2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)

V
VietJack
ToánLớp 1221 lượt thi
126 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, M, N, P được xác định bởi véctơ MA=34BM, AN=3CN, CP=14PB.

Chứng minh M, N, P thẳng hàng?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b ≠ -2 thỏa mãn (2a + 1) (2b + 1) = 9

Tính giá trị biểu thức M=12+a+12+b.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh các bất đẳng thức: 1a+ 1b4a+b với a > 0, b > 0

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a lớn hơn 0 và b lớn hơn 0. Chứng minh rằng  1a+1ba+b4

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên bàn cờ 5 x 4 ô vuông như hình vẽ, người chơi chỉ được di chuyển quân theo các cạnh của hình vuông, mỗi bước đi được 1 cạnh. Có bao nhiêu cách di chuyển quân từ điểm A tới điểm B bằng 9 bước ?

Trên bàn cờ 5 x 4 ô vuông như hình vẽ, người chơi chỉ được di chuyển quân theo  (ảnh 1)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai của (a – b)2 là:

a – b;

b – a;

|a – b|;

a – b và b – a.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn

a) 212;

b) 252.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x

32x3x=72

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2x+2x+1=72xN . Tìm x.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1a+1b+1c=0. Tính giá trị biểu thức P=abc2+bca2+acb2.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c khác nhau đôi một và 1a+1b+1c= 0. Rút gọn biểu thức:

a) M=1a2+2bc+1b2+2ac+1c2+2ab;

b) N=bca2+2bc+cab2+2ac+abc2+2ab;

c) P=a2a2+2bc+b2b2+2ac+c2c2+2ab.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC cân tại A, AM là đường cao. Gọi N là trung điểm của AC. D là điểm đối xứng của M qua N.

a) CMR : tứ giác ADCM là hình chữ nhật

b) CMR : tứ giác ABMD là hình bình hành và BD đi qua trung điểm O của AM

c) BD cắt AC tại I. CMR : DI=23OB

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai số có hiệu là 95. Nếu xóa bỏ chữ số 5 ở tận cùng của số lớn thì ta được số bé. Tìm tổng hai số đó?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa, biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 15 bạn được xếp lực học giỏi, 20 bạn được xếp hạnh kiểm tốt, có 10 bạn vừa được xếp lực học giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Số học sinh của lớp 10A được nhận khen thưởng nếu đạt được học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt là:

A. 10.

B. 35.

C. 30.

D. 25.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình nón được tạo thành như thế nào? Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng hính chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng:

A. Hình tròn, hình tam giác cân

B. Hình tam giác cân, hình tròn

C. Hình tròn, hình tam giác đều

D. Hình tam giác đều, hình tròn

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh AB, BC sao cho BM = BN. Gọi G là trọng tâm tam giác BMN và I là trung điểm của AN. Tính các góc của tam giác GIC.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC, gọi I là giao điểm 3 đường phân giác trong. Qua I vẽ đường thẳng vuông góc AI cắt AB, AC tại M, N. Chứng minh rằng:

a) BMCN=BI2CI2

b) BM.AC + CN.AB + AI2 = AB.AC

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD. O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OB, CD. Chứng minh góc AMN = 90°

Cho hình vuông ABCD. O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OB, CD.
a) Chứng minh góc AMN = 90°
b) A, M, N, D cùng thuộc 1 đường tròn
c) So sánh AN với MD

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A (−1; 2) đến đường thẳng Δ: mx + y – m + 4 = 0 bằng 25

m = 2

m=2m=12

m=12

Không tồn tại m.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x33mx2+3m21xm3+m có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O

m=322hoặc m = - 1

m=3+22hoặc m = - 1

m=3+22hoặc m=322

m=3+22

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có tam giác ABC vuông tại A đg cao AH, E, F lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. CM: BE.AC + CF. AB = AH. BC

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm; AC = 4 cm, đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. Chứng minh rằng: AE. AB = AF. AC

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 9 thì y = - 15

a) Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x

b) Hãy biểu diễn y theo x

c) Tính giá trị của y khi x = - 5, x = 18

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 10 thì y = 5 vậy khi x = - 5 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải các phương trình sau

a) x26x+x26x+7=5

b) x+1+x+6=5

c) x+34x1+x+86x1=4

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các cặp số nguyên x,y thỏa mãn x3 – 6x2 + 12x = y3 + 27

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau mà chữ số 1 không đứng cạnh chữ số 6

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các số của tập A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau, đồng thời hai chữ số 2 và 3 luôn đứng cạnh nhau

720;

710;

820;

280.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB < AC, trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Kẻ AH vuông góc BC, DK vuông góc AC. 
a) C/m góc BAD = góc BDA
b) C/m AD là phân giác của góc HAC
c) C/m AK = AH
d) C/m AB + AC < BC + AH

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông góc tại A,có AB = AC.Gọi K là trung điểm của cạnh BC

a) Chứng minh tam giác AKB = tam giác AKC và AK vuông góc với BC.

b) Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt AB tại E. Chứng minh EC song song với AK.

c) Chứng minh CE = CB.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi Hóa, 6 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là:

19

18

31

49

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá ) của lớp 10A là:

9

18

10

28

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Có AB nhỏ hơn AC trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE =AC. Gọi I , D,F lần lượt là trung điểm của CE, AE , BC chứng minh 

a) tam giác IDF cân

b) góc BAC= 2IDF

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC . Trên các cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho BD = CE . Gọi M, N, P, Q thứ tự là trung điểm của BE, CD, DE và BC . Chọn câu đúng nhất.

PQ vuông góc vớiMN .

Tứ giác PMQN là hình thoi.

Cả A, B đều đúng.

Cả A, B đều sai.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu khái niệm hình chiếu? Cho ví dụ và phân tích?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cố định (AB < AC). Hai điểm D, E theo thứ tự chuyển động trên các cạnh BA, CA sao cho BD + CE = a < AB.. Các trung điểm M của DE nằm trên đường nào?

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không được lập ra từ 4 điểm đã cho?

4

6

12

8

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho 4 điểm A,B,C,D. Từ các điểm trên ta có thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ không?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

353+5. Tính và rút gọn

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A gọi M là trung điểm BC biết BC =13 tính AM

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có M là trung điểm của BC

a) cho BC = 10cm tính AM

b) gọi N là trung điểm của AB cho MN // AC

c) kẻ MD // AD chứng minh tứ giác ANMD là hình chữ nhật

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau?

752

160

156

240

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây đúng.

MN=QP

MN=2QP

3MN=2QP

3MN=QP

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD , DA . Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành , IMPN là hình bình hành

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số 0;1;2;3;4;5;6;7. Từ các chữ số trên lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 10

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các số có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 2, 4, 6, 7, 8, 9 là:

A46

C64

A64

C46

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trang trại cân thuê xe vận chuyển 450 con lợn và 35 tấn cám. Nơi cho thuê xe chỉ có 12 xe lớn và10 xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám. Một chiếc xe nhỏ có thể chở 30 con lợn và 1 tấn cám. Tiền thuê một xe lớn là 4 triệu đồng, một xe nhỏ là 2 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất?

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: D = 1 + 4 + 42 + 42 + ... + 458 + 459 chia hết cho 21.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 1 + 4 + 42 + 43 +...+ 411. Chứng tỏ rằng:a) A chia hết cho 21;b) A chia hết cho 105;c) A chia hết cho 4097.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?  

1

2

3

4

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

x2 – 16 + 4y2 + 4xy. Phân tích đa thức thành nhân tử

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử 16 - x² - 4xy - 4y²

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ H xuống AB và AC
a. CMR: ER = AH
b.Kẻ trung tuyến Am của tam giác ABC. C/m: AM
 EF

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một gương phẳng hình tròn đường kính 10 cm đặt trên bàn cách trần nhà 2m mặt phản xạ hướng lên . Ánh sáng từ bóng đèn bin (nguồn sáng điểm) cách trần nhà 1m

a, Hãy tính đường kính vệt sáng trên trần nhà

b. Cần phả dịch bóng đèn về phía nào vuông góc với gương một đoạn bao nhiêu để đường kính vệt sáng tăng gấp đôi

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: 2MA+MB+MC=3MB+MC

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho DABC. Tìm tập hợp điểm M trong các trường hợp sau:

2MA+3MB=3MB2MC

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành 2 đoạn: BH = 4cm và HC = 6cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đó góc AMB (làm tròn đến độ)
c) Kẻ AK vuông góc BM (K thuộc BM). Chứng minh: BKBH=BCBM

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M có hoành độ là -2 và điểm M thuộc đồ thị hàm số y = −2x2 . Xác định tọa độ điểm M

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x - 2 có đồ thị là d.Tìm điểm trên d có hoành độ và tung độ đối nhau

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AC lấy M: 2MC < AC và M không trùng với C, vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng:

a) Tứ giác ABCD nội tiếp.

b) CA là phân giác góc SCB.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O bán kỉnh và hai dây AB, CD bất kì. Gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AB. Gọi E và F tương ứng là giao điểm của MC, MD với dây AB. Gọi I và J tương ứng là giao điểm của DE, CF với đường tròn (O). Chứng minh IJ song song với AB ?

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chữ số tận cùng của các số: 
a) 799                   

b) 141414                   

c) 4567

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 3x4 + 2(m − 2018)x2 + 2017 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có một góc bằng 120°

m = −2018

m = −2017

m = 2017

m = 2018.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hs: y = x4 + 2mx2 + m2 + m,    (1). ( m là tham số)
Xác định m để hs (1) có 3 cực trị, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành 1 tam giác có góc bằng 120 độ.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.

a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.

b) Trên cạnh AC lấy điểm K (K ≠ A, K ≠ C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC.

c) Chứng minh rằng: SBHD=14SBKC.cos2ABD^.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai số có hiệu là 95. Nếu xóa bỏ chữ số 5 ở tận cùng của số lớn thì ta được số bé. Tìm tổng hai số đó?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa, biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa?

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 15 bạn được xếp lực học giỏi, 20 bạn được xếp hạnh kiểm tốt, có 10 bạn vừa được xếp lực học giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Số học sinh của lớp 10A được nhận khen thưởng nếu đạt được học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt là:

10.

35.

30.

25.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình nón được tạo thành như thế nào? Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng hính chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì?

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng:

Hình tròn, hình tam giác cân

Hình tam giác cân, hình tròn

Hình tròn, hình tam giác đều

Hình tam giác đều, hình tròn

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh AB, BC sao cho BM = BN. Gọi G là trọng tâm tam giác BMN và I là trung điểm của AN. Tính các góc của tam giác GIC.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC, gọi I là giao điểm 3 đường phân giác trong. Qua I vẽ đường thẳng vuông góc AI cắt AB, AC tại M, N. Chứng minh rằng:

a) BMCN=BI2CI2

b) BM.AC + CN.AB + AI2 = AB.AC

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD. O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OB, CD. Chứng minh góc AMN = 90°Cho hình vuông ABCD. O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OB, CD.
a) Chứng minh góc AMN = 90°
b) A, M, N, D cùng thuộc 1 đường tròn
c) So sánh AN với MD

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A (−1; 2) đến đường thẳng Δ: mx + y – m + 4 = 0 bằng 25

m = 2

m=2m=12

m=12

Không tồn tại m.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm; AC = 4 cm, đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. Chứng minh rằng: AE. AB = AF. AC

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 9 thì y = - 15

a) Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x

b) Hãy biểu diễn y theo x

c) Tính giá trị của y khi x = - 5, x = 18

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 10 thì y = 5 vậy khi x = - 5 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các cặp số nguyên x,y thỏa mãn x3 – 6x2 + 12x = y3 + 27

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính x26x+9x23x+9.x3+273x9.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau mà chữ số 1 không đứng cạnh chữ số 6

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các số của tập A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau, đồng thời hai chữ số 2 và 3 luôn đứng cạnh nhau

720;

710;

820;

280.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB < AC, trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Kẻ AH vuông góc BC, DK vuông góc AC. 
a) C/m góc BAD = góc BDA
b) C/m AD là phân giác của góc HAC
c) C/m AK = AH
d) C/m AB + AC < BC + AH

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông góc tại A,có AB = AC.Gọi K là trung điểm của cạnh BC

a) Chứng minh tam giác AKB = tam giác AKC và AK vuông góc với BC.

b) Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt AB tại E. Chứng minh EC song song với AK.

c) Chứng minh CE = CB.

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi Hóa, 6 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là:

19

18

31

49

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá ) của lớp 10A là:

9

18

10

28

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Có AB nhỏ hơn AC trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE =AC. Gọi I , D,F lần lượt là trung điểm của CE, AE , BC chứng minh 

a) tam giác IDF cân

b) góc BAC= 2IDF

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC . Trên các cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho BD = CE . Gọi M, N, P, Q thứ tự là trung điểm của BE, CD, DE và BC . Chọn câu đúng nhất.

PQ vuông góc vớiMN .

Tứ giác PMQN là hình thoi.

Cả A, B đều đúng.

Cả A, B đều sai.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu khái niệm hình chiếu? Cho ví dụ và phân tích?

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cố định (AB < AC). Hai điểm D, E theo thứ tự chuyển động trên các cạnh BA, CA sao cho BD + CE = a < AB.. Các trung điểm M của DE nằm trên đường nào?

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không được lập ra từ 4 điểm đã cho?

4

6

12

8

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho 4 điểm A,B,C,D. Từ các điểm trên ta có thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ không?

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

353+5. Tính và rút gọn

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A gọi M là trung điểm BC biết BC =13 tính AM

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có M là trung điểm của BC

a) cho BC = 10cm tính AM

b) gọi N là trung điểm của AB cho MN // AC

c) kẻ MD // AD chứng minh tứ giác ANMD là hình chữ nhật

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau?

752

160

156

240

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây đúng.

MN=QP

MN=2QP

3MN=2QP

3MN=QP

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD , DA . Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành , IMPN là hình bình hành

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số 0;1;2;3;4;5;6;7. Từ các chữ số trên lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 10

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các số có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 2, 4, 6, 7, 8, 9 là:

A46

C64

A64

C46

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trang trại cân thuê xe vận chuyển 450 con lợn và 35 tấn cám. Nơi cho thuê xe chỉ có 12 xe lớn và10 xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám. Một chiếc xe nhỏ có thể chở 30 con lợn và 1 tấn cám. Tiền thuê một xe lớn là 4 triệu đồng, một xe nhỏ là 2 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất?

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: D = 1 + 4 + 42 + 42 + ... + 458 + 459 chia hết cho 21.

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 1 + 4 + 42 + 43 +...+ 411

 

a. Chứng tỏ rằng A chia hết cho 21

b. A chia hết cho 105

c. A chia hết cho 4097

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?  

1

2

3

4

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 x2 – 16 + 4y2 + 4xy. Phân tích đa thức thành nhân tử

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử 16 - x² - 4xy - 4y²

Xem đáp án
110. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ H xuống AB và AC
a. CMR: ER = AH
b.Kẻ trung tuyến Am của tam giác ABC. C/m: AM
 EF

Xem đáp án
111. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một gương phẳng hình tròn đường kính 10 cm đặt trên bàn cách trần nhà 2m mặt phản xạ hướng lên . Ánh sáng từ bóng đèn bin (nguồn sáng điểm) cách trần nhà 1m

a, Hãy tính đường kính vệt sáng trên trần nhà

b. Cần phả dịch bóng đèn về phía nào vuông góc với gương một đoạn bao nhiêu để đường kính vệt sáng tăng gấp đôi

Xem đáp án
112. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có diện tích là S. Gọi M là trung điểm của BC. Gọi N là giao điểm của AM  BD. Tính diện tích tứ giác MNDC theo S.

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y = 13cos3x - 4cotx - m + 1 cosx đồng biến trên khoảng 0;π?

5

2

Vô số

3

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x BC(16; 21; 25) và x 400

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên x, biết:

a) xBC(30, 45), x < 500;

b) x BC(34, 85), 500 < x < 1000;

c) x BC(12, 21, 28), 150 < x < 300;

d)  x BC(65, 45, 105) và x là số có bốn chữ số;

e) x39; x 65, x 91 và 400 < x < 2600.

Xem đáp án
116. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O, đường kính AB và một điểm C di động trên đoạn AB. Vẽ các đường tròn tâm I đường kính AC và đường tròn tâm K đường kính BC. Tia Cx vuông góc với AB tại C, cắt (O) tại M. Đoạn thẳng MA cắt đường tròn (I) tại E và đoạn thẳng MB cắt đường tròn (K) tại F

a. Chứng minh tứ giác MECF là hình chữ nhật và EF là tiếp tuyến chung của (I) và (K)

b. Cho AB = 4cm, xác định vị trí điểm C trên AB để diện tích tứ giác IFEK là lớn nhất.

c. Khi C khác O, đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật MECF cắt đường trong (O) tại P (khác M), đường thẳng PM cắt đường thẳng AB tại N. Chứng minh tam giác MPF đồng dạng với tam giác MBN.

d. Chứng minh 3 điểm: N, E, F thẳng hàng

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB, vẽ góc ở tâm AOC^=550. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Tính số đo cung nhỏ BE.

550

600

400

500

Xem đáp án
118. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC lấy M bất kì trên cạnh BC. Từ M kẻ đường song song với AB cắt AC tại D. Từ M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB tại E.

Chứng minh: ME = AD và MD = AE.

Xem đáp án
119. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ điểm M bất kì trên cạnh BC ( M không trùng với BC ) kẻ đường thẳng song song với AC và AB, chúng cắt AB ở D và AC ở E.

a) ADME là hình gì? Vì sao?

b) Giả sử AD và 3cm, AE = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM và diện tích tam giác DME

Xem đáp án
120. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B là hai tập hợp tùy ý. Hãy điền kí hiệu tập hợp thích hợp vào chỗ chấm.

Nếu A  B=    thì A\B= ...B\A= ....

Xem đáp án
121. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai xạ thủ độc lập với nhau cùng bắn vào một tấm bia. Mỗi người bắn một viên. Xác suất bắn trúng của xạ thủ thứ nhất là 0,7; của xạ thủ thứ hai là 0,8. Gọi X là số viên đạn bắn trúng bia. Tính kì vọng của X :

1,75

1,5

1,54

1,6

Xem đáp án
122. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai xạ thủ A và B cùng bắn vào bia xác suất để xạ thủ bắn trúng là 0,7 và xác suất để xạ thủ b bán kính là 0,8 tính xác suất để có đúng một xạ thủ bắn trúng bia

Xem đáp án
123. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội khỏe Phù Đổng của trường Trần Phú, lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 25 học sinh thi điền kinh, 20 học sinh thi nhảy xa, 15 học sinh thi nhảy cao, 7 em không tham gia môn nào, 5 em tham gia cả 3 môn. Hỏi số em tham gia chỉ một môn trong ba môn trên là bao nhiêu?

20;

45;

38;

21.

Xem đáp án
124. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hội khỏe Phù Đổng của trường THPT Thanh Miện, lớp 10Acó 45 học sinh, trong đó có 25 học sinh thiđiền kinh, 20 học sinh thi nhảy xa, 15 học sinh thi nhảy cao, 7 học sinhkhông tham gia môn nào, 5 học sinhtham gia cả 3 môn. Hỏi số họcsinhtham gia chỉ một môn trong ba môn trên là bao nhiêu?

Xem đáp án
125. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AH. Gọi M và N là hình chiếu của H lên AB và AC. CMR: AB . AM = AC . AN

Xem đáp án
126. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x6 trong khai triển (1x+x3)3n+1 với x0,, biết n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện 3Cn +12+nP2=4An2

210.

252.

120.

45.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack