vietjack.com

500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học có đáp án - Phần 15
Quiz

500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học có đáp án - Phần 15

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ ăn protid kết hợp rau quả thì:

Lượng dịch vị tiết ra giảm 2 lần so với ăn protid đơn thuần

Lượng dịch vị tiết ra tăng 2 lần so với ăn protid đơn thuần

Lượng dịch vị tiết ra không đổi

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin chủ yếu ở lạc:

Vitamin A

Vitamin B

Vitamin C

Vitamin PP

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu ăn phối hợp lạc với ngũ cốc thì:

Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ tốt lên nhiều vì ngũ cốc nghèo lysin và lạc nghèo methionin

Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ tốt lên nhiều vì ngũ cốc nghèo methionin và lạc nghèo lysin

Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ kém hơn nhiều vì ngũ cốc nghèo lysin và lạc nghèo methionin

Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ kém hơn nhiều vì ngũ cốc nghèo methionin và lạc nghèo lysin

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất hỗ trợ hấp thu sắt:

Vitamin C

Thức ăn giàu protein

Tanin

A & B

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu vitamin A cho trẻ 1 - 6 tháng tuổi:

300 mcg/ngày

325 mcg/ngày

350 mcg/ngày

400 mcg/ngày

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu năng lượng của quá trình mang thai trong cả 9 tháng:

80.000 kcal

85.000 kcal

90.000 kcal

95.000 kcal

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng sữa trung bình một ngày bà mẹ cho con bú:

700 - 800 ml

750 - 800 ml

750 - 850 ml

800 - 850 ml

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị sinh học của protid khoai tây:

70%

75%

80%

85%

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại Vitamin D có vai trò với sức khỏe con người tồn tại dưới 2 dạng là:

Vitamin D1 và Vitamin D2

Vitamin D2 và Vitamin D3

Vitamin D3 và Vitamin D4

Vitamin D1 và Vitamin D4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin D (Calciferol) có thể được hình thành khi động vật hoặc thức vật được:

Cung cấp đủ chất dinh dưỡng

Được mặt trời chiếu sáng

Cung cấp đủ nước

Cả 3 ý trên

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoáng đa lượng là những khoáng tồn tại trong cơ thể với 1 lượng.....trọng lượng cơ thể?

>= 0,4%

>= 0,05%

>= 0,06%

>=0,7%

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoáng vi lượng là những khoáng tồn tại trong cơ thể với 1 lượng.....trọng lượng cơ thể:

< 0,03%

<0,4%

<0,05%

<0,6%

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển hóa cơ sở là năng lượng cơ thể tiêu hao trong điều kiện:

Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, không điều nhiệt

Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, có vận cơ, có điều nhiệt

Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, không vận cơ, có điều nhiệt

Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, có điều nhiệt

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển hóa cơ sở là nhiệt lượng cần thiết để duy trì các chức phận sống của cơ thể như:

Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa

Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, thân nhiệt

Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt

Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt, tiêu hóa, bài tiết cơ thể

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắt không có chức phận nào sau đây:

Vận chuyển oxy

Lưu trữ oxy

Tạo tế bào hồng cầu

Tạo tế bào tiểu cầu

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm lượng Sắt có trong cơ thể người khoảng ........ phụ thuộc vào giới, tuổi và kích thước cơ thể, tình trạng dinh dưỡng và mức dự trữ Sắt:

1.0-4.0g

2,5-4.0g

3.5-5.5g

4.0-6.0g

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khoáng chất sau đây, Chất nào là khoáng vi lượng?

Calci

Phospho

Kẽm

Magie

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cholesterol , phosphatid thường không tập trung nhiều ở:

Tủy xương

Não

Phủ tạng

Vùng cơ mông, đùi

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở động vật, hầu hết Cholesterol, phosphatid thường tập trung nhiều ở:

Não và tủy xương

Vùng cơ mông, đùi

Tủy xương, vùng cơ, phủ tạng

Tủy xương, não, phủ tạng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần dinh dưỡng tập trung chủ yếu ở lòng đỏ trứng là:

Protid đơn giản, nước, lipid và glucid

Lipid, Protid phức tạp và các chất khoáng

Nước, lipid, glucid, khoáng và protid đơn giản

Nước, lipid, glucid và các chất khoáng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý đúng, đường đa phân tử không bao gồm loại này sau đây?

Saccarose

Tinh bột

Glycogen

Chất xơ

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường đa phân tử bao gồm loại nào sau đây?

Saccarose, tinh bột

Tinh bột, glycogen, Saccarose

Glycogen, Chất xơ, Saccarose

Chất xơ, tinh bột, glycogen

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển hóa cơ sở không bị ảnh hưởng bởi yếu tố:

Giới tính

Tuổi

Hoocmon tuyến giáp

Hoocmon tuyến tụy

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển hóa cơ sở bị ảnh hưởng bởi yếu tố:

Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến giáp

Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến tụy

Hoocmon tuyến giáp, Giới tính

Hoocmon tuyến tụy, Tuổi

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lacto albumin khác với casein có trong sữa là:

Không chứa canxi

Không chứa photpho nhưng có nhiều lưu huỳnh

Không chứa photpho và không chứa lưu huỳnh

Có nhiều photpho và lưu huỳnh

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màu của lòng đỏ trứng là do các sắc tố nào sau đây tạo thành:

Carotenoit, Xantofin

Xantofin, Cryptoxantin, và xystin

Cryptoxantin, Xantofin và Carotenoit

Xystin, Carotenoit và Xantofin

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong gạo không có loại protid nào sau đây làm cho bột gạo không dẻo như bột mì:

Glutein

Prolamin

Albumin

Globuin

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại protid nào sau đây làm cho bột mì có độ dẻo:

Glutein

Prolamin

Albumin

Globuin

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước trong rau quả có thể tồn tại dưới dạng

Nước tự do

Nước liên kết

Nước liên kết và nước tự do

Cả 3 ý đều sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng lượng cho hoạt động là năng lượng cần thiết?

Cho mọi hoạt động có ý thức của cơ thể

Cho mọi hoạt động không có ý thức của cơ thể

Cho mọi hoạt động có ý thức và không có ý thức của cơ thể

Cho mọi hoạt động sống của cơ thể

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack