2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 11)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 11)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
68 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC biết AB = 3; BC = 4; AC = 6. Lấy I là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC. Gọi x, y, z là các số thực dương thỏa mãn. Tính \[P = \frac{x}{y} + \frac{y}{z} + \frac{z}{x}\].

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích thành nhân tử:10x – 25 – x2.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: (x + 2) (x + 3) (x + 4) (x + 5) – 24.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có M, N, P, Q, E, F là trung điểm của AB,BC, CD, DA, AC, BD. Chứng minh:

a) MN=PQ và NP=MQ.

b) MF=PE và ME=PF.

c) Tứ giác MEPF và tứ giác MNPQ là hình bình hành.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD, O là giao điểm hai đường chéo; M CD và N  AB sao cho DM = BN.

a) Chứng minh ANCM là hình bình hành, từ đó suy ra các điểm M, O, N thẳng hàng.

b) Qua M kẻ đuờng thẳng song song vói AC cắt AD ở E, qua N kẻ đường thẳng song song với AC cắt BC ở F. Chứng minh tứ giác ENFM là hình bình hành.

c) Tìm vị trí của điểm M, N để ANCM là hình thoi.

d) BD cắt NF tại I.  Chứng minh I là trung điểm của NF

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB AC (B và C là hai tiếp điểm). Kẻ đường kính CD của đường tròn(O).

a) Chứng minh OA BC.

b) Chứng minh: BD // OA.

c) Kẻ BH CD. Gọi K là giao điểm của BH và AD. Chứng minh K là trung điểm của BH.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: 4343 – 1717 10.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hệ bất phương trình\[\left\{ \begin{array}{l}x - 1 > 0\\{x^2} - 2mx + 1 \le 0\end{array} \right.\] có nghiệm khi và chỉ khi \[\]

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Vẽ tia phân giác Ax. Vẽ BD vuông góc với Ax tại D và CE vuông góc với Ax tại E. Gọi M là trung điểm của BC. Tính các góc của tam giác DME.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 3 và y= (2m + 1)x – 5. Tìm giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng bán khúc vải dài 25,6m cho ba người. Người thứ nhất mua 3,5m vải, người thứ hai mua nhiều hơn người thứ nhất 1,8m vải.Hỏi người thứ ba mua bao nhiêu mét vải?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho n ℕ*, chứng minh rằng: A = 111...1211..11 là hợp số (n chữ số 1).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng 11...1 – 10n chia hết cho 9 với n ℕ.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn số nguyên liên tiếp.

a) Hỏi tích của số đàu với số cuối nhỏ hơn tích của hai số ở giữa là bao nhiêu đơn vị?

b) Giả sử tích của số đàu với số thư ba nhỏ hơn tích của số thứ hai và số thứ tư là 99, hãy tìm bốn số nguyên đó.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P): y = \[ - \frac{1}{{4{x^2}}}\] và hai điểm A và B nằm trên P có hoành độ lần lượt là –4 và 2. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A và B.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P): y = \[ - \frac{1}{{4{x^2}}}\] và hai điểm A và B nằm trên P có hoành độ lần lượt là –4 và 2. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A và B.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đội làm đường. Đội 1 làm xong trong 15 ngày, đội 2 làm xong trong 18 ngày. Nếu lấy \[\frac{1}{3}\] số người đội 1 và \[\frac{3}{5}\] số người đội 2, cùng làm thì bao nhiêu ngày sẽ xong.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: (x + 2y – 3)2 – 4(x + 2y – 3) + 4.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn P = tan1.tan2.tan3...tan87.tan88.tan89.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số có hai chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0 vào giữa hai số đó thì ta được số mới bằng 7 lần số phải tìm.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 500m. Nếu giảm chiều dài đi 25m và tăng chiều rộng 25m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh đất đó.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và I là trung điểm của AB. Lấy điểm M trong đoạn AD sao cho AD = 3AM.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).

b) Đường thẳng qua M song song với AB cắt CI tại N.

Chứng minh rằng NG // (SCD).

c) Chứng minh rằng MG // (SCD).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngoài của tam giác vẽ các hình vuông ABDE, ACGH.

a) Chứng minh tứ giác BCHE là hình thang cân.

b) Vẽ đường cao AK của tam giác ABC. Chứng minh AK, DE, GH đồng quy.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vecto a, vecto b thỏa mãn \[\overrightarrow a \] = 3, \[\overrightarrow b \] = 7, (a,b) = 120°.Giá trị độ dài của \[\overrightarrow a - \overrightarrow b \] bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 0 làm số âm hay số dương.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để các hàm số sau có tập xác định là ℝ (hay luôn xác định trên ℝ):

a) \[y = f\left( x \right) = \frac{{3x + 1}}{{{x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} + 3m + 5}}\].

b) \[\sqrt {{x^2} + 2(m - 1)x + {m^2} + m - 6} \].

c) \[\frac{{3x + 5}}{{\sqrt {{x^2} - 2(m + 3)x + m + 9} }}\].

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp ước chung của 30 và 45.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 12cm, AC = 16cm, đường phân giác AD, đường cao AH . Tính HD, HB.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O;R) và (O;R') tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ dây cung AM của (O) và dây cung AN của (O') sao cho AM vuông góc với AN. Chứng minh:

a) OM song song O'N;

b) Xác định vị trí của AM và AN để diện tích tứ giác OMNO' lớn nhất.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; R) và (O;R') tiếp xúc ngoài tại A (R>R'). Vẽ dây AM của đường tròn (O) và dây AN cùa đường tròn (O') sao cho AMAN. Gọi BC là một tiếp tuyến chung ngoài của hai dường tròn (O) và (O') với BÎ(O),CÎ(O').

a) Chứng minh rằng ba đường thẳng MN, BCOO' đồng quy.

b) Xác định vị trí của điểm M và N để tứ giác MNO'O có diện tích lớn nhất.Tính diện tích lớn nhất đó.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có\[\widehat A - \widehat B = {90^o}\]. Từ C kẻ CH vuông góc với tia BA. Chứng minh rằng: \(\widehat {HAC} = \widehat {BCH}\).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat C = 90^\circ \). Kẻ CH vuông góc với AB. Trên AB và AC lấy tương ứng hai điểm M và N sao cho BM= BC;CN=CH. Chứng minh rằng:

a)MN ^AC.

b) AC+BC<AB+CH.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: \(\frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + \frac{1}{{16}} + \frac{1}{{32}} + \frac{1}{{64}} + \frac{1}{{128}}\).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

một bể nước và 3 chếc vòi. Hai vòi đầu chảy vào bể còn vòi thứ ba tháo nước từ bể ra. Nếu bể cạn mà chỉ mở vòi I thì sau 3 giờ đầy bể. Nếu bể cạn mà chỉ mở vòi II thì sau 4 giờ đầy bể. Nếu bể đầy mà chỉ mở vòi II thì sau 6 giờ bể cạn. Hỏi nếu \(\frac{3}{5}\) bể đang có nước mà mở 3 vòi cùng một lúc thì sau bao lâu sẽ đầy bể?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng:

\(\frac{{{a^2}}}{{a + b}} + \frac{{{b^2}}}{{b + c}} + \frac{{{c^2}}}{{c + a}} \ge \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:

\(\frac{{a + bc}}{{b + c}} + \frac{{b + ca}}{{c + a}} + \frac{{c + ab}}{{a + b}} \ge 2\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m và n thì đường thẳng y = (m − 1)x + n song song với trục Ox?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của tham số để đồ thị hàm sốy = (m − 2)x + mtạo với trục Ox một góc nhọn, góc tù.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M bất kỳ trên cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB và AC. Tứ giác ADME là hình gì?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC.

a) So sánh độ dài AM, DE.

b) Tìm vị trí của điểm M trên cạnh BC để DE có độ dài nhỏ nhất.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số các số tự nhiên có năm chữ số khác nhau mà tất cả các chữ số đều chẵn là

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=x33(2m+1)x2+(12m+5)x+2 đồng biến trên khoảng (2; +∞).

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Định m để hàm số:

a) y=x33(2m+1)x2+(12m+5)x+2 đồng biến trên tập xác định.

b) y= mx3(2m1)x2+(m2)x2 đồng biến trên tập xác định.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các tham số a,b,c sao cho hàm số y = ax2 + bx + c đạt GTNN là 4 tại x=2 và đồ thị hàm số của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ là 6.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8;0) và có đỉnh A(6;12) có phương trình là?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình: (m2)x2 + 2(43m)x + 10m −11 ≤ 0 (1). Gọi S là tập hợp các số nguyên dương m để bất phương trình đúng với mọi x < −4. Tìm số phần tử của S.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = (2m + 1)x + m − 2. Tìm m biết rằng góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox bằng 45°.

m = 0;

m = 1;

m =−1;

m = 2.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y=(2m1)x + m1 (d)

a) Tìm m để hàm số đồng biến.

b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y=2x + 1 tại một điểm trên trục tung.

c) Cho m=2 vẽ đường thẳng (d) và khoảng cách từ gốc tọa dộ đến đường thẳng (d).

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD.Từ D hạ đường vuông góc với AC,cắt AC ở H.Biết rằng AB=13cm,DH=5cm.Tính BD.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD, vẽ BH vuông góc AC tại H, tia BH cắt CD tại I và cắt đường thẳng AD tại K. Chứng minh:

a) AC . AH = BH . BK.

b) BH2 = HI . HK.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường tròn (O) tại D. Kẻ đường kính AE của đường tròn (O). Chứng minh:

a) BC // DE.

b) Tứ giác BCED là hình thang cân.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi và diện tích một hình tam giác vuông có một cạnh góc vuông dài 24 cm và bằng \(\frac{3}{4}\) cạnh góc vuông kia. Cạnh còn lại dài 40 cm.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết BC=41cm, AC=40cm.Tính:

a) Độ dài cạnh AB.

b) Tính chu vi tam giác ABC.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Choa,b,c là 3 cạnh của tam giác ABC thỏa mãn a3 + b3 + c3 = 3abc.

Chứng minh rằng: Tam giác ABC là tam giác đều.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chotam giác ABC thỏa \(\frac{{{a^3} + {b^3} + {c^3}}}{{abc}} + \frac{{2r}}{R} = 4\). Chứng minh rằng: Tam giác ABC là tam giác đều.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính trung bình cộng các số từ1 đến 10.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính trung bình cộng các số từ10 đến 90.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN:A=x2 + xy+y23x3y

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN:

a) A=x2xy+y23x3y;

b) B= 2x2 + 2xy+ 5y2 − 8x − 22y.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ, vẽ MI vuông góc với AB, MK vuông góc với AC (I thuộc AB, K thuộc AC).

a) Chứng minh AIMK, ABOC là các tứ giác nội tiếp;

b) Vẽ MP vuông góc với BC (P thuộc BC). Chứng minh\(\widehat {MPK} = \widehat {MBC}\);

c) Chứng minh MI.MK = MP2;

d) Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI.MK.MP đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O) kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).

a) Chứng minh rằng OA ^ BC.

b) Vẽ đường kính CD. Chứng minh rằng BD // AO.

c) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết OB = 2cm, OA = 4cm.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(M = \frac{{{x^4} + 2}}{{{x^6} + 1}} + \frac{{{x^2} - 1}}{{{x^4} - {x^2} + 1}} - \frac{{{x^2} + 3}}{{{x^4} + 4{x^2} + 3}}\).

1. Rút gọn M.

2. Tìm x để M ≥ 1.

3. Tìm GTLN của biểu thức M.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên:

a)Có 3 chữ số khác nhau?

b) Là số lẻ có 3 chữ số khác nhau?

c) Là số có 3 chữ số và chia hết cho 5?

d) Là số có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 + 10x2 + 25x − xy2.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 
a
) x4 + 2x3 + 10x2 − 20x;
b
) x3 − x2y −xy2 + y3;
c
) x5 + x3 − x2 – 1.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB,SD. Mặt phẳng (AMN) cắt SC tại E. Tính \(\frac{{{V_{S.AMEN}}}}{{{V_{S.ABCD}}}}\).

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a; \(SA = a\sqrt 3 \); SA^(ABCD).Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB;SD, mặtphẳng (AMN) cắtSC tại I. Tính thể tích của khối đa diện ABCDMIN

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack