2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 12)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 12)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
79 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

4x2 – 8xy + 4y2;

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O) và điểm I bên ngoài (O). Từ I vẽ một cát tuyến IAB với (O). Tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại M. AB cắt OM tại H.

a) Chứng minh: MA2 = MH.MO.

b) Từ M kẻ ME vuông góc OI tại E cắt (O) tại D và AB tại K. Chứng minh: IE.IO = IH.IK.

c) Chứng minh: ID là tiếp tuyến (O).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ điểm I nằm ngoài đường tròn (O), vẽ cát tuyến cắt đường tròn tại A và B (IA < IB). Các tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại M. OM cắt AB tại K.

a) Chứng minh K là trung điểm của AB.

b) Vẽ MH OI tại H. Chứng minh OB2 = OH.OI.

c) Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh IA.IB = IK.IN.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0; 3), B(2; –1), C(–1; 5). Phép vị tự tâm A tỉ số k biến B thành C. Khi đó giá trị của k là

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0; –3), B(2; 1), D(5; 5). Tìm tọa độ điểm C để tứ giác ABCD là hình bình hành.

C(3; 1);

C(–3; –1);

C(7; 9);

C(–7; –9).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, trên các đường thẳng BC, AC, AB lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho \(\overrightarrow {MB} = 3\overrightarrow {MC} ;\,\overrightarrow {NA} = 3\overrightarrow {CN} ;\,\overrightarrow {PA} + \overrightarrow {PB} = \vec 0\).

a) \(\overrightarrow {PM} ,\,\overrightarrow {PN} \) theo \(\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {AC} \).

b) Chứng minh M, N, P thẳng hàng.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A(1; 1); B(4; 3) và C(6; –2).

a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.

b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình thang có AB // CD và CD = 2AB.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(2; 3), B(–1; –1), C(6; 0).

a) Tìm tọa độ các \(\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {AC} \). Từ đó chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.

b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

c) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.

d) Tìm tọa độ điểm E thỏa mãn \(\overrightarrow {OE} + 3\overrightarrow {EB} - 3\overrightarrow {EA} = \vec 0\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB và tiếp tuyến Ax. Từ điểm C thuộc Ax, kẻ tiếp tuyến thứ hai CD với đường tròn (O) (D là tiếp điểm). Gọi giao điểm của CO và AD là I.

a) Chứng minh: CO AD.

b) Gọi giao điểm của CB và đường tròn (O) là E (E ≠ B). Chứng minh CE.CB = CI.CO.

c) Chứng minh: Trực tâm H của tam giác CAD di động trên đường cố định khi điểm C di chuyển trên Ax.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O), đường kính AB. Trên tia tiếp tuyến Ax của đường tròn lấy điểm M (M ≠ A), từ M vẽ tiếp tuyến thứ hai MC với đường tròn (O) (C là tiếp điểm). Kẻ CH vuông góc với AB (H AB). MB cắt đường tròn (O) tại điểm Q (Q ≠ B) và cắt CH tại N. Gọi I là giao điểm của MO và AC.

a) Chứng minh AIQM là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh OM // BC.

c) Chứng minh tỉ số \(\frac{{CH}}{{CN}}\) không đổi khi M di động trên tia Ax (M ≠ A).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = mx + 1\) (1) (với m là tham số, m ≠ 0).

a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua M(–1; –1). Với m vừa tìm được, vẽ đồ thị hàm số (1) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.

b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng (d): y = (m2 – 2)x + 2m + 3.

c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đồ thị hàm số (1) bằng \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (m – 2)x + 5. Tìm m để khoảng cách từ O đến đường thẳng là 1.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bỏ ngoặc rồi tính:

a) 25 – (–17) + 24 – 12;

b) 235 – (+135) – 100;

c) (13 + 39) – (13 – 135 + 49);

d) (18 + 29) + (158 – 18 – 29).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 2n3 + 3n2 + n chia hết cho 6, với mọi số nguyên n.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng với mọi n ℕ*, ta có 2n3 – 3n2 + n chia hết cho 6.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác ABCDEF. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE, EF, FA. Chứng minh rằng hai tam giác MPR và NQS có cùng trọng tâm.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HD vuông góc với AB và HE vuông góc với AC (D trên AB, E trên AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE.

a) Chứng minh AH = DE.

b) Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và HC. Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vuông.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. Kẻ HD vuông góc với AB (D thuộc AB), kẻ HE vuông góc với AC (E thuộc AC).

a) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật.

b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng HC. Gọi K là điểm đối xứng với điểm A qua điểm I. Chứng minh rằng AC // HK.

c) Chứng minh tứ giác DECK là hình thang cân.

d) Gọi O là giao điểm của DE và AH. Gọi M là giao điểm của AI và CO. Chứng minh \(AM = \frac{1}{3}AK\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB.

a) Chứng minh \(\overrightarrow {BC'} = \overrightarrow {C'A} = \overrightarrow {A'B'} \).

b) Tìm các vectơ bằng \(\overrightarrow {B'C'} ,\,\overrightarrow {C'A'} \).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sau đây là sai?

\(\overrightarrow {BC'} = \overrightarrow {C'A} = \overrightarrow {A'B'} \);

\(\overrightarrow {B'C'} = \overrightarrow {A'B} = \overrightarrow {CA'} \);

\(\overrightarrow {C'A'} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {AB'} = \overrightarrow {AA'} \).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b = 1. Chứng minh \({\left( {a + \frac{1}{b}} \right)^2} + {\left( {b + \frac{1}{a}} \right)^2} \ge \frac{{25}}{2}\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bồn nước inox có dạng một hình trụ có chiều cao 1,75 m và diện tích đáy là 0,32 m2. Hỏi bồn nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước? (Bỏ qua bề dày của bồn nước).

0,48 m3;

0,54 m3;

0,56 m3;

0,6 m3.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số dương thỏa mãn 4xy = x + y + 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(x + y + \frac{1}{{x + y}}\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là hai số thỏa mãn x, y ≥ 1 và 3(x + y) = 4xy. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {x^3} + {y^3} - 3\left( {\frac{1}{{{x^2}}} + \frac{1}{{{y^2}}}} \right)\).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức: \(A = \left( {\frac{1}{{\sqrt x - 2}} - \frac{1}{{\sqrt x + 2}}} \right).{\left( {\frac{{\sqrt x + 2}}{2}} \right)^2}\).

a) Rút gọn biểu thức.

b) Tìm giá trị của x để \(A = \frac{3}{2}\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = xyz. Chứng minh \(\frac{{1 + \sqrt {1 + {x^2}} }}{x} + \frac{{1 + \sqrt {1 + {y^2}} }}{y} + \frac{{1 + \sqrt {1 + {z^2}} }}{z} \le xyz\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z + 2 = xyz. Chứng minh rằng \(x + y + z + 6 \ge 2\left( {\sqrt {yz} + \sqrt {zx} + \sqrt {xy} } \right)\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[1 + \sin x + \cos x = 2\cos \left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{4}} \right)\]

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4 m còn kích thước cửa ở giữa là 3 m x 6 m. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B.Media VietJack

13 m;

14 m;

12 m;

10 m.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

\(\frac{2}{3}\) ngày bằng bao nhiêu giờ?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi: 4 giờ 30 phút = … giờ.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

a) 4524 – (864 – 999) – (36 + 3999);

b) 1000 – (137 + 572) + (263 – 291);

c) –329 + (15 – 101) – (25 – 440).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI; F là điểm trên BC sao cho 5FB = 2FC.

a) Tính \(\overrightarrow {AI} ,\,\overrightarrow {AF} \) theo \(\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {AC} \).

b) G là trọng tâm tam giác. Tính \(\overrightarrow {AG} \) theo \(\overrightarrow {AI} ,\,\overrightarrow {AF} \).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi H là điểm đối xứng với B qua G với G là trọng tâm tam giác. Chứng minh:

a) \(\overrightarrow {AH} = \frac{2}{3}\overrightarrow {AC} - \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} ;\,\overrightarrow {CH} = - \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} - \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \).

b) \(\overrightarrow {MH} = \frac{1}{6}\overrightarrow {AC} - \frac{5}{6}\overrightarrow {AB} \), với M là trung điểm BC.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm AB, CD và O là trung điểm EF. Xác định điểm M sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MD} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính bài toán sản lượng lớp 5.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80 m và chiều dài bằng \[\frac{5}{4}\] chiều rộng. Người ta mở rộng thửa ruộng đó theo chiều dài thêm 25 m, thửa ruộng thành một hình chữ nhật mới và cấy lúa trên đó. Ước tính cứ 100 m2 đạt năng suất 50 kg. Tính sản lượng thóc thu được ở thửa ruộng đó.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(M = \sqrt {1 - \frac{{\sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }}} \).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(A = \frac{{1 + \frac{{\sqrt 3 }}{2}}}{{1 + \sqrt {1 + \frac{{\sqrt 3 }}{2}} }} + \frac{{1 - \frac{{\sqrt 3 }}{2}}}{{1 - \sqrt {1 - \frac{{\sqrt 3 }}{2}} }}\).

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên cùng một hệ trục tọa độ, cho ba đường thẳng (d1), (d2) và (d3) lần lượt là đồ thị của các hàm số y = –2x + 2, \[y = \frac{1}{2}x - 3\], y = mx + n.

a) Vẽ hai đồ thị (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ.

b) Tìm m, n để đường thẳng (d3) song song với (d1) và cắt (d2) tại điểm có tung độ bằng –1.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d1): y = –x + 2 và (d2): \(y = \frac{1}{4}x\).

1) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.

2) Lấy điểm B trên (d2) có hoành độ bằng –4. Viết phương trình đường thẳng (d3) song song với (d1) và qua điểm B.

3) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình: \(\frac{{x - 3}}{{2 - x}} \le 0\).

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2x2 – 8x + 1.

b) Tìm giá trị lớn nhất của B = –5x2 – 4x + 1.

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(A = \frac{2}{{6x - 5 - 9{x^2}}}\).

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 2x2 – 8x = –1.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính độ dài vectơ \(\vec u = 4\overrightarrow {MA} - 3\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} - 2\overrightarrow {MD} \).

\(\left| {\vec u} \right| = a\sqrt 5 \);

\(\left| {\vec u} \right| = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\);

\(\left| {\vec u} \right| = 3a\sqrt 5 \);

\(\left| {\vec u} \right| = 2a\sqrt 5 \).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Chứng minh rằng \(\vec u = 4\overrightarrow {MA} - 3\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} - 2\overrightarrow {MD} \) không phụ thuộc vào vị trí điểm M.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, \(\widehat {BAC} = 60^\circ \). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Điểm D thỏa mãn \(\overrightarrow {AD} = \frac{7}{{12}}\overrightarrow {AC} \).

a) Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \).

b) Biểu diễn \(\overrightarrow {AM} ,\,\overrightarrow {BD} \) theo \(\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {AC} \).

c) Chứng minh AM BD.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 5, \(\widehat {BAC} = 60^\circ \). Gọi M là điểm thuộc đoạn BC sao cho BM = 2MC. Tính độ dài đoạn AM.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình (bằng phương pháp đặt ẩn phụ):

a) \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{{x - 2}} + \frac{1}{{y - 1}} = 2\\\frac{2}{{x - 2}} - \frac{3}{{y - 1}} = 1\end{array} \right.\)

b) \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{3}{{2x - 1}} - \frac{6}{{3 - y}} = - 1\\\frac{1}{{2x - 1}} - \frac{3}{{3 - y}} = 0\end{array} \right.\)

c) \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{x} + \frac{1}{y} = \frac{1}{4}\\\frac{{10}}{x} + \frac{1}{y} = 1\end{array} \right.\)

d) \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{2}{{2x - y}} + \frac{3}{{x - 2y}} = \frac{1}{2}\\\frac{2}{{2x - y}} - \frac{1}{{x - 2y}} = \frac{1}{{18}}\end{array} \right.\)

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(3; –5), B(1; 0).

a) Tìm tọa độ điểm C sao cho \[\overrightarrow {OC} = - 3\overrightarrow {AB} \].

b) Tìm điểm D đối xứng của A qua C.

c) Tìm điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k = –3.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(x1; y1; z1) và B(x2; y2; z2). Tìm tọa độ điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k (tức là \(\overrightarrow {MA} = k\overrightarrow {MB} \)), trong đó k ≠ 1.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 5 điểm có tọa độ là các số nguyên. Chứng minh rằng có ít nhất một trung điểm của đoạn thẳng tạo thành từ 5 điểm đã cho có tọa độ là các số nguyên (Trong mặt phẳng tọa độ Oxy: Tọa độ trung điểm bằng trung bình cộng các tọa độ tương ứng của hai đầu đoạn thẳng).

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đường thẳng y = mx + 3m + 2 và đường thẳng y = 2x – 1 cắt nhau tại 1 điểm có tung độ bằng 2.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD, qua C kẻ đường thẳng song song BD cắt AB ở E, cắt AD ở F.

a) Tứ giác BECD là hình gì? Vì sao?

b) Chứng minh 3 đường thẳng AC, BF, DE đồng quy (cùng đi qua 1 điểm).

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, I là giao điểm của 3 đường phân giác. Đường thẳng qua I vuông góc với CI cắt AC và BC theo thứ tự tại M và N. Chứng minh rằng:

a) Media VietJack.

b) \(\frac{{AM}}{{BN}} = {\left( {\frac{{AI}}{{BI}}} \right)^2}\).

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, I là giao điểm của 3 đường phân giác, đường thẳng vuông góc với CI tại I cắt AC và BC tại M và N.

a) Chứng minh AM.BI = AI.IM.

b) Chứng minh BN.AI = BI.NI.

c) Chứng minh \(\frac{{AM}}{{BN}} = {\left( {\frac{{AI}}{{BI}}} \right)^2}\).

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, AD, BC. Chứng minh: \(\overrightarrow {MP} = \overrightarrow {QN} \)\(\overrightarrow {MQ} = \overrightarrow {PN} \).

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình bên.

Media VietJack

Hàm số g(x) = f(x2) có bao nhiêu điểm cực trị?

4

3

5

2

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Tìm hệ số của x12.y13 trong khai triển (2x + 3y)25.

2) Tìm hệ số của x12.y13 trong khai triển (x – y)25.

3) Viết số hạng thứ 9 của khai triển \({\left( {2x - \frac{1}{y}} \right)^{13}}\).

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 9x2 – 6xy + y2 – 81.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = (m + 3)x + n (d).

Tìm các giá trị của m, n để đường thẳng (d):

a) Đi qua điểm A(1; –3) và B(–2; 3).

b) Cắt đường thẳng 3y – x – 4 = 0.

c) Song song với đường thẳng 2x + 5y = –1.

d) Trùng với đường thẳng y – 3x – 7 = 0.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = (1 – 3m)x + m + 3. Đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua gốc tọa độ khi m bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA = SB = SD = a, \[\widehat {BAD} = 60^\circ \]. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SCD) bằng

30°;

90°;

60°;

45°.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD cạnh a, có \(\widehat {BAD} = 60^\circ \)\(SA = SB = SD = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

a) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) và độ dài cạnh SC.

b) Chứng minh mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABCD).

c) Chứng minh SB vuông góc với BC.

d) Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). Tính tanφ.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB và O là 1 điểm tùy ý.

a) Chứng minh rằng: \(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {BN} + \overrightarrow {CP} = \vec 0\).

b) Chứng minh rằng \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OM} + \overrightarrow {ON} + \overrightarrow {OP} \).

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, với M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Khẳng định nào sau đây sai?

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {CA} = \vec 0\);

\(\overrightarrow {AP} + \overrightarrow {BM} + \overrightarrow {CN} = \vec 0\);

\(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {PM} = \vec 0\);

\(\overrightarrow {PB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MP} \).

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 5x(x – 1) – 3x2(1 – x);

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x2 – y2 – 5x + 5y;

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2;

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 4x2 – y2 + 4x + 1;

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x5 – 3x4 + 3x3 – x2;

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử –x2 – y2 + 2xy + 36;

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x3 – x2 – 5x + 125;

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử6x2 – 5x + 1;

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x2 – 2x – 9y2 + 6y;

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (x2 + 1)2 – 4x2;

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x2 + 2x – 15;

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x2 – 4xy + 4y2 – z2 + 4zt – 4t2;

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x3 – x + 3x2y + 3xy2 – y + y3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack