2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 13)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 13)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
61 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax và lấy trên tiếp tuyến đó một điểm P sao cho AP > R, từ P kẻ tiếp tuyến tiếp xúc với (O) tại M.

1) Chứng minh rằng A, P, M, O cùng thuộc một đường tròn.

2) Chứng minh BM song song với OP.

3) Đường thẳng vuông góc với AB ở O cắt tia BM tại N. Chứng minh tứ giác OBNP là hình bình hành.

4) Biết AN cắt OP tại K, PM cắt ON tại I; PN và OM kéo dài cắt nhau tại J. Chứng minh I, J, K thẳng hàng.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

x + y + 2z – 3 = 0;

x + y + 2z – 6 = 0;

x + 3y + 4z – 7 = 0;

x + 3y + 4z – 26 = 0.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: 16,7.Pn = 2004.Pn – 5.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện cần và đủ để điểm M(x; y) nằm trên đường thẳng d đi qua điểm M(x0; y0) và có vectơ pháp tuyến \(\vec n\left( {A,B} \right)\) là

A(x – x0) + B(y0 – y) = 0;

x0(x – A) + y0(y – B) = 0;

B(x – x0) + A(y – y0) = 0;

A(x – x0) + B(y – y0) = 0.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số a, b, c khác nhau đôi một và thỏa mãn a2 – 2b = b2 – 2c = c2 – 2a. Tính giá trị của biểu thức A = (a + b + 2)(b + c + 2)(c + a + 2).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có số hạng tổng quát un = 3n – 1 (n ℕ*). Số hạng đầu u1 và công sai d là

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a, M bất kì. Chứng minh rằng các vectơ sau là vectơ không đổi. Tính độ dài của chúng:

a) \(2\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} \).

b) \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} - 3\overrightarrow {MD} \).

c) \(4\overrightarrow {MA} - 3\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} - 2\overrightarrow {MD} \).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại M.

a) Chứng minh MA2 = MB.MC.

b) Vẽ đường cao BD của tam giác ABC. Đường thẳng qua D và song song với MA cắt AB tại E. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp và xác định tâm O’ của đường tròn ngoại tiếp.

c) Tia OO’ cắt đường tròn (O) tại N. Chứng minh AN là tia phân giác của góc BAC.

d) Gọi I, K lần lượt là giao điểm của AN với BD và CE. Tìm điều kiện của tam giác ABC để có \[\frac{{IB}}{{ID}}.\frac{{KC}}{{KE}} = \frac{{IB}}{{ID}} + \frac{{KC}}{{KE}}\].

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Qua điểm M nằm ngoài (O), vẽ tiếp tuyến MA (A là tiếp điểm) và cát tuyến MBC (tia MO nằm giữa hai tia MA và MB).

a) Chứng minh MA2 = MB.MC.

b) Kẻ AH vuông góc với OM tại H. Chứng minh MH.MO = MB.MC và tứ giác OHBC nội tiếp.

c) Tia BH cắt (O) tại điểm thứ hai là K. Chứng minh C đối xứng K qua đường thẳng OM.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 2x – 3.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đồ thị hàm số f(x) = x2 – 2x + 2.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 – mx + m – 3 = 0.

a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2.

b) Tìm hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm x1, x2 mà không phụ thuộc vào m.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m: x2 + mx + m + 3 = 0.

Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các số tự nhiên là gì?

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\cos 2x - 3\cos x = 4{\cos ^2}\frac{x}{2}\).

\( - \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \);

\(\frac{\pi }{3} + k\pi \);

\(\frac{\pi }{6} + k\pi ;\,\, - \frac{\pi }{3} + k\pi \);

\(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) = ax2 + bx + c. Tìm điều kiện của tham số m để f(x) < 0 với mọi x thuộc ℝ.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) 3x2 – 6xy + 3y2 – 12;

b) 4x2 – 4x + 1 – 9y2;

c) 9x2 – 6x + 1 – 16y2.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) 3x2 + 3y2 – 6xy – 12;

b) x4 + x3 + 2x2 + x + 1.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \).

\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = {a^2}\);

\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = {a^2}\sqrt 2 \);

\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}{a^2}\);

\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \frac{1}{2}{a^2}\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là một hình vuông ABCD có chu vi 48 dm. Tính diện tích phần tô đậm?Media VietJack

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách hợp lí: A = (–30) + (–29) + … + 48 + 49 + 50.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:

a) \(\cos \frac{A}{2} = \sqrt {\frac{{p\left( {p - a} \right)}}{{bc}}} \).

b) R ≥ 2r.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: (3x + 2)2 – (1 – 2x)2 = 0.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải các phương trình sau:

a) \(\frac{{x - 1}}{{59}} + \frac{{x - 2}}{{58}} + \frac{{x - 3}}{{57}} = \frac{{x - 4}}{{56}} + \frac{{x - 5}}{{55}} + \frac{{x - 6}}{{54}}\);

b) (3x – 2)2 – (x + 3)2 = 0;

c) x2 – 9 = 2x + 6;

d) x3 + 9x2 + 27x + 27 = 0.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y là số nguyên, biết:

a) x.y = 11;

b) (2x + 1)(3y – 2) = 12;

c) 1 + 2 + 3 + … + x = 55;

d) 6 (x – 1);

e) (2x + 1)3 = 27;

f) 2x.16 = 128.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\sqrt[3]{{x - 2}} + \sqrt {x + 1} = 3\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh bằng

\[\frac{2}{5}\]

\[\frac{7}{{24}}\]

\[\frac{{11}}{{12}}\]

\[\frac{7}{9}\]

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có các kích thước 6 m và 2 m. Một hình tam giác có các cạnh bằng 5 m, 5 m, 6 m. Chứng minh rằng hai hình đó có chu vi bằng nhau và diện tích bằng nhau.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình của đường thẳng y = ax + b thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

a) Có hệ số góc bằng –2 và đi qua điểm A(–1; 2).

b) Có tung độ gốc bằng 3 và đi qua một điểm trên trục hoành có hoành độ bằng –1.

c) Đi qua hai điểm B(1; 2) và C(3; 6).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có AB = BD. Gọi M, N lần lượt trên các cạnh AB, BC sao cho AM + NC = AD.

1) Chứng minh AM = BN.

2) Chứng minh ∆AMD = ∆BND.

3) Tính số đo các góc của ∆DMN.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2 + 5y2 + 6z2 + 2xy – 4xz = 10.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O có bán kính OA = 8 cm, dây BC của đường tròn vuông góc với OA tại trung điểm I của OA. Tính BC.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 8 cm và một điểm A có khoảng cách OA = 16 cm. Một đường kính BC quay xung quanh tâm O (đường thẳng BC không đi qua A). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt đường thẳng OA tại điểm thứ hai là D.

a) Chứng minh ∆OAB và ∆OCD đồng dạng.

b) Tính OD, suy ra D là điểm cố định khi đường kính BC quay xung quanh điểm O.

c) Giả sử AB cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai E và AC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai F và gọi P là giao điểm của EF với OA. Chứng minh bốn điểm C, F, D, P cùng nằm trên một đường tròn. Có nhận xét gì về bốn điểm B, E, D, P?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Gọi O là giao điểm của MP, NQ. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Chứng minh A, O, G thẳng hàng.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (2m – 1)x + 2 (1) có đồ thị là đường thẳng dm.

a) Vẽ đồ thị hàm số m = 1.

b) Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên ℝ.

c) Tìm m để dm đồng quy với d1: y = x + 4 và d2: y = –2x + 7.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất: y = (2m + 1)x – 2 có đồ thị là đường thẳng (d).

a) Vẽ đồ thị hàm số với m = 1.

b) Tìm m để (d) song song với đồ thị hàm số: y = –4x + 1.

c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến (d) bằng \(\sqrt 2 \).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[P = \frac{{2x + 2}}{{\sqrt x }} + \frac{{x\sqrt x - 1}}{{x - \sqrt x }} - \frac{{x\sqrt x + 1}}{{x + \sqrt x }}\,\,\,\left( {x > 0,\,x \ne 1} \right)\].

a) Rút gọn P.

b) So sánh P với 5.

c) Tìm x sao cho \(\frac{8}{P}\) nhận giá trị nguyên.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(P = \frac{{2{x^2}}}{{{x^2} - 1}} + \frac{x}{{x + 1}} - \frac{x}{{x - 1}}\).

a) Tìm x để biểu thức P có nghĩa.

b) Rút gọn P.

c) Tính P tại x = –3.

d) Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x ℤ, biết: 11 chia hết cho (2x + 1).

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x ℕ để 11.2x chia hết cho 2x – 1.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; R) và 3 dây AB, AC, AD; gọi M và N lần lượt là hình chiếu của B trên các đường thẳng AC, AD. Chứng minh MN ≤ 2R.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

a) \(\cos 2x + 2\cos x = 2{\sin ^2}\frac{x}{2}\).

b) 2cos22x + 3sin2x = 2.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có đường chéo BD chia hình thang thành hai tam giác cân: tam giác ABD cân tại A và tam giác BCD cân tại D. Tính các góc của hình thang cân đó.

\(\widehat A = \widehat B = 108^\circ ,\,\widehat C = \widehat D = 72^\circ \).

\(\widehat A = \widehat B = 120^\circ ,\,\widehat C = \widehat D = 60^\circ \).

\(\widehat A = \widehat B = 115^\circ ,\,\widehat C = \widehat D = 65^\circ \).

\(\widehat A = \widehat B = 105^\circ ,\,\widehat C = \widehat D = 75^\circ \).

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy: đựng thuốc B1, đựng cao Sao vàng, và đựng “Quy nhân sâm đại bổ hoàn”. Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau:

– Cách thứ nhất cắt được 3 hộp B1, 1 hộp cao Sao vàng và 6 hộp Quy sâm.

– Cách thứ hai cắt được 2 hộp B1, 3 hộp cao Sao vàng và 1 hộp Quy sâm.

Theo kế hoạch, số hộp Quy sâm phải có là 900 hộp, số hộp B1 tối thiểu là 900 hộp, số hộp cao Sao vàng tối thiểu là 1000 hộp. Cần phương án sao cho tổng số bìa phải dùng là ít nhất?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: \(1 + \tan x = 2\sqrt 2 \sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\). Tìm nghiệm x (0; 2π).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R). Vẽ 2 dây AB và CD vuông góc với nhau. Chứng minh SACBD ≤ 2R2.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB, CD vuông góc với nhau ở M. Biết AB = 14 cm; CD = 12 cm; MC = 2 cm. Bán kính R và khoảng cách từ tâm O đến dây CD lần lượt là

8 cm; \(\sqrt {29} \) cm;

\(\sqrt {65} \) cm; \(\sqrt {29} \) cm;

\(\sqrt {29} \) cm; \(\sqrt {65} \) cm;

\(\sqrt {29} \) cm; 8 cm.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 – 2mx + 2(m – 2) = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu sao cho nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình (m – 4)x2 – 2m(m – 2)x + m – 1 = 0. Định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi E là trung điểm cạnh BC, F là trung điểm cạnh AE. Tìm độ dài đoạn thẳng DF.

\(\frac{{a\sqrt {13} }}{4}\)

\(\frac{{a\sqrt 5 }}{4}\)

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

\(\frac{{3a}}{4}\)

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. M là giao điểm của CE và DF.

a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình vuông.

b) Chứng minh DF CE và ∆MAD cân.

c) Tính diện tích tam giác MDC theo a.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết AB = 10 và \[\tan \left( {A + B} \right) = \frac{1}{3}\].

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính CD. Vẽ các tiếp tuyến Cx, Dy (Cx, Dy và nửa đường tròn (O) thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ CD). Lấy điểm M tùy ý trên nửa đường tròn trên. Tiếp tuyến tại M cắt Cx, Dy lần lượt tại A, B.

a) Chứng minh ∆OAB vuông tại O.

b) Chứng minh AB = AC + BD.

c) Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính CD. Từ C, D kẻ các tiếp tuyến Cx, Dy với nửa đường tròn tâm O. Trên nửa đường tròn lấy điểm E, điểm M bất kì nằm trên CD (M khác C, D, O). Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với EM và cắt Cx, Dy tại A, B. Chứng minh \(\widehat {AMB} = 90^\circ \).

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nhóm hình sau, nhóm nào có tâm đối xứng?

Hình thang cân, hình thoi, hình bình hành;

Hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân;

Hình thang vuông, hình bình hành, hình thoi;

Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông.

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm hình nào đều có trục đối xứng?

Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông;

Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành;

Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật;

Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ảnh của đường tròn (C): (x + 1)2 + (y – 1)2 = 4 qua:

a) Q(O; 90°);

b) Q(O; 45°).

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ảnh của (C): x2 + y2 + 2x – 84 = 0 qua Q(O; –45°).

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ tư duy chương 4 hình học lớp 6.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách chuyển hỗn số thành số thập phân, ta làm như thế nào?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack