, I, N thẳng hàng.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB, vẽ các tiếp tuyến Ax, By của nửa đường tròn (O). Từ điểm M trên nửa đường tròn (M khác A, B) vẽ tiếp tuyến thứ ba của nửa đường tròn (O), cắt Ax ở C và cắt By ở D. Gọi N là giao điểm của BC và AD. Chứng minh rằng:

a) \(\frac{{CN}}{{AC}} = \frac{{NB}}{{BD}}\). 

b) MN  AB.

c) \[\widehat {COD} = 90^\circ \].

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Điểm C thuộc nửa đường tròn sao cho AC > CB, C khác A và B. Kẻ CH vuông góc với AB tại H. Kẻ OI vuông góc với AC tại I.

a) Chứng minh bốn điểm C, H, O, I cùng thuộc một đường tròn.

b) Kẻ tiếp tuyến Ax của đường tròn (O; R), tia OI cắt Ax tại M, chứng minh OI.OM = R2. Tính độ dài đoạn thẳng OI biết OM = 2R và R = 6 cm.

c) Gọi giao điểm của BM với CH là K. Chứng minh tam giác AMO đồng dạng với tam giác HCB và KC = KH.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Hãy chứng minh các đẳng thức sau bằng nhiều cách khác nhau:

a) \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {DE} = \overrightarrow {AE} \);

b) \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {DE} - \overrightarrow {DF} = \overrightarrow {FB} + \overrightarrow {CE} \).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình thoi ABCD có diện tích 20 cm2 và đường chéo AC bằng 10 cm. Tính độ dài đường chéo BD.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt { - 3x + 8} + x\,\,\,khi\,\,x < 2\\\sqrt {x + 7} + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 2\end{array} \right.\).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \({x^2} - 1 = 2\sqrt {2x + 1} \).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A. Gọi H là trung điểm của BC, D là hình chiếu của H lên AC, M là trung điểm của HD. Chứng minh rằng: AM DB.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn, vẽ đường tròn \(\left( {O;\frac{1}{2}BC} \right)\) cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự tại D và E.

a) Chứng minh rằng: CD vuông góc với AB, BE vuông góc với AC.

b) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh AK vuông góc với BC.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số bậc nhất có đồ thị là (D): y = (5m – 2)x – 3 và (D'): y = –x + 3 – 2m. Tìm m để (D) và (D') cắt nhau tại 1 điểm trên trục hoành.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để hai đồ thị hàm số y = 2x + (3 + m) và y = 3x + (5 – m) cắt nhau tại 1 điểm trên trục hoành.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.

a) Chứng minh: AH.BC = AB.AC.

b) Gọi M là điểm nằm ở giữa B và C. Kẻ MN vuông với AB, MP vuông góc với AC (N thuộc AB, P thuộc AC ) tứ giác ANMP là hình gì? Vì sao?

c) Tính số đo góc NHP?

d) Tìm vị trí M trên BC để NP có độ dài ngắn nhất?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M hạ MP vuông góc với AB (P AB), MQ vuông góc với AC (Q AC). Gọi R là điểm đối xứng M qua P.

a) Tứ giác AQMP là hình gì? Vì sao?

b) Tứ giác AMBR là hình gì? Vì sao?

c) Để tứ giác AQMP là hình vuông thì tam giác ABC cần thêm điều kiện gì?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tích của hai số là 625. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số thứ hai lên 3 lần thì tích mới là bao nhiêu?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất \(y = \frac{3}{4}x + 3\) có đồ thị là đường thẳng (d).

a) Vẽ (d) trên mặt phẳng toạ độ Oxy.

b) Tính khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng (d).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{\sqrt x - 2}}\).

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{\sqrt {x - 2} }}\).

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Không giải phương trình, tìm các nghiệm số của phương trình x3 – 15x2 + 71x – 105 = 0, biết rằng các nghiệm số phân biệt và tạo thành một cấp số cộng.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 2x2 – 3x – 5 (1). Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 4x + m tại hai điểm phân biệt A(x1; y1), B(x2; y2) thỏa mãn \(2x_1^2 + 2x_2^2 = 3{x_1}{x_2} + 7\).

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết diện tích các tam giác ABH và ACH lần lượt là 54 cm2 và 96 cm2. Độ dài BC là

15 cm;

25 cm;

35 cm;

45 cm.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết diện tích các tam giác ABH và ACH lần lượt là 54 cm2 và 96 cm2. Tính AB, AC, BC.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có AB = CD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AC và BD. Đường thẳng EF lần lượt cắt AB, CD tại H, K. Chứng minh rằng \(\widehat {KHB} = \widehat {HKC}\).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có AB // CD và CD > AB. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AC và BD. Chứng minh rằng \(EF = \frac{{CD - AB}}{2}\).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một ngày trường A cần làm 120 cái lồng đèn ông trang trí trường nhân dịp Trung Thu. Biết rằng mỗi bạn nam làm được 2 cái mỗi bạn nữ làm được 3 cái trong một ngày. Gọi x là số bạn nam, y là số bạn nữ được trường huy động làm.

a) Viết hàm số biểu diễn y theo x.

b) Nếu trường chỉ có thể huy động 15 bạn nam có khả năng làm thì cần huy động thêm bao nhiêu bạn nữ?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 – (m – 1)x – m = 0, trong đó m là tham số, x là ẩn số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn 1.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để ba đường thẳng đồng quy.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba đường thẳng y = 2x + 1 (d1); y = x – 1 (d2) và y = (m + 1)x – 2. Tìm điều kiện của tham số m để ba đường thẳng đồng quy.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba đường thẳng y = x + 6 (d1); y = 3x + 7 (d2) và y = (2 – m)x + 1 (d3). Tìm m để (d1), (d2) và (d3­) đồng quy.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu công thức tính số đo góc giữa hai vectơ.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy tính góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) trong mỗi trường hợp sau:

a) \(\overrightarrow a = \left( { - 3;1} \right),\overrightarrow b = \left( {2;6} \right);\)

b) \(\overrightarrow a = \left( {3;1} \right),\overrightarrow b = \left( {2;4} \right);\)

c) \(\overrightarrow a = \left( { - \sqrt 2 ;1} \right),\overrightarrow b = \left( {2; - \sqrt 2 } \right).\)

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập X = {1;2;3;....;8}. Lập từ X số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để lập được số chia hết cho 1111 là

\(\frac{{C_8^2C_6^2C_4^2}}{{8!}}\);

\(\frac{{4!.4!}}{{8!}}\);

\(\frac{{384}}{{8!}}\);

\(\frac{{A_8^2A_6^2A_4^2}}{{8!}}\).

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập các số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số vừa lập. Xác suất để lấy được số chia hết cho 1111 là:

\(\frac{8}{{35}}\);

\(\frac{1}{{2520}}\);

\(\frac{1}{{630}}\);

\(\frac{1}{{105}}\).

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng a3b – ab3 chia hết cho 6 với mọi số nguyên a và b.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{\left( {2xy - 1} \right)^2} + 4{x^2} = 5{y^2}\\2x\left( {x - {y^2}} \right) = {y^2} - y\end{array} \right.\).

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b > 0 thỏa mãn ab = 1. Chứng minh \(\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{2}{{a + b}} \ge 3\).

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB và CD sao cho AB = 3AM và CD = 2CN. Gọi G là trọng tâm của tam giác MNB. Phân tích các vectơ \(\overrightarrow {AN} ,\overrightarrow {MN} ,\overrightarrow {AG} \) qua các vectơ \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD sao cho AB = 3AM và CD = 2CN. Biểu diễn vectơ \(\overrightarrow {AN} \) qua các vectơ \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack