33 câu hỏi
Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau :

Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các ứng dụng truy nhập vào mảnh 2 là các ứng dụng nào?
q1
q3
q2
q4
Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau :

Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các ứng dụng truy nhập vào cả 2 mảnh là các ứng dụng nào?
q3, q4
q1, q3
q2, q4
q1, q4
Cho hai ma trận sau và tần số ứng dụng sau :
Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Tổng chi phí truy xuất của các ứng dụng tới mảnh 1 bằng bao nhiêu ?
8
75
45
83
Trong cơ sở dữ liệu phân tán có mấy loại phân mảnh dữ liệu?
1
1
1
2
Hãy chỉ ra đâu là nội dung của phân mảnh ngang?
Phép phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức điều kiện cho trước.
Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quan hệ gốc.
Phép phân mảnh dựa trên các phép chọn, phép chiếu và phép kết nối.
Phép phân mảnh dựa trên cách hoán vị phép chọn và phép chiếu và phép hợp.
Hãy chỉ ra đâu là nội dung của phân mảnh dọc?
Phép phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức điều kiện cho trước.
Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quan hệ gốc.
Phép phân mảnh dựa trên các phép chọn, phép chiếu và phép kết nối.
Phép phân mảnh dựa trên cách hoán vị phép chọn và phép chiếu và phép hợp.
Cho quan hệ PROJ(PNO,PNAME,BUGET,LOC). Tách thành hai quan hệ: PROJ1 = π PNO,BUDGET (PROJ); PROJ2 = π PNO,PNAME,LOC (PROJ). Đây là
phép phân mảnh gì?
Phép phân mảnh ngang.
Phép phân mảnh dọc.
Phép phân mảnh lai.
Phép phân mảnh hỗn hợp.
Cho quan hệ PROJ(PNO,PNAME,BUGET,LOC). Tách thành hai quan hệ PROJ1, PROJ2 thoả theo điều kiện: BUDGET ≤ 200000; BUDGET > 200000 . Đây là phép phân mảnh gì?
Phép phân mảnh ngang.
Phép phân mảnh dọc.
Phép phân mảnh lai.
Phép phân mảnh hỗn hợp.
Chỉ ra các quy tắc phân mảnh dữ liệu?
Tính đầy đủ, tính phục hồi, tính cực tiểu.
Tính đầy đủ, tính phục hồi, tính tách biệt.
Tính đầy đủ, tính tách biệt, tính cực tiểu.
Tính phục hồi, tính tách biệt, tính cực tiểu.
Thế nào là phân mảnh ngang nguyên thuỷ?
Là phân mảnh được thực hiện trên các vị từ của chính quan hệ.
Là phân mảnh một quan hệ dựa trên các vị từ của quan hệ khác.
Là phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức điều kiện cho trước.
Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quan hệ gốc.
Cho sơ đồ sau :

Quan hệ nào có thể dùng phân mảnh ngang dẫn xuất?
PROJ
EMP
ASG
EMP,PROJ
Xét một số vị từ đơn giản có thể định nghĩa được trên quan hệ PAY(TITLE, SAL):
p1: TITLE = Elect.Eng
p2: TITLE = Syst. Anal
p3: TITLE = Mech.Eng
p4: SAL ≤ 30000
p5: SAL > 30000
chỉ ra đâu là vị từ hội sơ cấp có nghĩa dựa trên các vị từ đơn giản trên?
p3^p4
p1^p2
p2^p3
p1^p4
Xét một số vị từ đơn giản có thể định nghĩa được trên quan hệ PAY(TITLE, SAL):
p1: TITLE = Elect.Eng
p2: TITLE = Syst. Anal
p3: TITLE = Mech.Eng
p4: SAL ≤ 30000
p5: SAL > 30000
chỉ ra đâu là vị từ hội sơ cấp có nghĩa dựa trên các vị từ đơn giản trên?
p3^p4
p1^p2
p2^p3
p4^p5
Xét một số vị từ đơn giản có thể định nghĩa được trên quan hệ PAY(TITLE, SAL):
p1: TITLE = Elect.Eng
p2: TITLE = Syst. Anal
p3: TITLE = Mech.
Eng p4: SAL ≤ 30000
p5: SAL > 30000
Hãy chỉ ra tập vị từ đơn giản ban đầu Pr?
Pr={p1,p2,p3,p4,p5}
Pr={p1,p2,p3,p4}
Pr={p1,p2,p3,p4,|p4}
Pr={p1,p2,p3,p4,|p5
Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q={q1, q2,.., qm }. Ma trận A=use((qi,Aj))m*n gọi là ma trận gì?
Ma trận lực hút thuộc tính
Ma trận giá trị sử dụng thuộc tính
Ma trận lực hút tụ nhóm
Ma trận hoán vị các thuộc tính
Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q={q1, q2,.., qm }. use((qi,Aj))=1 khi nào?
qi không tham chiếu đến thuộc tính Aj
Hai thuộc tính Ai, Aj được ứng dụng truy cập đồng thời
qi tham chiếu đến thuộc tính Aj
Hai thuộc tính Ai, Aj ít được ứng dụng truy cập đến
Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q={q1, q2,.., qm }. use((qi,Aj))=0 khi nào?
qi không tham chiếu đến thuộc tính Aj
qi tham chiếu đến thuộc tính Aj
Hai thuộc tính Ai, Aj được ứng dụng truy cập đồng thời
Hai thuộc tính Ai, Aj ít được ứng dụng truy cập đến
8. = Quan hệ PROJ(PNO,PNAME,BUGET,LOC). Kýhiệu: A1=PNO,
A2=PNAME, A3=BUDGET, A4=LOC. Tập các ứng dụng: q1: Cho biết kinh phí của một dự án cụ thể. q2: Tên và kinh phí của tất cả dự án.
q3: Tên của các dự án được thực hiện tại một thành phố biết trước. q4: Tổng kinh phí dự án cho mỗi thành phố.
Hãy chỉ ra giá trị đúng?
use(q1,A1)=0
use(q1,A1)=1
use(q1,A2)=1
use(q1,A2)=0
Cho các ký hiệu:
Q={q1,q2,q3,q4} là tập các ứng dụng A={A1,A2,A3,A4} là tập các thuộc tính S={S1,S2,S3}là tập các vị trí
Cho ma trận sử dụng thuộc tính A và tần số ứng dụng sau:

Hãy tính giá trị cho aff(A2,A4)?
= 5
= 45
= 75
= 3
Cho các ký hiệu :
Q={q1,q2,q3,q4} là tập các ứng dụng A={A1,A2,A3,A4} là tập các thuộc tính S={S1,S2,S3}là tập các vị trí
Cho ma trận sử dụng thuộc tính A và tần số ứng dụng sau:

Hãy tính giá trị cho aff(A3,A4)?
= 45
= 3
= 5
= 75
Cho biết ý nghĩa của công thức sau?
Trọng số lực hút (Ai,Aj) với các ứng dụng trên các vị trí (site).
Số lượng truy suất trên (Ai,Aj) cho mỗi lần thực hiện của qk trên vị trí Sl
Tần số truy cập ứng dụng qk vào (Ai,Aj) tại vị trí Sl
Trọng số của ứng dụng qk tham chiếu đến (Ai,Aj)
Hãy chỉ ra đâu là công thức tính điểm z cho bài toán tối ưu hoá phân mảnh dọc?
z=CTO*CBO-COQ2
z=CTO+CBO-COQ2
z=CTO*CBO+COQ2
z=CTO*CBO*COQ2
Ý nghĩa của công thức số 1?

Chi phí xử lý cập nhật (ghi)
Chi phí truy nhập đọc, ghi
Hàm tổng chi phí trong mô hình cấp phát
Chi phí xử lý truy vấn (đọc)
Ý nghĩa của công thức số 2?

Chi phí xử lý cập nhật (ghi)
Chi phí truy nhập đọc, ghi
Hàm tổng chi phí trong mô hình cấp phát
Chi phí xử lý truy vấn (đọc)
2Ý nghĩa của công thức số 3?

Chi phí xử lý cập nhật (ghi)
Chi phí truy nhập đọc, ghi
Hàm tổng chi phí trong mô hình cấp phát
Chi phí xử lý truy vấn (đọc)
3Ý nghĩa của công thức số 4?

Chi phí xử lý cập nhật (ghi)
Chi phí truy nhập đọc, ghi
Hàm tổng chi phí trong mô hình cấp phát
Chi phí xử lý truy vấn (đọc)
Một khung nhìn dữ liệu là:?
Một quan hệ ảo được dẫn xuất từ các quan hệ nguồn như kết quả của một câu truy vấn.
Một quan hệ trong cơ sở dữ liệu.
Một quan hệ chung của các vị trí khác nhau
Một bảng trong cơ sở dữ liệu
Người sử dụng có thể làm gì trên khung nhìn :?
Chỉ được phép truy nhập CSDL qua khung nhìn.
Xử lý thông tin qua khung nhìn
Truy vấn thông tin qua khung nhìn
Tất cả các đáp án trên
Quản lý khung nhìn có tác dụng:
Bảo đảm được tính an toàn dữ liệu.
Bảo đảm độ tin cậy của truy vấn dữ liệu.
Bảo đảm tính độc lập của dữ liệu.
Tất cả các đáp án trên
Kiểm soát dữ liệu ngữ nghĩa bao gồm:?
Quản lý khung nhìn, an toàn, bảo mật dữ liệu và kiểm soát tính toàn vẹn ngữ nghĩa.
Quản lý khung nhìn và kiểm soát tính toàn vẹn ngữ nghĩa.
Kiểm soát tính toàn vẹn ngữ nghĩa.
Bảo đảm tính độc lập dữ liệu
Khung nhìn cập nhật được:?
Khi thực hiện các phép cập nhật trên nó sẽ lan truyền chính xác đến các quan hệ cơ sở.
Có thể thực hiện các phép cập nhật trên nó.
Khi thực hiện các phép cập nhật trên nó che dấu các chi tiết cập nhật.
Khi chúng được dẫn xuất từ một quan hệ duy nhất
An toàn dữ liệu bao gồm các vấn đề?
Bảo vệ dữ liệu và các biện pháp kiểm soát cấp/thu hồi quyền
Cấp quyền truy xuất cơ sở dữ liệu cho người sử dụng.
Các giải pháp kiểm soát cấp quyền phân tán.
Thu hồi quyền của người sử dụng
Các yếu tố ảnh hưởng đến kiểm soát cấp quyền truy xuất CSDL:?
Người sử dụng, người quản trị cơ sở dữ liệu và các đối tượng cơ sở dữ liệu.
Các thao tác kiểm soát người sử dụng, các thao tác trên đối tượng CSDL
Người sử dụng và người quản trị cơ sở dữ liệu
Đối tượng cơ sở dữ liệu
