vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm Kịch bản ASP/Javascript/ PHP có đáp án  - Phần 3
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Kịch bản ASP/Javascript/ PHP có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của đối tượng Connection trong ADO.net là gì?

Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)

Tạo thao tác với nguồn dữ liệu

Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu

Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quy ước viết code PHP, để thể hiện một đoạn ghi chú, ta sử dụng ký hiệu nào?

Dấu //

Dấu /*

Dấu **

Dấu !!

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn lệnh sau, xác định đoạn lệnh này dùng để làm gì:

DisplayMode = "BulletList" ShowSummary = "true" HeaderText="Errors:" />

Chỉ ra các chế độ hiển thị

Chỉ ra tất cả các lỗi có thể trên trang

Chỉ ra các lỗi trên cơ sở dữ liệu

Chỉ ra văn bản ở đầu trang

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hiển thị ra bảng lỗi – tất cả các lỗi hiện có trên trang web, ta sử dụng điều khiển nào?

Regular Expression Validator

Custom Validator

Range Validator

Validation Summary

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn mã sau có chức năng gì?

Dim MyCom As OleDbCommand

MyCom = New OleDbCommand(ConnString,ConnDB)

Khai báo và sử dụng đối tượng Command đối với OleDbConnection

Khai báo và sử dụng đối tượng Command đối với SqlConnection

Khai báo SqlConnection

Khai báo OleDbConnection

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong javascript, Sự kiện onUnLoad là gì ?

Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)

Xảy ra khi người dùng click vào một form

Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay

Xảy ra khi người dùng đóng một trang

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

Đoạn lệnh đưa ra thông báo “Số lớn nhất là số thứ 3”

Đoạn lệnh đưa ra thông báo “Chưa tìm thấy số lớn nhất”

Đoạn lệnh bị lỗi ở dòng số 14

Đoạn lệnh bị lỗi ở dòng số 9

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong asp.net, điều khiển nào được dùng để tạo ra các banner quảng cáo cho trang web?

“Data Set”

“Data list”

“Repeater”

“AdRotator”

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xóa Cookies ta sử dụng câu lệnh nào sau đây?

Response.Cookies("MyASPNETPage").Delete=DateTime.Now.AddMonths(1)

Remove.Cookies("MyASPNETPage").Delete=DateTime.Now.AddMonths(1)

Request.Cookies("MyASPNETPage").Delete=DateTime.Now.AddMonths(1)

Response.Cookies("MyASPNETPage").Expires=DateTime.Now.AddMonths(1)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn đưa các nhãn (label), hình ảnh(image), hộp kiểm (check box) … lên trong form ta sử dụng hộp công cụ nào?

Solution Explorer

Property Window

Toolbox

Document Outline Window

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập tin cấu hình ứng dụng theo định dạng XML trong lập trinh ASP.NET có phần mở rộng là gì?

config

aspx

ascx

asmx

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn lệnh sau, xác định chức năng của đoạn lệnh?

sub Page_Load(obj as object, e as eventArgs)

dim strVariable as string

'set up some cookie variables

Response.Cookies("MyASPNETPage")("Username") = "Sinhvien"

Response.Cookies("MyASPNETPage")("Password") = "TakeMeHome"

Response.Cookies("MyASPNETPage")("Preference") = "800x640"

Response.Cookies("MyASPNETPage")("UserAgent") = _

Request.ServerVariables("HTTP_USER_AGENT")

for each strVariable in Response.Cookies("MyASPNETPage").Values

lblCookies.Text += "" & strVariable & ": " & _

Request.Cookies("MyASPNETPage")(strVariable) & "

"

next

end sub

Dùng Respone để lưu trữ 1 số thông tin

Dùng Request để lưu trữ 1 số thông tin

Dùng Variables để lưu trữ 1 số thông tin

Dùng Cookies để lưu trữ 1 số thông tin

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong asp.net, session timeout là gì?

“Là khoảng thời gian lớn nhất có thể giữa hai lần user request lên server mà session của user chưa bị hủy”

“Là khoảng thời gian nhỏ nhất có thể giữa hai lần user request lên server mà session của user chưa bị hủy”

“Là tổng thời gian giữa hai lần user request lên server mà session của user chưa bị hủy”

“Không có đáp án đúng”

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm kết quả của đoạn lệnh sau nếu giá trị nhập vào là: 123@gmail.com

Đoạn lệnh đưa ra thông báo: “địa chỉ email mà bạn vừa nhập vào là:123@gmail.com”

Đoạn lệnh đưa ra thông báo: “123@gmail.com”

Đoạn lệnh đưa ra thông báo: “địa chỉ email mà bạn vừa nhập vào là:”

Đoạn lệnh trên bị lỗi không chạy được

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong javascript, sự kiện onLoad là gì ?

Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)

Xảy ra trang Web được tải

Xảy ra khi di chuyển chuột qua kết nối hay anchor

Xảy ra khi người sử dụng lựa chọn một trường nhập dữ liệu trên form

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn lệnh sau, xác định chức năng của đoạn lệnh:

 

Dùng để trả lời trực tiếp Client

Dùng để trả lời trực tiếp Server

Dùng để chuyển user qua trang Web khác một cách gián tiếp

Dùng để trả lời gián tiếp Client

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nêu tác dụng của câu lệnh ECHO trong đoạn lệnh sau?

Xuất chuỗi trong ngoặc kép “ câu lệnh này dùng để làm gì?” ra ngoài màn hình.

Echo là câu lệnh nối cho câu lệnh Print.

Xuất kết quả của “Bai_trac_nghiem.php” ra ngoài màn hình.

Câu lệnh Echo không có tác dụng trong đoạn lệnh trên.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên file của các hàm JavaScript bên ngoài cần có đuôi gì ?

css

exe

js

Aspx

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quy ước viết code PHP, để kết thúc dòng lệnh, ta sử dụng ký hiệu nào?

Kết thúc dòng lệnh dùng dấu chấm (.)

Kết thúc dòng lệnh dùng dấu phẩy (,)

Kết thúc dòng lệnh dùng dấu chấm phẩy (;)

Kết thúc dòng lệnh dùng dấu chấm than(!)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong javascript, Prompt() là gì ?

Tạo hộp thông báo

Cung cấp một trường để nhập dữ liệu

Cung cấp một trường để ra dữ liệu

Tạo hộp thông báo và cung cấp một trường để nhập dữ liệu

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng code php nào sau đây không hợp lệ?

$_10

${“Myvar”}

&$Something

$10_Something

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập tin Web Service của ứng dụng ASP.NET có phần mở rộng là gì?

ascx

aspx

asmx

asax

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để kiểm tra Textbox có tên là Password có trống hay không khi người sử dụng nhập thông tin để đăng nhập trang web thì sử dụng câu lệnh nào là đúng:

ControlToValidate = “Password”

ControlToValidate = Password

ControlToValidate = CheckTextbox

ControlToValidate = “Textbox”

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ nào dưới đây có thể được dùng để lập trình trong phần code-behind trong asp.net?

“C/C++”

“C#”

“Visual Basic”

“Cả B, C đều đúng”

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tự viết hàm kiểm tra lỗi, ta sử dụng điều khiển nào?

Regular Expression Validator

Custom Validator

Range Validator

Required Field Validator

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack