2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 10)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 10)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
56 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm A = [–1; 3], B = [m; m + 5]. Tìm m để A giao B khác rỗng.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để có hình chiếu vuông góc các tia chiếu phải như thế nào đối với mặt phẳng hình chiếu?

xiên góc;

vuông góc;

xiên góc hoặc vuông góc;

trục đo và phối cảnh.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn thu được từ phép chiếu?

Xuyên tâm;

Song song;

Xuyên góc;

Vuông góc.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng mx + (2 – 3m)y + m – 1= 0 (d)

a) Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua.

b) Tìm m để khoảng cách từ gốc O đến đường thẳng (d) lớn nhất.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy: đựng thuốc B1, đựng cao Sao vàng và đựng "Quy sâm đại bổ hoàn". Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau. Cách thứ nhất cắt được 3 hộp B1, một hộp cao Sao vàng và 6 hộp Quy sâm. Cách thứ hai cắt được 2 hộp B1, 3 hộp cao Sao vàng và 1 hộp Quy sâm. Theo kế hoạch, số hộp Quy sâm phải có là 900 hộp, số hộp B1 tối thiểu là 900 hộp, số hộp cao sao vàng tối thiểu là 1000 hộp. Cần phương án sao cho tổng số tấm bìa phải dùng là ít nhất?

Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm;

Cắt theo cách một 150 tấm, cắt theo cách hai 100 tấm;

Cắt theo cách một 50 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm;

Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 200 tấm.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AO, OB, CD.

a) Chứng minh: AMNB là hình thang cân;

b) Chứng minh: MNPD là hình bình hành;

c) Chứng minh: DM vuông góc AN.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC nhọn (AB < AC). Đường tròn tâm O, đường kính BC lần lượt cắt AB, AC tại M và N; BM và CN giao nhau tại H, AH cắt BC tại K.

a) Chứng minh: AK BC.

b) Chứng minh: AM . AB = AN . AC.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Đường tròn tâm O đường kính BC cắt cạnh AC, AB lần lượt tại D và E. H là giao điểm của BD và CE, K là giao điểm của DE và AH, F là giao điểm của AH và BC. M là trung điểmcủa AH. Chứng minh MD2 = MK . MF.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AB, gọi E là điểm đối xứng với H qua AC.

a) Chứng minh rằng D đối xứng với E qua A.

b) Tam giác DHE là tam giác gì? Vì sao?

c) Tứ giác BDEC là hình gì? Vì sao?

d) Chứng minh rằng BC = BD + CE.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trước 12 giờ trưa là bao nhiêu phút, nếu trước đó 9 phút, số phút này gấp hai lần số phút sau 10 giờ sáng?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(5; −3) và B(4; 6). Tính tích vô hướng \[\overrightarrow {AO} \,.\,\overrightarrow {OB} \]

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(0; 3), B(4; 0), C(–2; –5). Tính \(\overrightarrow {AB} \,\,.\,\,\overrightarrow {BC} \).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội và ước của các số sau:
a) Tìm các bội của 3
.
b) Tìm các ước của –15
.
c) Tìm các bội của –3
.
d) Tìm các ước của 15
.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m × 4m. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x3 – 2x2 +5x.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích nhân tử bằng cách nhóm x3 + 2x2 – 5x – 10.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với đoạn thẳng AB và góc α (0o < α < 180o) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn \[\widehat {AMB}\] = α. Cung α có vị trí như thế nào so với đoạn AB

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba xe xuất phát cùng một lúc từ ba điểm A, B, C (B nằm giữa A và C) cùng chuyển động theo chiều từ A đến C. Trong đó AB = 10 km, BC = 5 km. Vận tốc của ba xe lần lượt là v1 = 50 km/h, v2 = 30 km/h, v3 = 20 km/h. Hỏi sau bao lâu thì xe thứ hai ở chính giữa xe thứ nhất và xe thứ ba? Khi đó xe thứ hai đi được quãng đường là bao nhiêu?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm M thuộc trục hoành để khoảng cách từ đó đến điểm N(–1; 4) bằng \[2\sqrt 5 \].

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

B = 2(x4 + y4 + z4) – (x2 + y2 + z2)2 – 2(x2 + y2 + z2)(x + y + z)2 + (x + y + z)4.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O,đường kính AB.Vẽ các tiếp tuyến Ax,By với nửa đường tròn cùng phía đối với AB.Từ điểm M trên đường tròn(M khác A;B) vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn,cắt Ax và By lần lượt tại C và D.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R') tiếp xúc ngoài tại A(R > R'). Vẽ dây AM của đường tròn (O) và dây AN của đường tròn (O') sao cho AM AN. Gọi BC là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (O) và (O') với B thuộc (O) và C thuộc (O').

a) Chứng minh ba đường thẳng MN, BC và OO' đồng quy.

b) Xác định vị trí của M và N để tứ giác MNOO' có diện tích lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông ở A, có cạnh BC cố định. Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác trong. Tìm quỹ tích điểm I khi A thay đổi.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi AD là phân giác trong của ∆AHC.

a) Chứng minh ∆ BAD là tam giác cân;

b) Cho BC = 25cm, HD = 6cm. Tính AB.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c =3.

Tìm giá trị lớn nhất của P = a2 + b2 + c2 + 3\[\sqrt {abc} \].

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC. Biết AB = 8; AC = 9; BC = 11. M là trung điểm của BC, N là điểm trên đoạn AC sao cho AN = x (0 < x < 9). Hãy khai triển \[\overrightarrow {MN} \].

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC có đường cao AH. Từ H kẻ HF vuông góc với AB (F AB) và kẻ HE vói AC (E AC).

a) Chứng minh: \[\widehat {AFE} = \widehat {ACB}\].

b) Hai đường thẳng EF và BC cắt nhau tại M. Chứng minh ME . MF = MB . MC.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).

a) Chứng minh rằng: OA BC.

b) Vẽ đường kính CD. Chứng minh rằng BD song song với AO.

c) Tính độ dài các cạnh của ∆ ABC; Biết OB = 2 cm, OA = 4 cm.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (M, N là các tiếp điểm).

a) Chứng minh rằng OA MN.

b) Vẽ đường kính NC. Chứng minh rằng MC // AO.

c) Tính độ dài các cạnh của ∆AMN biết OM = 3 cm, OA = 5 cm.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của BC, AC, AB. Kẻ các đường thẳng DD' // OA, EE' // OB, FF' // OC. Chứng minh các đường thẳng DD', EE', FF' đồng quy.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a góc giữa mặt phẳng (D'AB) và mặt phẳng (ABB'A') bằng 30°. Tính thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính sin6°° .cos 12° .cos24°.cos 48°.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác trong của góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 15cm, BC = 10cm. Khi đó AD = ?

3 cm;

6 cm;

9 cm;

12 cm.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến AB đến (O)(B là tiếp điểm). Vẽ BE là đường kính của (O). Dựng đường cao BC của ∆OAB, tia BC cắt (O) tại D (D khác B).

a) Chừng minh AD là tiếp tuyến của (O) và OA // DE.

b) Gọi F là giao điểm của AE và (O)(F khác E).Chứng minh AE . AF = AC . AO.

c) Gọi G là giao điểm của BF và ED, H là giao điểm của AE và BD, I là giao điểm của AB và DE. Chứng minh GH // AB và AB = AI.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A(–4; 0), B(0; 3) C(2; 1).

a) Xác định tọa độ \[\overrightarrow u = 2\overrightarrow {AC} \;--\overrightarrow {AB} \].

b) Tìm điểm M sao cho MA + 2MB + 3MC = 0.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng của điểm M qua điểm I.

a) Tứ giác AMCK là hình gì?

b) Tứ giác AKMB là hình gì?

c) Có trường hợp nào của ∆ABC để tứ giác AKMB là hình thoi không? Vì sao?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \[P = \frac{{{x^2}}}{{\left( {{x^4} + {x^2} + 1} \right)}}\].

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên tố là gì và cách nhận biết?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số sau: 77; 79; 121; 61. Hãy chỉ ra đâu là số nguyên tố, đâu là hợp số. Vì sao?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O, đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn sao cho AC > BC. Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với dây AC ở H. Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn cắt tia OH ở D. BD cắt đường tròn tâm O ở E.

a) Chứng minh HA=HC.
b)
Biết \[\widehat {DCO} = 90^\circ \]. Chứng minh OH.DO=DE.DB.

c) Trên tia đối của EA lấy F sao cho E là trung điểm AF. Từ F vẽ đường thẳng AD vuông góc ở K; KF cắt BC ở M. Chứng minh MK=MF.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để sau 2 lần gieo kết quả như nhau.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 1 lần. Tính xác xác suất của biến cố ''Số chấm xuất hiện chia hết cho 2''.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ ABC vuông tại A AB = 3 cm, AC = 4 cm.

a) Giải ∆ABC.

b) Gọi I là trung điểm của BC, vẽ AH BC.Tính AH, AI.

c) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với AI.Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt xy tại điểm M, đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt xy tại điểm N.Chứng minh \[MB\,\,.\,NC = \frac{{B{C^2}}}{4}\].

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nào chia cho 6 để đc số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nhỏ nhất và số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho 6.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và \[\widehat A = 60^\circ \]. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC và AD.

a) Tứ giác ECDF là hình gì? Vì sao?

b) Tam giác DEC là tam giác gì? Vì sao?

c) Tính số đo\[\widehat {AED}\]?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực x, y thỏa mãn: \[x - \sqrt {x + 6} = \sqrt {y + 6} - y\].

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = x + y.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo (không vuông góc), I và K lần lượt là trung điểm của BC và CD. Gọi M và N theo thứ tự là điểm đối xứng của điểm O qua tâm I và K.

a) Chứng minh rằng tứ giác BMND là hình bình hành.

b) Với điều kiện nào của hai đường chéo AC và BD thì tứ giác BMND là hình chữ nhật?

c) Chứng minh ba điểm M, C, N thẳng hàng.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AD, O là trung điểm AC, điểm E đối xứng với điểm D qua điểm O.

a) Chứng minh tứ giác AECD là hình chữ nhật.

b) Gọi I là trung điểm AD, Chứng minh I là trung điểm BE.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 1 chữ số ở phần thập phân mà lớn hơn 8 và nhỏ hơn 10.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân lớn hơn 12,5 và nhỏ hơn 13,4.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: \[sin\left( {2x + 20^\circ } \right) = \frac{{ - \sqrt 3 }}{2}\].

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số tự do là gì? Giá trị và ký hiệu như thế nào?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM, CN vuông với nhau và có BC = 3, \[\widehat {BAC} = 30^\circ \]. Tính SΔABC.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ ABC, M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AC. lấy điểm E đối xứng với điểm M qua điểm N. Chứng minh:

a) Tứ giác AECM là hình bình hành.

b) Tứ giác AEMB là hình bình hình.

c) Tứ giác AECB là hình thang.

d) Tìm điều kiện của ∆ABC để hình bình hành AECM là hình chữ nhật.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = \[ - \frac{1}{2}\]x2 và đường thẳng (d) y = mx + m – 3(với m là tham số).

a) Khi m = –1, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d)và parabol (P).

b) Tìm m để đường thẳng (d) và parabol (P)cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn hệ thức x12 + x22 = 14.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack